逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
- 新标点和合本 - 他们的舌头是毒箭,说话诡诈; 人与邻舍口说和平话, 心却谋害他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的舌头是毒箭,说话诡诈, 跟邻舍口说平安, 心却谋害他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的舌头是毒箭,说话诡诈, 跟邻舍口说平安, 心却谋害他。
- 当代译本 - 他们舌如毒箭,说话诡诈, 对邻居口蜜腹剑。
- 圣经新译本 - 他们的舌头是杀人的利箭, 嘴里说的是诡诈; 跟邻舍说话满口甜言蜜语, 心底里却设计陷害他。
- 现代标点和合本 - 他们的舌头是毒箭,说话诡诈, 人与邻舍口说和平话, 心却谋害他。”
- 和合本(拼音版) - 他们的舌头是毒箭,说话诡诈, 人与邻舍口说和平话, 心却谋害他。”
- New International Version - Their tongue is a deadly arrow; it speaks deceitfully. With their mouths they all speak cordially to their neighbors, but in their hearts they set traps for them.
- New International Reader's Version - Their tongues are like deadly arrows. They tell lies. With their mouths all of them speak kindly to their neighbors. But in their hearts they set traps for them.
- English Standard Version - Their tongue is a deadly arrow; it speaks deceitfully; with his mouth each speaks peace to his neighbor, but in his heart he plans an ambush for him.
- New Living Translation - For their tongues shoot lies like poisoned arrows. They speak friendly words to their neighbors while scheming in their heart to kill them.
- Christian Standard Bible - Their tongues are deadly arrows — they speak deception. With his mouth one speaks peaceably with his friend, but inwardly he sets up an ambush.
- New American Standard Bible - Their tongue is a deadly arrow; It speaks deceit; With his mouth one speaks peace to his neighbor, But inwardly he sets an ambush for him.
- New King James Version - Their tongue is an arrow shot out; It speaks deceit; One speaks peaceably to his neighbor with his mouth, But in his heart he lies in wait.
- Amplified Bible - Their tongue is a murderous arrow; It speaks deceit; With his mouth one speaks peace to his neighbor, But in his heart he lays traps and waits in ambush for him.
- American Standard Version - Their tongue is a deadly arrow; it speaketh deceit: one speaketh peaceably to his neighbor with his mouth, but in his heart he layeth wait for him.
- King James Version - Their tongue is as an arrow shot out; it speaketh deceit: one speaketh peaceably to his neighbour with his mouth, but in heart he layeth his wait.
- New English Translation - Their tongues are like deadly arrows. They are always telling lies. Friendly words for their neighbors come from their mouths. But their minds are thinking up ways to trap them.
- World English Bible - Their tongue is a deadly arrow. It speaks deceit. One speaks peaceably to his neighbor with his mouth, but in his heart, he waits to ambush him.
- 新標點和合本 - 他們的舌頭是毒箭,說話詭詐; 人與鄰舍口說和平話, 心卻謀害他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的舌頭是毒箭,說話詭詐, 跟鄰舍口說平安, 心卻謀害他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的舌頭是毒箭,說話詭詐, 跟鄰舍口說平安, 心卻謀害他。
- 當代譯本 - 他們舌如毒箭,說話詭詐, 對鄰居口蜜腹劍。
- 聖經新譯本 - 他們的舌頭是殺人的利箭, 嘴裡說的是詭詐; 跟鄰舍說話滿口甜言蜜語, 心底裡卻設計陷害他。
- 呂振中譯本 - 他們的舌頭是殺人的利箭, 他嘴裏逕說詭詐: 他跟鄰舍說和平話, 心 裏卻設伏要害他。
- 現代標點和合本 - 他們的舌頭是毒箭,說話詭詐, 人與鄰舍口說和平話, 心卻謀害他。」
- 文理和合譯本 - 其舌乃毒矢、而出詐言、對於鄰里、口言平康、心伏殘害、
- 文理委辦譯本 - 鼓舌欺人、勝於毒矢、口言平康、心謀殘害、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其舌若毒箭、 毒箭或作利箭 專言詭譎、向人口言平康、心謀殘害、
- Nueva Versión Internacional - Su lengua es una flecha mortífera, su boca solo sabe engañar; hablan cordialmente con su amigo, mientras en su interior le tienden una trampa.
- 현대인의 성경 - 그들의 혀는 사람을 죽이는 화살과 같다. 그들은 항상 거짓을 말하고 입으로는 자기 이웃에게 다정히 말하면서도 마음속으로는 그를 잡을 덫을 놓고 있다.
- Новый Русский Перевод - Их язык – гибельная стрела, он источает коварство. С ближним они говорят по-дружески, а в сердце готовят западню.
- Восточный перевод - Их язык – гибельная стрела, он источает коварство. С ближним они говорят по-дружески, а в сердце готовят западню.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их язык – гибельная стрела, он источает коварство. С ближним они говорят по-дружески, а в сердце готовят западню.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их язык – гибельная стрела, он источает коварство. С ближним они говорят по-дружески, а в сердце готовят западню.
- La Bible du Semeur 2015 - N’interviendrais-je pas ╵contre ces gens pour tout cela ? demande l’Eternel. Et ne ferais-je pas payer ╵un pareil peuple ?
- リビングバイブル - 彼らの舌は毒矢のようなうそを射る。 口先では穏やかに語るが、 心の中では相手を殺そうと企む。
- Nova Versão Internacional - A língua deles é uma flecha mortal; eles falam traiçoeiramente. Cada um mostra-se cordial com o seu próximo, mas no íntimo lhe prepara uma armadilha.
- Hoffnung für alle - Und das sollte ich ungestraft lassen, ich, der Herr? Muss ich ein solches Volk nicht zur Rechenschaft ziehen?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นของพวกเขาเป็นลูกศรคร่าชีวิต พูดจาตลบตะแลง ทุกคนพูดอย่างเป็นมิตรกับเพื่อนบ้านของเขา แต่ในใจคิดวางแผนเล่นงานเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้นของพวกเขาเป็นเหมือนลูกธนูมีพิษ พูดลวงหลอก เขาแต่ละคนใช้ปากพูดอย่างสันติกับเพื่อนบ้าน แต่ในใจก็วางแผนให้เขาติดกับดัก
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- Ma-thi-ơ 26:48 - Tên phản Chúa, Giu-đa, ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt giữ ngay!”
- Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
- 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
- Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
- Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
- 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
- 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.