逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- 新标点和合本 - 叫她们速速为我们举哀, 使我们眼泪汪汪, 使我们的眼皮涌出水来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 叫她们速速为我们举哀, 使我们泪眼汪汪, 使我们的眼皮涌出泪水。
- 和合本2010(神版-简体) - 叫她们速速为我们举哀, 使我们泪眼汪汪, 使我们的眼皮涌出泪水。
- 当代译本 - 叫她们速来为我的子民哀哭, 哭得他们泪盈满眶, 哭得他们泪如泉涌。
- 圣经新译本 - 叫他们赶快为我们举哀, 使我们的眼流下眼泪, 使我们的眼皮涌出泪水。
- 现代标点和合本 - 叫她们速速为我们举哀, 使我们眼泪汪汪, 使我们的眼皮涌出水来。
- 和合本(拼音版) - 叫她们速速为我们举哀, 使我们眼泪汪汪, 使我们的眼皮涌出水来。
- New International Version - Let them come quickly and wail over us till our eyes overflow with tears and water streams from our eyelids.
- New International Reader's Version - Let them come quickly and weep for us. Let them cry until tears flow from our eyes. Let them weep until water pours out of our eyes.
- English Standard Version - let them make haste and raise a wailing over us, that our eyes may run down with tears and our eyelids flow with water.
- New Living Translation - Quick! Begin your weeping! Let the tears flow from your eyes.
- Christian Standard Bible - Let them come quickly to raise a lament over us so that our eyes may overflow with tears, our eyelids be soaked with weeping.
- New American Standard Bible - Have them hurry and take up a wailing for us, So that our eyes may shed tears, And our eyelids flow with water.
- New King James Version - Let them make haste And take up a wailing for us, That our eyes may run with tears, And our eyelids gush with water.
- Amplified Bible - Let them hurry and take up a wailing for us, That our eyes may shed tears And our eyelids flow with water.
- American Standard Version - and let them make haste, and take up a wailing for us, that our eyes may run down with tears, and our eyelids gush out with waters.
- King James Version - And let them make haste, and take up a wailing for us, that our eyes may run down with tears, and our eyelids gush out with waters.
- New English Translation - I said, “Indeed, let them come quickly and sing a song of mourning for us. Let them wail loudly until tears stream from our own eyes and our eyelids overflow with water.
- World English Bible - Let them make haste, and take up a wailing for us, that our eyes may run down with tears, and our eyelids gush out with waters.
- 新標點和合本 - 叫她們速速為我們舉哀, 使我們眼淚汪汪, 使我們的眼皮湧出水來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 叫她們速速為我們舉哀, 使我們淚眼汪汪, 使我們的眼皮湧出淚水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 叫她們速速為我們舉哀, 使我們淚眼汪汪, 使我們的眼皮湧出淚水。
- 當代譯本 - 叫她們速來為我的子民哀哭, 哭得他們淚盈滿眶, 哭得他們淚如泉湧。
- 聖經新譯本 - 叫他們趕快為我們舉哀, 使我們的眼流下眼淚, 使我們的眼皮湧出淚水。
- 呂振中譯本 - 叫他們趕快為我們舉哀, 使我們的眼流下眼淚, 使我們的眼皮湧出 淚 水。
- 現代標點和合本 - 叫她們速速為我們舉哀, 使我們眼淚汪汪, 使我們的眼皮湧出水來。
- 文理和合譯本 - 使其速為我舉哀、俾我目墮淚、我眼流涕、
- 文理委辦譯本 - 使其速至、為我舉哀、使我目擊心傷、淚如泉湧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其速至、為我舉哀、使我目下淚、我眼出涕如水、
- Nueva Versión Internacional - Que se den prisa, que hagan lamentación por nosotros. Nuestros ojos se inundarán de lágrimas, y brotará de nuestros párpados el llanto.
- 현대인의 성경 - 빨리 와서 너희를 위해 울게 하여 너희 눈에서 눈물이 쏟아지게 하라.
- Новый Русский Перевод - – Пусть придут поскорее и плач о нас поднимут, чтобы хлынули слезы у нас из глаз и побежали с ресниц потоки.
- Восточный перевод - – Пусть придут поскорее и плач о нас поднимут, чтобы хлынули слёзы у нас из глаз и побежали с ресниц потоки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть придут поскорее и плач о нас поднимут, чтобы хлынули слёзы у нас из глаз и побежали с ресниц потоки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть придут поскорее и плач о нас поднимут, чтобы хлынули слёзы у нас из глаз и побежали с ресниц потоки.
- La Bible du Semeur 2015 - Car une voix plaintive ╵s’élève de Sion : Nous sommes dévastés ! Nous sommes dans la honte car nous avons quitté notre pays, et nos maisons ╵ont été abattues.
- Nova Versão Internacional - Venham elas depressa e lamentem por nós, até que os nossos olhos transbordem de lágrimas e águas corram de nossas pálpebras.
- Hoffnung für alle - Da! Vom Berg Zion hört man laute Klagerufe: »Die Stadt ist verwüstet, welch unerträgliche Schande! Wir müssen unser Land verlassen, denn unsere Häuser sind zerstört!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงให้พวกนางรีบมาโดยเร็ว มาร่ำไห้เพื่อพวกเรา จนน้ำตาท่วมตาของเรา และธารน้ำหลั่งรินจากนัยน์ตาของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขารีบมาและส่งเสียงร้องรำพันให้กับพวกเรา ให้น้ำตาพวกเราหลั่งไหล จนเปลือกตาเปียกชุ่ม
交叉引用
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
- Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
- Giê-rê-mi 9:20 - Các phụ nữ, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu; hãy lắng tai nghe lời Ngài phán. Hãy dạy con gái các ngươi than vãn; dạy láng giềng bài ai ca.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.