Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - “我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已枯焦,甚至无人经过。 牲畜的鸣叫听不见, 空中的飞鸟和地上的走兽也都逃离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已枯焦,甚至无人经过。 牲畜的鸣叫听不见, 空中的飞鸟和地上的走兽也都逃离。
  • 当代译本 - 我要为众山痛哭哀号, 为旷野的草场唱哀歌, 因为那里一片荒凉,杳无人迹, 听不见牲畜的叫声, 飞鸟和走兽也逃去无踪。
  • 圣经新译本 - 我要为众山哭泣哀号, 为旷野的草场唱哀歌; 因为都已成为荒凉,无人经过, 也听不到牲畜的叫声; 无论空中的飞鸟,地上的走兽, 都逃走跑掉了。
  • 现代标点和合本 - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号, 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • 和合本(拼音版) - “我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • New International Version - I will weep and wail for the mountains and take up a lament concerning the wilderness grasslands. They are desolate and untraveled, and the lowing of cattle is not heard. The birds have all fled and the animals are gone.
  • New International Reader's Version - I will cry and mourn over the mountains. I will sing a song of sadness about the desert grasslands. They are dry and empty. No one travels through them. The mooing of cattle isn’t heard there. The birds have flown away. All the animals are gone.
  • English Standard Version - “I will take up weeping and wailing for the mountains, and a lamentation for the pastures of the wilderness, because they are laid waste so that no one passes through, and the lowing of cattle is not heard; both the birds of the air and the beasts have fled and are gone.
  • New Living Translation - I will weep for the mountains and wail for the wilderness pastures. For they are desolate and empty of life; the lowing of cattle is heard no more; the birds and wild animals have all fled.
  • The Message - “I’m lamenting the loss of the mountain pastures. I’m chanting dirges for the old grazing grounds. They’ve become deserted wastelands too dangerous for travelers. No sounds of sheep bleating or cattle mooing. Birds and wild animals, all gone. Nothing stirring, no sounds of life. I’m going to make Jerusalem a pile of rubble, fit for nothing but stray cats and dogs. I’m going to reduce Judah’s towns to piles of ruins where no one lives!” * * *
  • Christian Standard Bible - I will raise weeping and a lament over the mountains, a dirge over the wilderness grazing land, for they have been so scorched that no one passes through. The sound of cattle is no longer heard. From the birds of the sky to the animals, everything has fled — they have gone away.
  • New American Standard Bible - “I will take up a weeping and wailing for the mountains, And for the pastures of the wilderness a song of mourning, Because they are laid waste so that no one passes through, And the sound of the livestock is not heard; Both the birds of the sky and the animals have fled; they are gone.
  • New King James Version - I will take up a weeping and wailing for the mountains, And for the dwelling places of the wilderness a lamentation, Because they are burned up, So that no one can pass through; Nor can men hear the voice of the cattle. Both the birds of the heavens and the beasts have fled; They are gone.
  • Amplified Bible - “I will take up a weeping and wailing for the mountains, And a [funeral] dirge for the pastures of the wilderness, Because they are burned up and desolated so that no one passes through [them]; Nor can anyone hear the lowing of cattle. Both the birds of the air and the beasts have fled; they are gone.
  • American Standard Version - For the mountains will I take up a weeping and wailing, and for the pastures of the wilderness a lamentation, because they are burned up, so that none passeth through; neither can men hear the voice of the cattle; both the birds of the heavens and the beasts are fled, they are gone.
  • King James Version - For the mountains will I take up a weeping and wailing, and for the habitations of the wilderness a lamentation, because they are burned up, so that none can pass through them; neither can men hear the voice of the cattle; both the fowl of the heavens and the beast are fled; they are gone.
  • New English Translation - I said, “I will weep and mourn for the grasslands on the mountains, I will sing a mournful song for the pastures in the wilderness because they are so scorched no one travels through them. The sound of livestock is no longer heard there. Even the birds in the sky and the wild animals in the fields have fled and are gone.”
  • World English Bible - I will weep and wail for the mountains, and lament for the pastures of the wilderness, because they are burned up, so that no one passes through; Men can’t hear the voice of the livestock. Both the birds of the sky and the animals have fled. They are gone.
  • 新標點和合本 - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已乾焦,甚至無人經過。 人也聽不見牲畜鳴叫, 空中的飛鳥和地上的野獸都已逃去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已枯焦,甚至無人經過。 牲畜的鳴叫聽不見, 空中的飛鳥和地上的走獸也都逃離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已枯焦,甚至無人經過。 牲畜的鳴叫聽不見, 空中的飛鳥和地上的走獸也都逃離。
  • 當代譯本 - 我要為眾山痛哭哀號, 為曠野的草場唱哀歌, 因為那裡一片荒涼,杳無人跡, 聽不見牲畜的叫聲, 飛鳥和走獸也逃去無蹤。
  • 聖經新譯本 - 我要為眾山哭泣哀號, 為曠野的草場唱哀歌; 因為都已成為荒涼,無人經過, 也聽不到牲畜的叫聲; 無論空中的飛鳥,地上的走獸, 都逃走跑掉了。
  • 呂振中譯本 - 『為了山嶺、你們 要哭泣舉哀, 為了野地的草場、你們 要揚聲唱 哀歌; 因為都已倒壞 ,無人經過; 牲畜的聲音都聽不到; 無論空中的飛鳥、以至 地上 走獸、 全都逃跑了。』
  • 現代標點和合本 - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號, 因為都已乾焦,甚至無人經過。 人也聽不見牲畜鳴叫, 空中的飛鳥和地上的野獸都已逃去。
  • 文理和合譯本 - 我為山嶽哭泣號咷、為曠野之草場悲哀、因其焚燬、無人經之、不聞牲畜之聲、飛禽走獸、俱已逃亡、
  • 文理委辦譯本 - 山岡牧原、俱被焚燬、杳無人跡、不聞牲畜之鳴、飛鳥走獸、皆已奔散、我用是殷憂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我為山岡哭泣號咷、為曠野牧原悲哀、緣悉焚燬、無人來往、不聞群畜之鳴、飛鳥走獸、皆已逃亡而散、
  • Nueva Versión Internacional - Lloraré y gemiré por las montañas, haré lamentos por las praderas del desierto, porque están desoladas: ya nadie las transita ni se escuchan los mugidos del ganado. Desde las aves del cielo hasta los animales del campo, todos han huido.
  • 현대인의 성경 - 내가 산들을 위해 울고 부르짖으며 광야의 목장을 위해 슬퍼할 것이니 그것들이 황폐하므로 지나다니는 자가 없고 가축의 소리가 들리지 않으며 공중의 새와 짐승이 다 도망가고 없어졌기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de Jérusalem ╵un monceau de décombres, un gîte de chacals ; des villes de Juda, ╵je ferai une terre dévastée, sans habitants.
  • リビングバイブル - 私は泣きながら、山や牧場を指さします。 そこには住む者もなく、 すっかり荒れ果てているのです。 家畜の鳴き声は絶え、鳥や獣も姿を消しました。
  • Nova Versão Internacional - Chorarei, prantearei e me lamentarei pelos montes por causa das pastagens da estepe; pois estão abandonadas e ninguém mais as percorre. Não se ouve o mugir do gado; tanto as aves como os animais fugiram.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Ich werde Jerusalem zum Schutthaufen machen, wo die Schakale hausen; die Städte Judas verwandle ich in eine Wüste, in der niemand wohnt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะร้องไห้คร่ำครวญเพื่อภูเขาทั้งหลาย และเปล่งคำคร่ำครวญเรื่องทุ่งหญ้าเลี้ยงสัตว์ที่ถูกทิ้งร้าง มันถูกทอดทิ้ง ไม่มีใครสัญจรไปมา ไม่ได้ยินเสียงสัตว์ร้อง ทั้งนกในอากาศและสัตว์ทั้งปวง ก็หนีไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ​ให้​แก่​เทือกเขา และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​แก่​ทุ่ง​หญ้า​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร เพราะ​มัน​กลาย​เป็น​ที่​รก​ร้าง​จน​ไม่​มี​ผู้​ใด​ผ่าน​ไป และ​ไม่​มี​เสียง​ฝูง​โค​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​กัน​และ​กัน ทั้ง​นก​ใน​อากาศ​และ​สัตว์​ป่า หนี​ไป​กัน​หมด​แล้ว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - “我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已枯焦,甚至无人经过。 牲畜的鸣叫听不见, 空中的飞鸟和地上的走兽也都逃离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已枯焦,甚至无人经过。 牲畜的鸣叫听不见, 空中的飞鸟和地上的走兽也都逃离。
  • 当代译本 - 我要为众山痛哭哀号, 为旷野的草场唱哀歌, 因为那里一片荒凉,杳无人迹, 听不见牲畜的叫声, 飞鸟和走兽也逃去无踪。
  • 圣经新译本 - 我要为众山哭泣哀号, 为旷野的草场唱哀歌; 因为都已成为荒凉,无人经过, 也听不到牲畜的叫声; 无论空中的飞鸟,地上的走兽, 都逃走跑掉了。
  • 现代标点和合本 - 我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号, 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • 和合本(拼音版) - “我要为山岭哭泣悲哀, 为旷野的草场扬声哀号; 因为都已干焦,甚至无人经过。 人也听不见牲畜鸣叫, 空中的飞鸟和地上的野兽都已逃去。
  • New International Version - I will weep and wail for the mountains and take up a lament concerning the wilderness grasslands. They are desolate and untraveled, and the lowing of cattle is not heard. The birds have all fled and the animals are gone.
  • New International Reader's Version - I will cry and mourn over the mountains. I will sing a song of sadness about the desert grasslands. They are dry and empty. No one travels through them. The mooing of cattle isn’t heard there. The birds have flown away. All the animals are gone.
  • English Standard Version - “I will take up weeping and wailing for the mountains, and a lamentation for the pastures of the wilderness, because they are laid waste so that no one passes through, and the lowing of cattle is not heard; both the birds of the air and the beasts have fled and are gone.
  • New Living Translation - I will weep for the mountains and wail for the wilderness pastures. For they are desolate and empty of life; the lowing of cattle is heard no more; the birds and wild animals have all fled.
  • The Message - “I’m lamenting the loss of the mountain pastures. I’m chanting dirges for the old grazing grounds. They’ve become deserted wastelands too dangerous for travelers. No sounds of sheep bleating or cattle mooing. Birds and wild animals, all gone. Nothing stirring, no sounds of life. I’m going to make Jerusalem a pile of rubble, fit for nothing but stray cats and dogs. I’m going to reduce Judah’s towns to piles of ruins where no one lives!” * * *
  • Christian Standard Bible - I will raise weeping and a lament over the mountains, a dirge over the wilderness grazing land, for they have been so scorched that no one passes through. The sound of cattle is no longer heard. From the birds of the sky to the animals, everything has fled — they have gone away.
  • New American Standard Bible - “I will take up a weeping and wailing for the mountains, And for the pastures of the wilderness a song of mourning, Because they are laid waste so that no one passes through, And the sound of the livestock is not heard; Both the birds of the sky and the animals have fled; they are gone.
  • New King James Version - I will take up a weeping and wailing for the mountains, And for the dwelling places of the wilderness a lamentation, Because they are burned up, So that no one can pass through; Nor can men hear the voice of the cattle. Both the birds of the heavens and the beasts have fled; They are gone.
  • Amplified Bible - “I will take up a weeping and wailing for the mountains, And a [funeral] dirge for the pastures of the wilderness, Because they are burned up and desolated so that no one passes through [them]; Nor can anyone hear the lowing of cattle. Both the birds of the air and the beasts have fled; they are gone.
  • American Standard Version - For the mountains will I take up a weeping and wailing, and for the pastures of the wilderness a lamentation, because they are burned up, so that none passeth through; neither can men hear the voice of the cattle; both the birds of the heavens and the beasts are fled, they are gone.
  • King James Version - For the mountains will I take up a weeping and wailing, and for the habitations of the wilderness a lamentation, because they are burned up, so that none can pass through them; neither can men hear the voice of the cattle; both the fowl of the heavens and the beast are fled; they are gone.
  • New English Translation - I said, “I will weep and mourn for the grasslands on the mountains, I will sing a mournful song for the pastures in the wilderness because they are so scorched no one travels through them. The sound of livestock is no longer heard there. Even the birds in the sky and the wild animals in the fields have fled and are gone.”
  • World English Bible - I will weep and wail for the mountains, and lament for the pastures of the wilderness, because they are burned up, so that no one passes through; Men can’t hear the voice of the livestock. Both the birds of the sky and the animals have fled. They are gone.
  • 新標點和合本 - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已乾焦,甚至無人經過。 人也聽不見牲畜鳴叫, 空中的飛鳥和地上的野獸都已逃去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已枯焦,甚至無人經過。 牲畜的鳴叫聽不見, 空中的飛鳥和地上的走獸也都逃離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號; 因為都已枯焦,甚至無人經過。 牲畜的鳴叫聽不見, 空中的飛鳥和地上的走獸也都逃離。
  • 當代譯本 - 我要為眾山痛哭哀號, 為曠野的草場唱哀歌, 因為那裡一片荒涼,杳無人跡, 聽不見牲畜的叫聲, 飛鳥和走獸也逃去無蹤。
  • 聖經新譯本 - 我要為眾山哭泣哀號, 為曠野的草場唱哀歌; 因為都已成為荒涼,無人經過, 也聽不到牲畜的叫聲; 無論空中的飛鳥,地上的走獸, 都逃走跑掉了。
  • 呂振中譯本 - 『為了山嶺、你們 要哭泣舉哀, 為了野地的草場、你們 要揚聲唱 哀歌; 因為都已倒壞 ,無人經過; 牲畜的聲音都聽不到; 無論空中的飛鳥、以至 地上 走獸、 全都逃跑了。』
  • 現代標點和合本 - 我要為山嶺哭泣悲哀, 為曠野的草場揚聲哀號, 因為都已乾焦,甚至無人經過。 人也聽不見牲畜鳴叫, 空中的飛鳥和地上的野獸都已逃去。
  • 文理和合譯本 - 我為山嶽哭泣號咷、為曠野之草場悲哀、因其焚燬、無人經之、不聞牲畜之聲、飛禽走獸、俱已逃亡、
  • 文理委辦譯本 - 山岡牧原、俱被焚燬、杳無人跡、不聞牲畜之鳴、飛鳥走獸、皆已奔散、我用是殷憂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我為山岡哭泣號咷、為曠野牧原悲哀、緣悉焚燬、無人來往、不聞群畜之鳴、飛鳥走獸、皆已逃亡而散、
  • Nueva Versión Internacional - Lloraré y gemiré por las montañas, haré lamentos por las praderas del desierto, porque están desoladas: ya nadie las transita ni se escuchan los mugidos del ganado. Desde las aves del cielo hasta los animales del campo, todos han huido.
  • 현대인의 성경 - 내가 산들을 위해 울고 부르짖으며 광야의 목장을 위해 슬퍼할 것이니 그것들이 황폐하므로 지나다니는 자가 없고 가축의 소리가 들리지 않으며 공중의 새와 짐승이 다 도망가고 없어졌기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду рыдать и оплакивать горы, подниму плач о брошенных пастбищах. Разорены они, никто не ходит по ним, и не слышно мычания стад. Птицы небесные разлетелись, и разбежались все звери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de Jérusalem ╵un monceau de décombres, un gîte de chacals ; des villes de Juda, ╵je ferai une terre dévastée, sans habitants.
  • リビングバイブル - 私は泣きながら、山や牧場を指さします。 そこには住む者もなく、 すっかり荒れ果てているのです。 家畜の鳴き声は絶え、鳥や獣も姿を消しました。
  • Nova Versão Internacional - Chorarei, prantearei e me lamentarei pelos montes por causa das pastagens da estepe; pois estão abandonadas e ninguém mais as percorre. Não se ouve o mugir do gado; tanto as aves como os animais fugiram.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sagt: »Ich werde Jerusalem zum Schutthaufen machen, wo die Schakale hausen; die Städte Judas verwandle ich in eine Wüste, in der niemand wohnt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะร้องไห้คร่ำครวญเพื่อภูเขาทั้งหลาย และเปล่งคำคร่ำครวญเรื่องทุ่งหญ้าเลี้ยงสัตว์ที่ถูกทิ้งร้าง มันถูกทอดทิ้ง ไม่มีใครสัญจรไปมา ไม่ได้ยินเสียงสัตว์ร้อง ทั้งนกในอากาศและสัตว์ทั้งปวง ก็หนีไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ร้องไห้​และ​คร่ำครวญ​ให้​แก่​เทือกเขา และ​ร้อง​คร่ำครวญ​ให้​แก่​ทุ่ง​หญ้า​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร เพราะ​มัน​กลาย​เป็น​ที่​รก​ร้าง​จน​ไม่​มี​ผู้​ใด​ผ่าน​ไป และ​ไม่​มี​เสียง​ฝูง​โค​ส่ง​เสียง​ร้อง​ถึง​กัน​และ​กัน ทั้ง​นก​ใน​อากาศ​และ​สัตว์​ป่า หนี​ไป​กัน​หมด​แล้ว
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 23:10 - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Giô-ên 1:11 - Hãy tuyệt vọng, hỡi tất cả nông gia! Hãy than van, hỡi những người trồng nho! Hãy khóc lóc vì lúa mì và lúa mạch— tất cả mùa màng ruộng đồng—đều đã mất hết.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 29:11 - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
圣经
资源
计划
奉献