逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- 新标点和合本 - 惟愿我在旷野有行路人住宿之处, 使我可以离开我的民出去; 因他们都是行奸淫的, 是行诡诈的一党。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟愿在旷野有旅客的客栈, 我好离开我的百姓而去; 因他们全都行奸淫, 是行诡诈的一党。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟愿在旷野有旅客的客栈, 我好离开我的百姓而去; 因他们全都行奸淫, 是行诡诈的一党。
- 当代译本 - 唯愿我在旷野有栖身之处, 以便远离我的同胞, 因为他们是一群不忠不贞之徒。
- 圣经新译本 - 但愿我在旷野有一个旅客住宿的地方, 好使我离开我的同胞, 可以离他们而去; 因为他们都是行奸淫的, 是行诡诈之徒。(本节在《马索拉文本》为9:1)
- 现代标点和合本 - 唯愿我在旷野有行路人住宿之处, 使我可以离开我的民出去, 因他们都是行奸淫的, 是行诡诈的一党。
- 和合本(拼音版) - 惟愿我在旷野有行路人住宿之处, 使我可以离开我的民出去。 因他们都是行奸淫的, 是行诡诈的一党。
- New International Version - Oh, that I had in the desert a lodging place for travelers, so that I might leave my people and go away from them; for they are all adulterers, a crowd of unfaithful people.
- New International Reader's Version - I wish I had somewhere to go in the desert where a traveler could stay! Then I could leave my people. I could get away from them. All of them commit adultery by worshiping other gods. They aren’t faithful to the Lord.
- English Standard Version - Oh that I had in the desert a travelers’ lodging place, that I might leave my people and go away from them! For they are all adulterers, a company of treacherous men.
- New Living Translation - Oh, that I could go away and forget my people and live in a travelers’ shack in the desert. For they are all adulterers— a pack of treacherous liars.
- Christian Standard Bible - If only I had a traveler’s lodging place in the wilderness, I would abandon my people and depart from them, for they are all adulterers, a solemn assembly of treacherous people.
- New American Standard Bible - Oh that I had in the desert A travelers’ lodging place; So that I might leave my people And go away from them! For all of them are adulterers, An assembly of treacherous people.
- New King James Version - Oh, that I had in the wilderness A lodging place for travelers; That I might leave my people, And go from them! For they are all adulterers, An assembly of treacherous men.
- Amplified Bible - Oh that I had in the wilderness A lodging place (a mere shelter) for wayfaring men, That I might leave my people And go away from them! For they are all adulterers [worshiping idols instead of the Lord], [They are] an assembly of treacherous men [of weak character, men without integrity].
- American Standard Version - Oh that I had in the wilderness a lodging-place of wayfaring men; that I might leave my people, and go from them! for they are all adulterers, an assembly of treacherous men.
- King James Version - Oh that I had in the wilderness a lodging place of wayfaring men; that I might leave my people, and go from them! for they be all adulterers, an assembly of treacherous men.
- New English Translation - (9:1) I wish I had a lodging place in the desert where I could spend some time like a weary traveler. Then I would desert my people and walk away from them because they are all unfaithful to God, a congregation of people that has been disloyal to him.
- World English Bible - Oh that I had in the wilderness a lodging place of wayfaring men; that I might leave my people, and go from them! For they are all adulterers, an assembly of treacherous men.
- 新標點和合本 - 惟願我在曠野有行路人住宿之處, 使我可以離開我的民出去; 因他們都是行姦淫的, 是行詭詐的一黨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟願在曠野有旅客的客棧, 我好離開我的百姓而去; 因他們全都行姦淫, 是行詭詐的一黨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟願在曠野有旅客的客棧, 我好離開我的百姓而去; 因他們全都行姦淫, 是行詭詐的一黨。
- 當代譯本 - 唯願我在曠野有棲身之處, 以便遠離我的同胞, 因為他們是一群不忠不貞之徒。
- 聖經新譯本 - 但願我在曠野有一個旅客住宿的地方, 好使我離開我的同胞, 可以離他們而去; 因為他們都是行姦淫的, 是行詭詐之徒。(本節在《馬索拉文本》為9:1)
- 呂振中譯本 - 但願我在曠野有行路人住宿的地方, 使我可以放下我的人民而離開他們; 因為他們都是行姦淫的、 是行詭詐的一幫。
- 現代標點和合本 - 唯願我在曠野有行路人住宿之處, 使我可以離開我的民出去, 因他們都是行姦淫的, 是行詭詐的一黨。
- 文理和合譯本 - 願我於野得有旅邸、則可離我民而去、以彼俱為淫亂之徒、詭詐之黨、
- 文理委辦譯本 - 我民詭詐行淫、我欲去之、願遜於荒、得託足之所。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我在曠野、得有旅邸、則我舍棄我民、離之而去、蓋彼俱為姦淫者、悉屬奸詐之黨、
- Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá tuviera yo en el desierto una posada junto al camino! Abandonaría a mi pueblo, y me alejaría de ellos. Porque todos ellos son adúlteros, son una banda de traidores.
- 현대인의 성경 - 내가 광야에 머물 곳이 있다면 내 백성을 멀리 떠날 수 있을 텐데. 그들은 다 간음하는 자들이며 반역의 무리이다.
- Новый Русский Перевод - О, если бы был для меня в пустыне постоялый двор, чтобы я мог оставить свой народ и удалиться прочь! Все они – блудники, сборище вероломных.
- Восточный перевод - О, если бы был для меня в пустыне постоялый двор, чтобы я мог оставить свой народ и удалиться прочь! Все они – блудники, сборище вероломных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы был для меня в пустыне постоялый двор, чтобы я мог оставить свой народ и удалиться прочь! Все они – блудники, сборище вероломных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы был для меня в пустыне постоялый двор, чтобы я мог оставить свой народ и удалиться прочь! Все они – блудники, сборище вероломных.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur langue est comme un arc tendu décochant le mensonge, ce n’est pas pour la vérité qu’ils dominent dans le pays, ils font méfait après méfait et ils ne me connaissent pas, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - ああ、どこか遠くへ行って何もかも忘れ、 荒野の小屋に住めたら、どんなに気が楽だろう。 彼らはみな姦淫の罪を犯し、 裏切り者になり下がってしまった。
- Nova Versão Internacional - Ah, se houvesse um alojamento para mim no deserto, para que eu pudesse deixar o meu povo e afastar-me dele. São todos adúlteros, um bando de traidores!
- Hoffnung für alle - Der Herr spricht: »Sie schießen ihre Lügen ab wie Pfeile; sie besitzen die Macht im Land, weil sie betrügen, und nicht, weil sie die Wahrheit lieben. Sie begehen ein Verbrechen nach dem anderen und wollen mich nicht als ihren Gott anerkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ข้าพเจ้าอยากมีที่พักแรม สำหรับคนเดินทางในถิ่นกันดารนัก เพื่อข้าพเจ้าจะได้ไปให้พ้น จากพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้า เพราะพวกเขาล้วนเป็นคนล่วงประเวณี เป็นฝูงชนที่ไม่ซื่อสัตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ข้าพเจ้าอยากจะมีที่พัก สำหรับค้างแรมในทะเลทราย จะได้ปล่อยประชาชนไว้ และไปจากพวกเขา เพราะพวกเขาทุกคนผิดประเวณี เป็นกลุ่มชนที่ไม่ภักดี
交叉引用
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Ma-la-chi 2:11 - Giu-đa lừa dối; Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem phạm tội kinh tởm. Giu-đa làm nhơ bẩn nơi thánh của Chúa Hằng Hữu, là nơi Ngài yêu chuộng, vì Giu-đa đi cưới con gái của thần lạ.
- Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
- Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
- Thi Thiên 55:8 - Con vội vàng tìm nơi ẩn náu— để lánh xa bão tố căm thù.
- Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
- Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
- Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
- Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
- Thi Thiên 120:6 - Tôi ở đó quá lâu, với những người ghét hòa bình,
- Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
- Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
- Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
- Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.