逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 夸口的却因他有聪明,认识我是耶和华,又知道我喜悦在世上施行慈爱、公平,和公义,以此夸口。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 夸口的却要夸自己有聪明,认识我是耶和华,知道我喜悦在世上施行慈爱、公平和公义。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 夸口的却要夸自己有聪明,认识我是耶和华,知道我喜悦在世上施行慈爱、公平和公义。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 若有人夸耀,就让他夸耀自己认识我是耶和华,知道我喜欢在地上凭慈爱、公平和正义行事。这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 夸口的却要因了解我,认识我而夸口;认识我是耶和华,我在地上施行慈爱、公正、公义;因为我喜悦这些事。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 夸口的却因他有聪明,认识我是耶和华,又知道我喜悦在世上施行慈爱、公平和公义,以此夸口。”这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 夸口的却因他有聪明,认识我是耶和华,又知道我喜悦在世上施行慈爱公平和公义,以此夸口。这是耶和华说的。”
- New International Version - but let the one who boasts boast about this: that they have the understanding to know me, that I am the Lord, who exercises kindness, justice and righteousness on earth, for in these I delight,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - But here is what the one who brags should boast about. They should brag that they have the understanding to know me. I want them to know that I am the Lord. No matter what I do on earth, I am always kind, fair and right. And I take delight in this,” announces the Lord.
- English Standard Version - but let him who boasts boast in this, that he understands and knows me, that I am the Lord who practices steadfast love, justice, and righteousness in the earth. For in these things I delight, declares the Lord.”
- New Living Translation - But those who wish to boast should boast in this alone: that they truly know me and understand that I am the Lord who demonstrates unfailing love and who brings justice and righteousness to the earth, and that I delight in these things. I, the Lord, have spoken!
- Christian Standard Bible - But the one who boasts should boast in this: that he understands and knows me — that I am the Lord, showing faithful love, justice, and righteousness on the earth, for I delight in these things. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - but let the one who boasts boast of this, that he understands and knows Me, that I am the Lord who exercises mercy, justice, and righteousness on the earth; for I delight in these things,” declares the Lord.
- New King James Version - But let him who glories glory in this, That he understands and knows Me, That I am the Lord, exercising lovingkindness, judgment, and righteousness in the earth. For in these I delight,” says the Lord.
- Amplified Bible - but let the one who boasts boast in this, that he understands and knows Me [and acknowledges Me and honors Me as God and recognizes without any doubt], that I am the Lord who practices lovingkindness, justice and righteousness on the earth, for in these things I delight,” says the Lord.
- American Standard Version - but let him that glorieth glory in this, that he hath understanding, and knoweth me, that I am Jehovah who exerciseth lovingkindness, justice, and righteousness, in the earth: for in these things I delight, saith Jehovah.
- King James Version - But let him that glorieth glory in this, that he understandeth and knoweth me, that I am the Lord which exercise lovingkindness, judgment, and righteousness, in the earth: for in these things I delight, saith the Lord.
- New English Translation - If people want to boast, they should boast about this: They should boast that they understand and know me. They should boast that they know and understand that I, the Lord, act out of faithfulness, fairness, and justice in the earth and that I desire people to do these things,” says the Lord.
- World English Bible - But let him who glories glory in this, that he has understanding, and knows me, that I am Yahweh who exercises loving kindness, justice, and righteousness, in the earth; for I delight in these things,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 誇口的卻因他有聰明,認識我是耶和華,又知道我喜悅在世上施行慈愛、公平,和公義,以此誇口。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誇口的卻要誇自己有聰明,認識我是耶和華,知道我喜悅在世上施行慈愛、公平和公義。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 誇口的卻要誇自己有聰明,認識我是耶和華,知道我喜悅在世上施行慈愛、公平和公義。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 若有人誇耀,就讓他誇耀自己認識我是耶和華,知道我喜歡在地上憑慈愛、公平和正義行事。這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 誇口的卻要因了解我,認識我而誇口;認識我是耶和華,我在地上施行慈愛、公正、公義;因為我喜悅這些事。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 誇耀的卻要誇耀自己有聰明、能認識我、知道我是永恆主、是在地上施堅愛、 行 公平 顯 義氣的,因為我喜悅這些事: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
- 現代標點和合本 - 誇口的卻因他有聰明,認識我是耶和華,又知道我喜悅在世上施行慈愛、公平和公義,以此誇口。」這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 凡誇者、當誇其明哲、知我為耶和華、施行慈愛公平仁義於地、蓋我以此為悅、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華施仁義於天下、言出惟行、以此為悅、如爾識我耶和華、則可自詡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡欲誇者、惟可誇其識我、知我乃主施矜憫、行公平、行仁義在地、 自二十三節起或作主如是云智者勿因其智自誇勇者勿因其勇自誇富者勿因其富自誇凡欲自誇者惟可因識我知我乃主施矜憫行公平行仁義在地自誇 蓋我以此為悅、此乃主所言、○
- Nueva Versión Internacional - Si alguien ha de gloriarse, que se gloríe de conocerme y de comprender que yo soy el Señor, que actúo en la tierra con amor, con derecho y justicia, pues es lo que a mí me agrada —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 자랑하는 사람은 나를 이해하고 아는 것과 그리고 내가 자비를 베풀며 옳고 공정한 일을 행하는 여호와임을 아는 것으로 자랑하라. 나는 이런 것을 기뻐한다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - пусть тот, кто хвалится, хвалится тем, что понимает и знает Меня, тем, что Я – Господь, творящий милость, правосудие и праведность на земле, потому что это Мне угодно, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - тот, кто хвалится, пусть хвалится тем, что понимает и знает Меня, тем, что Я – Вечный, творящий милость, правосудие и праведность на земле, потому что только это Мне угодно, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тот, кто хвалится, пусть хвалится тем, что понимает и знает Меня, тем, что Я – Вечный, творящий милость, правосудие и праведность на земле, потому что только это Мне угодно, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тот, кто хвалится, пусть хвалится тем, что понимает и знает Меня, тем, что Я – Вечный, творящий милость, правосудие и праведность на земле, потому что только это Мне угодно, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Or le temps vient, déclare l’Eternel, où moi j’interviendrai contre ceux qui sont circoncis seulement dans leur corps,
- リビングバイブル - 誇る者は、わたしをほんとうに知っていることと、 わたしが正義の主であって、 その愛は変わらないと知っていることを誇りなさい。
- Nova Versão Internacional - mas quem se gloriar, glorie-se nisto: em compreender-me e conhecer-me, pois eu sou o Senhor e ajo com lealdade, com justiça e com retidão sobre a terra, pois é dessas coisas que me agrado”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Es kommt die Zeit, in der ich die Ägypter, Judäer, Edomiter, Ammoniter und Moabiter strafen werde sowie alle Beduinenstämme der Wüste, die sich das Haar an den Schläfen stutzen. Denn all diese Völker halten sich zwar an die Vorschrift der Beschneidung, aber ihr Herz gehört mir nicht – und selbst in Israel ist es nicht anders!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ให้ผู้ที่อวดจงอวดเรื่องนี้ คือที่เขามีความเข้าใจและรู้จักเรา รู้ว่าเราเป็นพระยาห์เวห์ผู้ผดุงความเมตตากรุณา ความยุติธรรมและความชอบธรรมในโลกนี้ เพราะเราปีติยินดีในสิ่งเหล่านี้” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ผู้ที่โอ้อวด ก็จงให้เขาโอ้อวดถึงเรื่องนี้คือ เขาเข้าใจและรู้จักเราว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า ผู้แสดงความรักอันมั่นคง ความยุติธรรม และความชอบธรรมในแผ่นดินโลก เพราะเราชื่นชอบสิ่งเหล่านี้” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
- Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
- Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
- Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 36:7 - Lòng nhân từ Chúa quý biết bao, ôi Đức Chúa Trời! Con cái loài người nương tựa mình dưới bóng cánh của Ngài.
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
- Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
- Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
- 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”