Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼、心却未受割礼的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,日子将到,这是耶和华说的,我要惩罚只在肉身受割礼的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,日子将到,这是耶和华说的,我要惩罚只在肉身受割礼的人,
  • 当代译本 - 耶和华说:“看啊,时候将到,我要惩罚所有只在身体上受过割礼的人,
  • 圣经新译本 - “看哪!日子快到(这是耶和华的宣告),我必惩罚所有只在身体受过割礼,内心却未受割礼的人,
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼,心却未受割礼的,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼,心却未受割礼的,
  • New International Version - “The days are coming,” declares the Lord, “when I will punish all who are circumcised only in the flesh—
  • New International Reader's Version - “The days are coming when I will judge people,” announces the Lord. “I will punish all those who are circumcised only in their bodies.
  • English Standard Version - “Behold, the days are coming, declares the Lord, when I will punish all those who are circumcised merely in the flesh—
  • New Living Translation - “A time is coming,” says the Lord, “when I will punish all those who are circumcised in body but not in spirit—
  • The Message - “Stay alert! It won’t be long now”—God’s Decree!—“when I will personally deal with everyone whose life is all outside but no inside: Egypt, Judah, Edom, Ammon, Moab. All these nations are big on performance religion—including Israel, who is no better.”
  • Christian Standard Bible - “‘Look, the days are coming — this is the Lord’s declaration — when I will punish all the circumcised yet uncircumcised:
  • New American Standard Bible - “Behold, the days are coming,” declares the Lord, “that I will punish all who are circumcised and yet uncircumcised—
  • New King James Version - “Behold, the days are coming,” says the Lord, “that I will punish all who are circumcised with the uncircumcised—
  • Amplified Bible - “Behold, the days are coming,” says the Lord, “when I will punish all who are circumcised [physically] and yet uncircumcised [spiritually]—
  • American Standard Version - Behold, the days come, saith Jehovah, that I will punish all them that are circumcised in their uncircumcision:
  • King James Version - Behold, the days come, saith the Lord, that I will punish all them which are circumcised with the uncircumcised;
  • New English Translation - The Lord says, “Watch out! The time is soon coming when I will punish all those who are circumcised only in the flesh.
  • World English Bible - “Behold, the days come,” says Yahweh, “that I will punish all those who are circumcised only in their flesh:
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「看哪,日子將到,我要刑罰一切受過割禮、心卻未受割禮的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,日子將到,這是耶和華說的,我要懲罰只在肉身受割禮的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,日子將到,這是耶和華說的,我要懲罰只在肉身受割禮的人,
  • 當代譯本 - 耶和華說:「看啊,時候將到,我要懲罰所有只在身體上受過割禮的人,
  • 聖經新譯本 - “看哪!日子快到(這是耶和華的宣告),我必懲罰所有只在身體受過割禮,內心卻未受割禮的人,
  • 呂振中譯本 - 『看吧,日子必到——永恆主發神諭說——我必察罰一切受過割禮, 而 心沒受割禮的:
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「看哪,日子將到,我要刑罰一切受過割禮,心卻未受割禮的,
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、時日將至、彼受割而未潔者、我必罰之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、時日將至、受割與未受割者、我悉降罰、使之同刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、日將至、我以受割禮者與未受割禮者一並懲罰、
  • Nueva Versión Internacional - »Vienen días —afirma el Señor— en que castigaré al que haya sido circuncidado solo del prepucio:
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “포피를 베어 할례를 받은 자나 받지 못한 자를 내가 다 벌할 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Настанут дни, – возвещает Господь, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • La Bible du Semeur 2015 - contre les Egyptiens, les Judéens, les Edomites, les Ammonites, les Moabites et tous les habitants des abords du désert qui se rasent le haut des joues , car tous ces peuples ne sont pas vraiment circoncis, et tout le peuple d’Israël a le cœur incirconcis.
  • リビングバイブル - わたしが、体に割礼(男子が生まれて八日目に その生殖器の包皮を切り取る儀式)を受けていても、 心に割礼を受けていないエジプト人、エドム人、 アモン人、モアブ人、アラブ人、 そしておまえたちユダの民を 罰する時が近づいている。 異教の国々の民でも体の割礼は受ける。 わたしを愛するしるしに心の割礼を受けなければ、 おまえたちの割礼は、 異教徒の儀式と少しも変わらない。」
  • Nova Versão Internacional - “Vêm chegando os dias”, declara o Senhor, “em que castigarei todos os que são circuncidados apenas no corpo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เวลานั้นจะมาถึง เมื่อเราจะลงโทษคนทั้งปวงที่เข้าสุหนัตแต่เพียงทางกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด จะ​ถึง​วัน​ที่​เรา​จะ​ลงโทษ​ทุก​คน​ที่​เข้า​สุหนัต​แต่​เพียง​ร่างกาย​เท่า​นั้น
交叉引用
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:10 - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼、心却未受割礼的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,日子将到,这是耶和华说的,我要惩罚只在肉身受割礼的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,日子将到,这是耶和华说的,我要惩罚只在肉身受割礼的人,
  • 当代译本 - 耶和华说:“看啊,时候将到,我要惩罚所有只在身体上受过割礼的人,
  • 圣经新译本 - “看哪!日子快到(这是耶和华的宣告),我必惩罚所有只在身体受过割礼,内心却未受割礼的人,
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼,心却未受割礼的,
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“看哪,日子将到,我要刑罚一切受过割礼,心却未受割礼的,
  • New International Version - “The days are coming,” declares the Lord, “when I will punish all who are circumcised only in the flesh—
  • New International Reader's Version - “The days are coming when I will judge people,” announces the Lord. “I will punish all those who are circumcised only in their bodies.
  • English Standard Version - “Behold, the days are coming, declares the Lord, when I will punish all those who are circumcised merely in the flesh—
  • New Living Translation - “A time is coming,” says the Lord, “when I will punish all those who are circumcised in body but not in spirit—
  • The Message - “Stay alert! It won’t be long now”—God’s Decree!—“when I will personally deal with everyone whose life is all outside but no inside: Egypt, Judah, Edom, Ammon, Moab. All these nations are big on performance religion—including Israel, who is no better.”
  • Christian Standard Bible - “‘Look, the days are coming — this is the Lord’s declaration — when I will punish all the circumcised yet uncircumcised:
  • New American Standard Bible - “Behold, the days are coming,” declares the Lord, “that I will punish all who are circumcised and yet uncircumcised—
  • New King James Version - “Behold, the days are coming,” says the Lord, “that I will punish all who are circumcised with the uncircumcised—
  • Amplified Bible - “Behold, the days are coming,” says the Lord, “when I will punish all who are circumcised [physically] and yet uncircumcised [spiritually]—
  • American Standard Version - Behold, the days come, saith Jehovah, that I will punish all them that are circumcised in their uncircumcision:
  • King James Version - Behold, the days come, saith the Lord, that I will punish all them which are circumcised with the uncircumcised;
  • New English Translation - The Lord says, “Watch out! The time is soon coming when I will punish all those who are circumcised only in the flesh.
  • World English Bible - “Behold, the days come,” says Yahweh, “that I will punish all those who are circumcised only in their flesh:
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「看哪,日子將到,我要刑罰一切受過割禮、心卻未受割禮的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,日子將到,這是耶和華說的,我要懲罰只在肉身受割禮的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,日子將到,這是耶和華說的,我要懲罰只在肉身受割禮的人,
  • 當代譯本 - 耶和華說:「看啊,時候將到,我要懲罰所有只在身體上受過割禮的人,
  • 聖經新譯本 - “看哪!日子快到(這是耶和華的宣告),我必懲罰所有只在身體受過割禮,內心卻未受割禮的人,
  • 呂振中譯本 - 『看吧,日子必到——永恆主發神諭說——我必察罰一切受過割禮, 而 心沒受割禮的:
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「看哪,日子將到,我要刑罰一切受過割禮,心卻未受割禮的,
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、時日將至、彼受割而未潔者、我必罰之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、時日將至、受割與未受割者、我悉降罰、使之同刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、日將至、我以受割禮者與未受割禮者一並懲罰、
  • Nueva Versión Internacional - »Vienen días —afirma el Señor— en que castigaré al que haya sido circuncidado solo del prepucio:
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “포피를 베어 할례를 받은 자나 받지 못한 자를 내가 다 벌할 날이 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Настанут дни, – возвещает Господь, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Настанут дни, – возвещает Вечный, – когда Я накажу всех, кто обрезан только по плоти –
  • La Bible du Semeur 2015 - contre les Egyptiens, les Judéens, les Edomites, les Ammonites, les Moabites et tous les habitants des abords du désert qui se rasent le haut des joues , car tous ces peuples ne sont pas vraiment circoncis, et tout le peuple d’Israël a le cœur incirconcis.
  • リビングバイブル - わたしが、体に割礼(男子が生まれて八日目に その生殖器の包皮を切り取る儀式)を受けていても、 心に割礼を受けていないエジプト人、エドム人、 アモン人、モアブ人、アラブ人、 そしておまえたちユダの民を 罰する時が近づいている。 異教の国々の民でも体の割礼は受ける。 わたしを愛するしるしに心の割礼を受けなければ、 おまえたちの割礼は、 異教徒の儀式と少しも変わらない。」
  • Nova Versão Internacional - “Vêm chegando os dias”, declara o Senhor, “em que castigarei todos os que são circuncidados apenas no corpo,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “เวลานั้นจะมาถึง เมื่อเราจะลงโทษคนทั้งปวงที่เข้าสุหนัตแต่เพียงทางกาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “ดู​เถิด จะ​ถึง​วัน​ที่​เรา​จะ​ลงโทษ​ทุก​คน​ที่​เข้า​สุหนัต​แต่​เพียง​ร่างกาย​เท่า​นั้น
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:10 - Ngươi sẽ chết như người không chịu cắt bì trong tay người nước ngoài. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 32:19 - Hãy nói với chúng: ‘Này Ai Cập, ngươi xinh đẹp hơn các dân tộc khác sao? Không đâu! Vậy hãy xuống vực sâu và nằm giữa các dân không chịu cắt bì.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:20 - Người Ai Cập sẽ ngã xuống giữa những kẻ bị gươm giết, gươm sẽ được rút ra để chống lại chúng. Ai Cập và dân của nó sẽ bị giải đi để chịu phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
  • Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
  • Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 2:25 - Người Do Thái chịu cắt bì chỉ có ý nghĩa nếu tôn trọng luật pháp Đức Chúa Trời. Nếu không vâng giữ luật pháp Đức Chúa Trời, thì cũng không hơn gì Dân Ngoại không chịu cắt bì.
  • Rô-ma 2:26 - Nếu người không chịu cắt bì vâng giữ luật pháp, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng xem họ như dân tộc của Ngài sao?
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献