逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
- 新标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的 神如此说:“看哪,我必将茵陈给这百姓吃,又将苦胆水给他们喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的上帝如此说:“看哪,我必将茵陈给这百姓吃,又用苦水给他们喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以万军之耶和华—以色列的 神如此说:“看哪,我必将茵陈给这百姓吃,又用苦水给他们喝。
- 当代译本 - 因此,以色列的上帝——万军之耶和华说:“看啊,我要使这百姓吃苦艾,喝毒水;
- 圣经新译本 - 因此,万军之耶和华以色列的 神这样说:“看哪!我要使这人民吃苦堇,喝毒水。
- 现代标点和合本 - 所以万军之耶和华以色列的神如此说:“看哪,我必将茵陈给这百姓吃,又将苦胆水给他们喝。
- 和合本(拼音版) - 所以万军之耶和华以色列的上帝如此说:“看哪,我必将茵陈给这百姓吃,又将苦胆水给他们喝。
- New International Version - Therefore this is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “See, I will make this people eat bitter food and drink poisoned water.
- New International Reader's Version - So now the Lord who rules over all speaks. He is the God of Israel. He says, “I will make these people eat bitter food. I will make them drink poisoned water.
- English Standard Version - Therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Behold, I will feed this people with bitter food, and give them poisonous water to drink.
- New Living Translation - So now, this is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: Look! I will feed them with bitterness and give them poison to drink.
- Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: “I am about to feed this people wormwood and give them poisonous water to drink.
- New American Standard Bible - therefore this is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Behold, I will feed this people wormwood; and I will give them poisoned water to drink.
- New King James Version - therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Behold, I will feed them, this people, with wormwood, and give them water of gall to drink.
- Amplified Bible - therefore thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “behold, I will feed them, this people, with wormwood and give them bitter and poisonous water to drink.
- American Standard Version - therefore thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel, Behold, I will feed them, even this people, with wormwood, and give them water of gall to drink.
- King James Version - Therefore thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Behold, I will feed them, even this people, with wormwood, and give them water of gall to drink.
- New English Translation - So then, listen to what I, the Lord God of Israel who rules over all, say. ‘I will make these people eat the bitter food of suffering and drink the poison water of judgment.
- World English Bible - Therefore Yahweh of Armies, the God of Israel, says, “Behold, I will feed them, even this people, with wormwood, and give them poisoned water to drink.
- 新標點和合本 - 所以萬軍之耶和華-以色列的神如此說:「看哪,我必將茵蔯給這百姓吃,又將苦膽水給他們喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:「看哪,我必將茵蔯給這百姓吃,又用苦水給他們喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:「看哪,我必將茵蔯給這百姓吃,又用苦水給他們喝。
- 當代譯本 - 因此,以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「看啊,我要使這百姓吃苦艾,喝毒水;
- 聖經新譯本 - 因此,萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:“看哪!我要使這人民吃苦堇,喝毒水。
- 呂振中譯本 - 因此萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 看吧,我必將苦堇給這些人民喫, 將毒苦水給他們喝。
- 現代標點和合本 - 所以萬軍之耶和華以色列的神如此說:「看哪,我必將茵陳給這百姓吃,又將苦膽水給他們喝。
- 文理和合譯本 - 故萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我必食斯民以茵陳、飲之以毒水、
- 文理委辦譯本 - 故我以色列族之上帝、萬有之主耶和華言、必使斯民食苦飲毒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故萬有之主 以色列 之天主如是云、我必使斯民食茵蔯、飲苦水、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «A este pueblo le daré a comer ajenjo y a beber agua envenenada.
- 현대인의 성경 - 그러므로 전능한 여호와 이스라엘의 하나님 내가 말한다. 보라, 내가 이 백성에게 쑥을 먹이며 독물을 마시게 하고
- Новый Русский Перевод - Поэтому, так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Я накормлю этот народ горькой пищей и напою отравленной водой.
- Восточный перевод - Поэтому, так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накормлю этот народ горькой пищей и напою отравленной водой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Я накормлю этот народ горькой пищей и напою отравленной водой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Я накормлю этот народ горькой пищей и напою отравленной водой.
- La Bible du Semeur 2015 - je les disperserai au milieu de peuples étrangers qu’ils n’ont pas connus, ni eux, ni leurs ancêtres, et j’enverrai contre eux l’épée pour les frapper et les exterminer.
- リビングバイブル - そこで、イスラエルの神であるわたしは言う。彼らに苦い物を食べさせ、毒を飲ませる。
- Nova Versão Internacional - Por isso, assim diz o Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel: “Vejam! Farei este povo comer comida amarga e beber água envenenada.
- Hoffnung für alle - Ich will sie unter fremde Völker zerstreuen, die weder sie noch ihre Vorfahren gekannt haben; mit dem Schwert verfolge ich sie, bis sie vernichtet sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “ดูเถิดเราจะทำให้ชนชาตินี้กินอาหารขมและดื่มน้ำซึ่งมีพิษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา พระเจ้าของอิสราเอลกล่าวดังนี้ว่า ดูเถิด เราจะให้อาหารขมแก่ชนชาตินี้รับประทาน และให้น้ำมีพิษแก่พวกเขาดื่ม
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
- Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
- Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
- Khải Huyền 8:11 - Tên vì sao ấy là Ngải Cứu. Một phần ba nước hóa ra nước đắng. Nhiều người thiệt mạng khi uống phải nước đắng ấy.
- Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
- Ai Ca 3:15 - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.