逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
- 新标点和合本 - 他就明说,并不隐瞒,明说:“我不是基督。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就承认,并不隐瞒,承认说:“我不是基督。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他就承认,并不隐瞒,承认说:“我不是基督。”
- 当代译本 - 约翰毫不隐瞒地说:“我不是基督。”
- 圣经新译本 - 约翰并不否认,坦白地承认说:“我不是基督。”
- 中文标准译本 - 他就承认,并毫不否认地告白:“我不是基督。”
- 现代标点和合本 - 他就明说,并不隐瞒,明说:“我不是基督。”
- 和合本(拼音版) - 他就明说,并不隐瞒;明说:“我不是基督。”
- New International Version - He did not fail to confess, but confessed freely, “I am not the Messiah.”
- New International Reader's Version - He did not try to hide the truth. He spoke to them openly. He said, “I am not the Messiah.”
- English Standard Version - He confessed, and did not deny, but confessed, “I am not the Christ.”
- New Living Translation - He came right out and said, “I am not the Messiah.”
- Christian Standard Bible - He didn’t deny it but confessed, “I am not the Messiah.”
- New American Standard Bible - And he confessed and did not deny; and this is what he confessed: “I am not the Christ.”
- New King James Version - He confessed, and did not deny, but confessed, “I am not the Christ.”
- Amplified Bible - And he confessed [truthfully] and did not deny [that he was only a man], but acknowledged, “I am not the Christ (the Messiah, the Anointed)!”
- American Standard Version - And he confessed, and denied not; and he confessed, I am not the Christ.
- King James Version - And he confessed, and denied not; but confessed, I am not the Christ.
- New English Translation - He confessed – he did not deny but confessed – “I am not the Christ!”
- World English Bible - He declared, and didn’t deny, but he declared, “I am not the Christ.”
- 新標點和合本 - 他就明說,並不隱瞞,明說:「我不是基督。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就承認,並不隱瞞,承認說:「我不是基督。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就承認,並不隱瞞,承認說:「我不是基督。」
- 當代譯本 - 約翰毫不隱瞞地說:「我不是基督。」
- 聖經新譯本 - 約翰並不否認,坦白地承認說:“我不是基督。”
- 呂振中譯本 - 約翰 承認而不否認;他承認說:『我不是上帝所膏立者基督 。』
- 中文標準譯本 - 他就承認,並毫不否認地告白:「我不是基督。」
- 現代標點和合本 - 他就明說,並不隱瞞,明說:「我不是基督。」
- 文理和合譯本 - 約翰承而不諱、曰、我非基督、
- 文理委辦譯本 - 約翰承而不諱、其承曰、我非基督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 承而不諱、明言曰、我非基督、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 當為之證、坦白不諱而告之曰:『予非基督。』
- Nueva Versión Internacional - No se negó a declararlo, sino que confesó con franqueza: —Yo no soy el Cristo.
- 현대인의 성경 - 그래서 요한이 조금도 숨기지 않고 “나는 그리스도가 아니다” 하고 솔직하게 말하자 그들은 다시 물었다.
- Новый Русский Перевод - он сказал им прямо, не скрывая: – Я не Христос.
- Восточный перевод - он сказал им прямо, не скрывая: – Я не Масих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - он сказал им прямо, не скрывая: – Я не аль-Масих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - он сказал им прямо, не скрывая: – Я не Масех.
- La Bible du Semeur 2015 - Il dit clairement la vérité, sans se dérober, et leur déclara ouvertement :
- リビングバイブル - ヨハネは、「私はキリストではない」と、きっぱり否定しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὡμολόγησεν καὶ οὐκ ἠρνήσατο, καὶ ὡμολόγησεν ὅτι ἐγὼ οὐκ εἰμὶ ὁ χριστός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὡμολόγησεν καὶ οὐκ ἠρνήσατο, καὶ ὡμολόγησεν, ὅτι ἐγὼ οὐκ εἰμὶ ὁ Χριστός.
- Nova Versão Internacional - Ele confessou e não negou; declarou abertamente: “Não sou o Cristo ”.
- Hoffnung für alle - Er bekannte und ließ keinen Zweifel offen: »Ich bin nicht der Christus, der von Gott versprochene Retter.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาไม่ได้ปิดบังความจริง เขายอมรับอย่างเปิดเผยว่า “เราไม่ใช่พระคริสต์ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านยอมรับ และตอบตามความจริงว่า “ข้าพเจ้าไม่ใช่พระคริสต์”
交叉引用
- Lu-ca 3:15 - Lúc ấy, mọi người trông đợi Đấng Mết-si-a đều muốn biết Giăng có phải là Đấng Mết-si-a không.
- Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
- Lu-ca 3:17 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho, và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
- Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
- Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
- Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
- Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
- Mác 1:8 - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”