Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • 新标点和合本 - 他们各人欺哄邻舍,不说真话; 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们互相欺骗, 不说真话, 训练自己的舌头说谎, 竭尽所能地作恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们互相欺骗, 不说真话, 训练自己的舌头说谎, 竭尽所能地作恶。
  • 当代译本 - 他们彼此欺骗,不说真话; 他们说谎成性, 不知疲倦地肆意犯罪;
  • 圣经新译本 - 他们各人都欺骗自己的邻舍, 不说诚实话。 他们训练自己的舌头说谎话, 竭力作孽,以致他们不能回转(按照《马索拉文本》,本句意思难确定;现参照《七十士译本》翻译)。
  • 现代标点和合本 - 他们各人欺哄邻舍,不说真话; 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • 和合本(拼音版) - 他们各人欺哄邻舍,不说真话, 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • New International Version - Friend deceives friend, and no one speaks the truth. They have taught their tongues to lie; they weary themselves with sinning.
  • New International Reader's Version - One friend cheats another. No one tells the truth. They have taught their tongues how to lie. They wear themselves out sinning.
  • English Standard Version - Everyone deceives his neighbor, and no one speaks the truth; they have taught their tongue to speak lies; they weary themselves committing iniquity.
  • New Living Translation - They all fool and defraud each other; no one tells the truth. With practiced tongues they tell lies; they wear themselves out with all their sinning.
  • Christian Standard Bible - Each one betrays his friend; no one tells the truth. They have taught their tongues to speak lies; they wear themselves out doing wrong.
  • New American Standard Bible - Everyone deceives his neighbor And does not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies; They weary themselves committing wrongdoing.
  • New King James Version - Everyone will deceive his neighbor, And will not speak the truth; They have taught their tongue to speak lies; They weary themselves to commit iniquity.
  • Amplified Bible - Everyone deceives and mocks his neighbor And does not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies; They exhaust themselves with sin and cruelty.
  • American Standard Version - And they will deceive every one his neighbor, and will not speak the truth: they have taught their tongue to speak lies; they weary themselves to commit iniquity.
  • King James Version - And they will deceive every one his neighbour, and will not speak the truth: they have taught their tongue to speak lies, and weary themselves to commit iniquity.
  • New English Translation - One friend deceives another and no one tells the truth. These people have trained themselves to tell lies. They do wrong and are unable to repent.
  • World English Bible - Friends deceive each other, and will not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies. They weary themselves commiting iniquity.
  • 新標點和合本 - 他們各人欺哄鄰舍,不說真話; 他們教舌頭學習說謊, 勞勞碌碌地作孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們互相欺騙, 不說真話, 訓練自己的舌頭說謊, 竭盡所能地作惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們互相欺騙, 不說真話, 訓練自己的舌頭說謊, 竭盡所能地作惡。
  • 當代譯本 - 他們彼此欺騙,不說真話; 他們說謊成性, 不知疲倦地肆意犯罪;
  • 聖經新譯本 - 他們各人都欺騙自己的鄰舍, 不說誠實話。 他們訓練自己的舌頭說謊話, 竭力作孽,以致他們不能回轉(按照《馬索拉文本》,本句意思難確定;現參照《七十士譯本》翻譯)。
  • 呂振中譯本 - 他們各人都愚弄鄰舍, 不說真話; 乃是教練舌頭說假話; 他們 犯罪作孽,懶着悔改;
  • 現代標點和合本 - 他們各人欺哄鄰舍,不說真話; 他們教舌頭學習說謊, 勞勞碌碌地作孽。
  • 文理和合譯本 - 各迋其鄰、不言誠實、舌習誑言、作惡致憊、
  • 文理委辦譯本 - 各相欺誑、不言真實、舌出誑詞、孳孳為惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各相欺誑、不言真實、舌習言誑、勞勞作惡、
  • Nueva Versión Internacional - Se engañan unos a otros; no se hablan con la verdad. Han enseñado sus lenguas a mentir, y pecan hasta el cansancio.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 자기 친구를 속이며 진실을 말하지 않고 자기들의 혀에게 거짓말을 하라고 가르치며 악을 행하는 데 지칠 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Друг лжет другу, никто правды в лицо не говорит. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu vis au milieu de la tromperie. Parce qu’ils sont trompeurs, ╵ils refusent de me connaître, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 彼らは、よく訓練された舌で互いにだまし合い、 罪を犯し続けて、弱り果てます。
  • Nova Versão Internacional - Amigo engana amigo, ninguém fala a verdade. Eles treinaram a língua para mentir; e, sendo perversos, eles se cansam demais para se converterem.
  • Hoffnung für alle - Unter Betrügern wohnst du, die vor lauter Lug und Trug von mir, dem Herrn, nichts mehr wissen wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนหลอกลวงเพื่อน และไม่มีใครพูดความจริง พวกเขาฝึกลิ้นตัวเองให้โกหก ทำให้ตัวเองเหนื่อยล้าด้วยการทำบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​หลอก​ลวง​เพื่อนบ้าน​ของ​ตน ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ความ​จริง พวก​เขา​ชำนาญ​ใน​การ​พูด​เท็จ และ​ทำ​บาป​อย่าง​ไม่​หยุด​หย่อน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Y-sai 44:12 - Thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên lửa, dùng búa đập và tạo hình dạng với cả sức lực mình. Việc này khiến người thợ rèn đói và mệt mỏi. Khát nước đến ngất xỉu.
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • 新标点和合本 - 他们各人欺哄邻舍,不说真话; 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们互相欺骗, 不说真话, 训练自己的舌头说谎, 竭尽所能地作恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们互相欺骗, 不说真话, 训练自己的舌头说谎, 竭尽所能地作恶。
  • 当代译本 - 他们彼此欺骗,不说真话; 他们说谎成性, 不知疲倦地肆意犯罪;
  • 圣经新译本 - 他们各人都欺骗自己的邻舍, 不说诚实话。 他们训练自己的舌头说谎话, 竭力作孽,以致他们不能回转(按照《马索拉文本》,本句意思难确定;现参照《七十士译本》翻译)。
  • 现代标点和合本 - 他们各人欺哄邻舍,不说真话; 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • 和合本(拼音版) - 他们各人欺哄邻舍,不说真话, 他们教舌头学习说谎, 劳劳碌碌地作孽。
  • New International Version - Friend deceives friend, and no one speaks the truth. They have taught their tongues to lie; they weary themselves with sinning.
  • New International Reader's Version - One friend cheats another. No one tells the truth. They have taught their tongues how to lie. They wear themselves out sinning.
  • English Standard Version - Everyone deceives his neighbor, and no one speaks the truth; they have taught their tongue to speak lies; they weary themselves committing iniquity.
  • New Living Translation - They all fool and defraud each other; no one tells the truth. With practiced tongues they tell lies; they wear themselves out with all their sinning.
  • Christian Standard Bible - Each one betrays his friend; no one tells the truth. They have taught their tongues to speak lies; they wear themselves out doing wrong.
  • New American Standard Bible - Everyone deceives his neighbor And does not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies; They weary themselves committing wrongdoing.
  • New King James Version - Everyone will deceive his neighbor, And will not speak the truth; They have taught their tongue to speak lies; They weary themselves to commit iniquity.
  • Amplified Bible - Everyone deceives and mocks his neighbor And does not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies; They exhaust themselves with sin and cruelty.
  • American Standard Version - And they will deceive every one his neighbor, and will not speak the truth: they have taught their tongue to speak lies; they weary themselves to commit iniquity.
  • King James Version - And they will deceive every one his neighbour, and will not speak the truth: they have taught their tongue to speak lies, and weary themselves to commit iniquity.
  • New English Translation - One friend deceives another and no one tells the truth. These people have trained themselves to tell lies. They do wrong and are unable to repent.
  • World English Bible - Friends deceive each other, and will not speak the truth. They have taught their tongue to speak lies. They weary themselves commiting iniquity.
  • 新標點和合本 - 他們各人欺哄鄰舍,不說真話; 他們教舌頭學習說謊, 勞勞碌碌地作孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們互相欺騙, 不說真話, 訓練自己的舌頭說謊, 竭盡所能地作惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們互相欺騙, 不說真話, 訓練自己的舌頭說謊, 竭盡所能地作惡。
  • 當代譯本 - 他們彼此欺騙,不說真話; 他們說謊成性, 不知疲倦地肆意犯罪;
  • 聖經新譯本 - 他們各人都欺騙自己的鄰舍, 不說誠實話。 他們訓練自己的舌頭說謊話, 竭力作孽,以致他們不能回轉(按照《馬索拉文本》,本句意思難確定;現參照《七十士譯本》翻譯)。
  • 呂振中譯本 - 他們各人都愚弄鄰舍, 不說真話; 乃是教練舌頭說假話; 他們 犯罪作孽,懶着悔改;
  • 現代標點和合本 - 他們各人欺哄鄰舍,不說真話; 他們教舌頭學習說謊, 勞勞碌碌地作孽。
  • 文理和合譯本 - 各迋其鄰、不言誠實、舌習誑言、作惡致憊、
  • 文理委辦譯本 - 各相欺誑、不言真實、舌出誑詞、孳孳為惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各相欺誑、不言真實、舌習言誑、勞勞作惡、
  • Nueva Versión Internacional - Se engañan unos a otros; no se hablan con la verdad. Han enseñado sus lenguas a mentir, y pecan hasta el cansancio.
  • 현대인의 성경 - 그들은 다 자기 친구를 속이며 진실을 말하지 않고 자기들의 혀에게 거짓말을 하라고 가르치며 악을 행하는 데 지칠 줄 모른다.
  • Новый Русский Перевод - Друг лжет другу, никто правды в лицо не говорит. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Друг лжёт другу, никто не говорит правды в лицо. Они приучили свой язык лгать и грешат до изнеможения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu vis au milieu de la tromperie. Parce qu’ils sont trompeurs, ╵ils refusent de me connaître, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - 彼らは、よく訓練された舌で互いにだまし合い、 罪を犯し続けて、弱り果てます。
  • Nova Versão Internacional - Amigo engana amigo, ninguém fala a verdade. Eles treinaram a língua para mentir; e, sendo perversos, eles se cansam demais para se converterem.
  • Hoffnung für alle - Unter Betrügern wohnst du, die vor lauter Lug und Trug von mir, dem Herrn, nichts mehr wissen wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนหลอกลวงเพื่อน และไม่มีใครพูดความจริง พวกเขาฝึกลิ้นตัวเองให้โกหก ทำให้ตัวเองเหนื่อยล้าด้วยการทำบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​หลอก​ลวง​เพื่อนบ้าน​ของ​ตน ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ความ​จริง พวก​เขา​ชำนาญ​ใน​การ​พูด​เท็จ และ​ทำ​บาป​อย่าง​ไม่​หยุด​หย่อน
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Y-sai 44:12 - Thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên lửa, dùng búa đập và tạo hình dạng với cả sức lực mình. Việc này khiến người thợ rèn đói và mệt mỏi. Khát nước đến ngất xỉu.
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Mi-ca 6:3 - Dân Ta ơi, Ta đã làm gì cho ngươi? Ta đã làm phiền ngươi những gì? Hãy trả lời Ta!
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
圣经
资源
计划
奉献