逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- 新标点和合本 - 你当说,耶和华如此说: ‘人的尸首必倒在田野像粪土, 又像收割的人遗落的一把禾稼, 无人收取。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你当说,耶和华如此说: 人的尸首必倒在田野像粪土, 又像收割的人身后遗落的禾稼, 无人拾取。
- 和合本2010(神版-简体) - 你当说,耶和华如此说: 人的尸首必倒在田野像粪土, 又像收割的人身后遗落的禾稼, 无人拾取。
- 当代译本 - 要宣告耶和华的话:“人们必尸横遍野, 像散布在田野上的粪便, 又像收割者身后没有收集的禾捆。”
- 圣经新译本 - 你要这样说(这是耶和华的宣告): “人的尸体横卧着, 像田野上的粪肥, 又像遗留在收割者后面的麦穗, 无人拾取。”
- 现代标点和合本 - 你当说:“耶和华如此说: 人的尸首必倒在田野像粪土, 又像收割的人遗落的一把禾稼, 无人收取。”
- 和合本(拼音版) - 你当说:耶和华如此说: ‘人的尸首必倒在田野像粪土, 又像收割的人遗落的一把禾稼, 无人收取。’”
- New International Version - Say, “This is what the Lord declares: “ ‘Dead bodies will lie like dung on the open field, like cut grain behind the reaper, with no one to gather them.’ ”
- New International Reader's Version - Say, “The Lord announces, “ ‘Dead bodies will be like human waste lying in the open fields. They will lie there like grain that is cut down at harvest time. No one will gather them up.’ ”
- English Standard Version - Speak: “Thus declares the Lord, ‘The dead bodies of men shall fall like dung upon the open field, like sheaves after the reaper, and none shall gather them.’”
- New Living Translation - This is what the Lord says: “Bodies will be scattered across the fields like clumps of manure, like bundles of grain after the harvest. No one will be left to bury them.”
- The Message - Speak up! “God’s Message: “‘Dead bodies everywhere, scattered at random like sheep and goat dung in the fields, Like wheat cut down by reapers and left to rot where it falls.’”
- Christian Standard Bible - “Speak as follows: ‘This is what the Lord declares: Human corpses will fall like manure on the surface of the field, like newly cut grain after the reaper with no one to gather it.
- New American Standard Bible - Speak, “This is what the Lord says: ‘The corpses of people will fall like dung on the open field, And like the sheaf after the reaper, But no one will gather them.’ ”
- New King James Version - Speak, “Thus says the Lord: ‘Even the carcasses of men shall fall as refuse on the open field, Like cuttings after the harvester, And no one shall gather them.’ ”
- Amplified Bible - Speak, “Thus says the Lord, ‘The dead bodies of men will fall like dung on the open field, And like sheaves [of grain] behind the reaper, And no one will gather them.’ ”
- American Standard Version - Speak, Thus saith Jehovah, The dead bodies of men shall fall as dung upon the open field, and as the handful after the harvestman; and none shall gather them.
- King James Version - Speak, Thus saith the Lord, Even the carcases of men shall fall as dung upon the open field, and as the handful after the harvestman, and none shall gather them.
- New English Translation - Tell your daughters and neighbors, ‘The Lord says, “The dead bodies of people will lie scattered everywhere like manure scattered on a field. They will lie scattered on the ground like grain that has been cut down but has not been gathered.”’”
- World English Bible - Speak, “Yahweh says, “‘The dead bodies of men will fall as dung on the open field, and as the handful after the harvester; and no one will gather them.’”
- 新標點和合本 - 你當說,耶和華如此說: 人的屍首必倒在田野像糞土, 又像收割的人遺落的一把禾稼, 無人收取。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當說,耶和華如此說: 人的屍首必倒在田野像糞土, 又像收割的人身後遺落的禾稼, 無人拾取。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你當說,耶和華如此說: 人的屍首必倒在田野像糞土, 又像收割的人身後遺落的禾稼, 無人拾取。
- 當代譯本 - 要宣告耶和華的話:「人們必屍橫遍野, 像散佈在田野上的糞便, 又像收割者身後沒有收集的禾捆。」
- 聖經新譯本 - 你要這樣說(這是耶和華的宣告): “人的屍體橫臥著, 像田野上的糞肥, 又像遺留在收割者後面的麥穗, 無人拾取。”
- 呂振中譯本 - 人的屍體必仆倒像糞土 在田野上面, 又像收割人所躐下的成行禾捆, 無人收取。
- 現代標點和合本 - 你當說:「耶和華如此說: 人的屍首必倒在田野像糞土, 又像收割的人遺落的一把禾稼, 無人收取。」
- 文理和合譯本 - 當告之曰、耶和華云、人屍必若糞土、僵於田間、又如禾束、遺於刈者之後、無人拾之、○
- 文理委辦譯本 - 故爾當言耶和華有成命、必使人之尸骸、散於田疇、有若糞壤、亦猶刈者遺禾、無人拾之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 耶利米 當告之曰、主如是云、人之屍骸、遍偃各處、猶如糞壤於田、亦若 被遺之 禾束、在刈者之身後、無人拾之、○
- Nueva Versión Internacional - Yacen tendidos los cadáveres como estiércol sobre los campos, como gavillas que caen tras el segador, sin que nadie las recoja», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - “너는 나 여호와가 이렇게 말한다고 외쳐라. ‘사람의 시체가 똥처럼 들에 흩어져, 추수하는 자의 뒤에 떨어져도 거두어들일 자가 없는 곡식단처럼 될 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Скажи: так возвещает Господь: – Будут трупы людские лежать, как навоз на открытом поле, как снопы позади жнеца, и некому будет собрать их.
- Восточный перевод - – Скажи: Так возвещает Вечный: «Будут трупы людские лежать, как навоз на открытом поле, как снопы позади жнеца, и некому будет собрать их».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи: Так возвещает Вечный: «Будут трупы людские лежать, как навоз на открытом поле, как снопы позади жнеца, и некому будет собрать их».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи: Так возвещает Вечный: «Будут трупы людские лежать, как навоз на открытом поле, как снопы позади жнеца, и некому будет собрать их».
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit ceci : Que celui qui est sage ╵ne se glorifie pas ╵de sa sagesse ; que celui qui est fort ╵ne se glorifie pas ╵de sa vigueur ; que celui qui est riche ╵ne se glorifie pas ╵de sa richesse.
- リビングバイブル - 次のことを話すようにと、主は言います。 死体は肥やしのように、 刈り入れのあとの束のように、 あちこちに散らされたままで、だれも埋めてくれない。
- Nova Versão Internacional - “Diga: Assim declara o Senhor: “Cadáveres ficarão estirados como esterco em campo aberto, como o trigo deixado para trás pelo ceifeiro, sem que ninguém o ajunte.”
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, sage: Ein Weiser soll nicht stolz sein auf seine Weisheit, der Starke nicht auf seine Stärke und ein Reicher nicht auf seinen Reichtum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงบอกเขาว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ ‘ซากศพจะระเนระนาดเหมือนขยะอยู่ในทุ่งโล่ง เหมือนข้าวที่ถูกตัดเก็บไว้ข้างหลังผู้เกี่ยว ไม่มีใครมาเก็บรวบรวม’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า จงพูดตามนี้ “ร่างมนุษย์จะล้มตาย อย่างอุจจาระบนทุ่งโล่ง อย่างฟ่อนข้าวตกข้างหลังผู้เก็บเกี่ยว และจะไม่มีใครเก็บรวบรวมมันขึ้นมาอีก”
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.