Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • 新标点和合本 - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反随从自己顽梗的心行事,照他们祖先所教训的随从诸巴力。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 反随从自己顽梗的心行事,照他们祖先所教训的随从诸巴力。”
  • 当代译本 - 执迷不悟,随从他们祖先的教导去供奉巴力。”
  • 圣经新译本 - 反而随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的,随从众巴力。”
  • 现代标点和合本 - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • 和合本(拼音版) - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • New International Version - Instead, they have followed the stubbornness of their hearts; they have followed the Baals, as their ancestors taught them.”
  • New International Reader's Version - Instead, they have done what their stubborn hearts wanted them to do. They have worshiped the gods that are named Baal. They have done what their people have taught them to do through the years.”
  • English Standard Version - but have stubbornly followed their own hearts and have gone after the Baals, as their fathers taught them.
  • New Living Translation - Instead, they have stubbornly followed their own desires and worshiped the images of Baal, as their ancestors taught them.
  • Christian Standard Bible - Instead, they followed the stubbornness of their hearts and followed the Baals as their ancestors taught them.”
  • New American Standard Bible - but have followed the stubbornness of their heart and the Baals, as their fathers taught them,”
  • New King James Version - but they have walked according to the dictates of their own hearts and after the Baals, which their fathers taught them,”
  • Amplified Bible - but have walked stubbornly after their [own] heart and after the Baals, as their fathers taught them,”
  • American Standard Version - but have walked after the stubbornness of their own heart, and after the Baalim, which their fathers taught them;
  • King James Version - But have walked after the imagination of their own heart, and after Baalim, which their fathers taught them:
  • New English Translation - Instead they have followed the stubborn inclinations of their own hearts. They have paid allegiance to the gods called Baal, as their fathers taught them to do.
  • World English Bible - but have walked after the stubbornness of their own heart, and after the Baals, which their fathers taught them.”
  • 新標點和合本 - 只隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的隨從眾巴力。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反隨從自己頑梗的心行事,照他們祖先所教訓的隨從諸巴力。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反隨從自己頑梗的心行事,照他們祖先所教訓的隨從諸巴力。」
  • 當代譯本 - 執迷不悟,隨從他們祖先的教導去供奉巴力。」
  • 聖經新譯本 - 反而隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的,隨從眾巴力。”
  • 呂振中譯本 - 只隨從自己心意之頑強,隨從眾 巴力 , 就是他們列祖所教導 他們行 的。
  • 現代標點和合本 - 只隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的隨從眾巴力。」
  • 文理和合譯本 - 惟徇己心之剛愎、從諸巴力、即其祖所教者、
  • 文理委辦譯本 - 乃縱私欲崇事巴力、 效祖之尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 放縱私欲、傚法其祖、崇拜 巴力 、
  • Nueva Versión Internacional - Siguieron la terquedad de su corazón; se fueron tras los baales, como les habían enseñado sus antepasados».
  • 현대인의 성경 - 오히려 그 마음의 악한 고집을 따라 그들의 조상들이 가르친 바알 우상들을 섬겼기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они шли за Баалами, как их научили отцы.
  • Восточный перевод - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le Seigneur des armées célestes, le Dieu d’Israël, le déclare : Je vais faire avaler de l’absinthe à ce peuple et je lui ferai boire des eaux empoisonnées ;
  • リビングバイブル - それどころか、好き勝手なことばかりして、先祖が伝えたバアルを拝んだ。
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, seguiram a dureza de seus próprios corações, indo atrás dos baalins, como os seus antepassados lhes ensinaram”.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich werde diesem Volk bittere Kost zu essen und giftiges Wasser zu trinken geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากลับทำตามใจดื้อดึงของตน เขานมัสการพระบาอัลตามที่บรรพบุรุษสอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ดื้อรั้น​ทำ​ตาม​ใจ​ตน​เอง และ​ไป​ติดตาม​เทพเจ้า​บาอัล อย่าง​ที่​บรรพบุรุษ​ได้​สอน​พวก​เขา
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, chúng đi theo lòng ngoan cố của chúng, thờ lạy các thần Ba-anh mà tổ phụ chúng dạy cho.
  • 新标点和合本 - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 反随从自己顽梗的心行事,照他们祖先所教训的随从诸巴力。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 反随从自己顽梗的心行事,照他们祖先所教训的随从诸巴力。”
  • 当代译本 - 执迷不悟,随从他们祖先的教导去供奉巴力。”
  • 圣经新译本 - 反而随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的,随从众巴力。”
  • 现代标点和合本 - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • 和合本(拼音版) - 只随从自己顽梗的心行事,照他们列祖所教训的随从众巴力。”
  • New International Version - Instead, they have followed the stubbornness of their hearts; they have followed the Baals, as their ancestors taught them.”
  • New International Reader's Version - Instead, they have done what their stubborn hearts wanted them to do. They have worshiped the gods that are named Baal. They have done what their people have taught them to do through the years.”
  • English Standard Version - but have stubbornly followed their own hearts and have gone after the Baals, as their fathers taught them.
  • New Living Translation - Instead, they have stubbornly followed their own desires and worshiped the images of Baal, as their ancestors taught them.
  • Christian Standard Bible - Instead, they followed the stubbornness of their hearts and followed the Baals as their ancestors taught them.”
  • New American Standard Bible - but have followed the stubbornness of their heart and the Baals, as their fathers taught them,”
  • New King James Version - but they have walked according to the dictates of their own hearts and after the Baals, which their fathers taught them,”
  • Amplified Bible - but have walked stubbornly after their [own] heart and after the Baals, as their fathers taught them,”
  • American Standard Version - but have walked after the stubbornness of their own heart, and after the Baalim, which their fathers taught them;
  • King James Version - But have walked after the imagination of their own heart, and after Baalim, which their fathers taught them:
  • New English Translation - Instead they have followed the stubborn inclinations of their own hearts. They have paid allegiance to the gods called Baal, as their fathers taught them to do.
  • World English Bible - but have walked after the stubbornness of their own heart, and after the Baals, which their fathers taught them.”
  • 新標點和合本 - 只隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的隨從眾巴力。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 反隨從自己頑梗的心行事,照他們祖先所教訓的隨從諸巴力。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 反隨從自己頑梗的心行事,照他們祖先所教訓的隨從諸巴力。」
  • 當代譯本 - 執迷不悟,隨從他們祖先的教導去供奉巴力。」
  • 聖經新譯本 - 反而隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的,隨從眾巴力。”
  • 呂振中譯本 - 只隨從自己心意之頑強,隨從眾 巴力 , 就是他們列祖所教導 他們行 的。
  • 現代標點和合本 - 只隨從自己頑梗的心行事,照他們列祖所教訓的隨從眾巴力。」
  • 文理和合譯本 - 惟徇己心之剛愎、從諸巴力、即其祖所教者、
  • 文理委辦譯本 - 乃縱私欲崇事巴力、 效祖之尤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 放縱私欲、傚法其祖、崇拜 巴力 、
  • Nueva Versión Internacional - Siguieron la terquedad de su corazón; se fueron tras los baales, como les habían enseñado sus antepasados».
  • 현대인의 성경 - 오히려 그 마음의 악한 고집을 따라 그들의 조상들이 가르친 바알 우상들을 섬겼기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они шли за Баалами, как их научили отцы.
  • Восточный перевод - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив, они упорно следовали желаниям своего сердца; они поклонялись статуям Баала, как их научили отцы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi le Seigneur des armées célestes, le Dieu d’Israël, le déclare : Je vais faire avaler de l’absinthe à ce peuple et je lui ferai boire des eaux empoisonnées ;
  • リビングバイブル - それどころか、好き勝手なことばかりして、先祖が伝えたバアルを拝んだ。
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, seguiram a dureza de seus próprios corações, indo atrás dos baalins, como os seus antepassados lhes ensinaram”.
  • Hoffnung für alle - Darum sage ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels: Ich werde diesem Volk bittere Kost zu essen und giftiges Wasser zu trinken geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากลับทำตามใจดื้อดึงของตน เขานมัสการพระบาอัลตามที่บรรพบุรุษสอน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ดื้อรั้น​ทำ​ตาม​ใจ​ตน​เอง และ​ไป​ติดตาม​เทพเจ้า​บาอัล อย่าง​ที่​บรรพบุรุษ​ได้​สอน​พวก​เขา
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
  • Ga-la-ti 1:14 - Giữa những người đồng trang lứa, tôi là người cuồng nhiệt nhất trong Do Thái giáo, cố sức sống theo truyền thống của tổ phụ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
圣经
资源
计划
奉献