逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
- 新标点和合本 - 我父爱我,因我将命舍去,好再取回来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为此,我父爱我,因为我把命舍去,好再取回来。
- 和合本2010(神版-简体) - 为此,我父爱我,因为我把命舍去,好再取回来。
- 当代译本 - 父爱我,因为我舍弃自己的生命,为了再得回生命。
- 圣经新译本 - 父爱我,因为我把生命舍去,好再把它取回来。
- 中文标准译本 - 父之所以爱我,是因为我舍弃自己的生命,好把它再取回来。
- 现代标点和合本 - 我父爱我,因我将命舍去,好再取回来。
- 和合本(拼音版) - 我父爱我,因我将命舍去,好再取回来。
- New International Version - The reason my Father loves me is that I lay down my life—only to take it up again.
- New International Reader's Version - The reason my Father loves me is that I give up my life. But I will take it back again.
- English Standard Version - For this reason the Father loves me, because I lay down my life that I may take it up again.
- New Living Translation - “The Father loves me because I sacrifice my life so I may take it back again.
- Christian Standard Bible - This is why the Father loves me, because I lay down my life so that I may take it up again.
- New American Standard Bible - For this reason the Father loves Me, because I lay down My life so that I may take it back.
- New King James Version - “Therefore My Father loves Me, because I lay down My life that I may take it again.
- Amplified Bible - For this reason the Father loves Me, because I lay down My [own] life so that I may take it back.
- American Standard Version - Therefore doth the Father love me, because I lay down my life, that I may take it again.
- King James Version - Therefore doth my Father love me, because I lay down my life, that I might take it again.
- New English Translation - This is why the Father loves me – because I lay down my life, so that I may take it back again.
- World English Bible - Therefore the Father loves me, because I lay down my life, that I may take it again.
- 新標點和合本 - 我父愛我,因我將命捨去,好再取回來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為此,我父愛我,因為我把命捨去,好再取回來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為此,我父愛我,因為我把命捨去,好再取回來。
- 當代譯本 - 父愛我,因為我捨棄自己的生命,為了再得回生命。
- 聖經新譯本 - 父愛我,因為我把生命捨去,好再把它取回來。
- 呂振中譯本 - 父之所以愛我的,是因為我放棄性命,好取回來。
- 中文標準譯本 - 父之所以愛我,是因為我捨棄自己的生命,好把它再取回來。
- 現代標點和合本 - 我父愛我,因我將命捨去,好再取回來。
- 文理和合譯本 - 父愛我、以我舍生、俾復取之、
- 文理委辦譯本 - 父愛我、以我捐命而復生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、我父愛我、以我舍命、又復得之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父之愛予、以予舍生;惟予將復取生焉。
- Nueva Versión Internacional - Por eso me ama el Padre: porque entrego mi vida para volver a recibirla.
- 현대인의 성경 - 아버지께서 나를 사랑하시는 이유는 내가 생명을 다시 얻으려고 내 생명을 버리기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Отец любит Меня потому, что Я отдаю Свою жизнь, чтобы потом опять взять ее.
- Восточный перевод - Отец потому любит Меня, что Я отдаю Свою жизнь, чтобы потом опять взять её.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец потому любит Меня, что Я отдаю Свою жизнь, чтобы потом опять взять её.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец потому любит Меня, что Я отдаю Свою жизнь, чтобы потом опять взять её.
- La Bible du Semeur 2015 - Si le Père m’aime, c’est parce que je donne ma vie ; mais ensuite, je la reprendrai.
- リビングバイブル - わたしが再びいのちを得るためにいのちを投げ出すからこそ、父はわたしを愛してくださいます。
- Nestle Aland 28 - Διὰ τοῦτό με ὁ πατὴρ ἀγαπᾷ ὅτι ἐγὼ τίθημι τὴν ψυχήν μου, ἵνα πάλιν λάβω αὐτήν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτό, με ὁ Πατὴρ ἀγαπᾷ, ὅτι ἐγὼ τίθημι τὴν ψυχήν μου, ἵνα πάλιν λάβω αὐτήν.
- Nova Versão Internacional - Por isso é que meu Pai me ama, porque eu dou a minha vida para retomá-la.
- Hoffnung für alle - Der Vater liebt mich, weil ich mein Leben hingebe, um es neu zu empfangen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุที่พระบิดาของเราทรงรักเราก็เพราะเราพลีชีวิตของเราเพียงเพื่อจะรับชีวิตนั้นคืนมาอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยเหตุนี้พระบิดาจึงรักเรา เพราะว่าเราสละชีวิตของเราซึ่งเป็นชีวิตที่เราจะได้รับคืนมาอีก
交叉引用
- Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
- Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
- Giăng 3:25 - Một người Do Thái tranh luận với các môn đệ của Giăng về lễ báp-tem.
- Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
- Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- Giăng 10:18 - Không ai có quyền giết Ta. Ta tình nguyện hy sinh. Ta có quyền hy sinh tính mạng và có quyền lấy lại. Vì Cha đã bảo Ta thi hành lệnh ấy.”
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.