Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • 新标点和合本 - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓(原文作“民女”。7节同)中被杀的人昼夜哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪水的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪水的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • 当代译本 - 唯愿我的头是水泉, 眼是泪泉, 好为我被杀的同胞昼夜哭泣;
  • 圣经新译本 - 但愿我的头是水井, 我的眼是泪的泉源; 我好为我同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)中被杀的, 昼夜哭泣。(本节在《马索拉文本》为8:23)
  • 现代标点和合本 - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣!
  • 和合本(拼音版) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • New International Version - Oh, that my head were a spring of water and my eyes a fountain of tears! I would weep day and night for the slain of my people.
  • New International Reader's Version - I wish my head were a spring of water! I wish my eyes were a fountain of tears! I would weep day and night for my people who have been killed.
  • English Standard Version - Oh that my head were waters, and my eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • New Living Translation - If only my head were a pool of water and my eyes a fountain of tears, I would weep day and night for all my people who have been slaughtered.
  • The Message - I wish my head were a well of water and my eyes fountains of tears So I could weep day and night for casualties among my dear, dear people. At times I wish I had a wilderness hut, a backwoods cabin, Where I could get away from my people and never see them again. They’re a faithless, feckless bunch, a congregation of degenerates. * * *
  • Christian Standard Bible - If my head were a flowing spring, my eyes a fountain of tears, I would weep day and night over the slain of my dear people.
  • New American Standard Bible - Oh, that my head were waters And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For those slain of the daughter of my people!
  • New King James Version - Oh, that my head were waters, And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For the slain of the daughter of my people!
  • Amplified Bible - Oh that my head were waters And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For the slain of the daughter of my people!
  • American Standard Version - Oh that my head were waters, and mine eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • King James Version - Oh that my head were waters, and mine eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • New English Translation - (8:23) I wish that my head were a well full of water and my eyes were a fountain full of tears! If they were, I could cry day and night for those of my dear people who have been killed.
  • World English Bible - Oh that my head were waters, and my eyes a spring of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • 新標點和合本 - 但願我的頭為水, 我的眼為淚的泉源, 我好為我百姓(原文是民女;七節同)中被殺的人晝夜哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願我的頭為水, 我的眼為淚水的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但願我的頭為水, 我的眼為淚水的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣。
  • 當代譯本 - 唯願我的頭是水泉, 眼是淚泉, 好為我被殺的同胞晝夜哭泣;
  • 聖經新譯本 - 但願我的頭是水井, 我的眼是淚的泉源; 我好為我同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)中被殺的, 晝夜哭泣。(本節在《馬索拉文本》為8:23)
  • 呂振中譯本 - 哦,願我的頭為水, 願我的眼為眼淚之泉源, 我好為我子民 中被刺死的人 晝夜哭泣。
  • 現代標點和合本 - 但願我的頭為水, 我的眼為淚的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣!
  • 文理和合譯本 - 願我首為水泉、我目為淚源、則可為我被戮之民女、旦夕哭泣、
  • 文理委辦譯本 - 願我首為淵、我目為泉、淚出不止、斯民被戮、我為哭泣、無間晝夜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我首為水、我目為淚之源、則我為我民中被戮者、晝夜哭泣不止、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá mi cabeza fuera un manantial, y mis ojos una fuente de lágrimas, para llorar de día y de noche por los muertos de mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 내 머리가 우물이 되고 내 눈이 눈물의 샘이 된다면 죽음을 당한 내 백성들을 위하여 내가 밤낮 울 수 있을 텐데!
  • Новый Русский Перевод - О, если бы голова моя была водным потоком, и глаза мои – фонтаном слез, чтобы оплакивать мне днем и ночью сраженных из моего народа.
  • Восточный перевод - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! que n’ai-je, au désert, ╵un gîte de nomades ! Je quitterais mon peuple ╵et je m’en irais loin de lui, car ce sont tous des adultères, une bande de traîtres !
  • リビングバイブル - ああ、私の目が涙の泉であったら、 殺された同胞のために、 昼となく夜となく、永久にすすり泣くことだろう。
  • Nova Versão Internacional - Ah, se a minha cabeça fosse uma fonte de água e os meus olhos um manancial de lágrimas! Eu choraria noite e dia pelos mortos do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich doch eine Herberge wüsste, irgendwo in der Wüste, wo Karawanen die Nacht verbringen, dann würde ich mein Volk verlassen und mich dorthin zurückziehen. Denn Ehebrecher sind sie, einer wie der andere, eine Bande von Betrügern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ถ้าศีรษะของข้าพเจ้าเป็นเหมือนแหล่งน้ำ และตาของข้าพเจ้าเป็นเหมือนบ่อน้ำพุแห่งน้ำตา! ข้าพเจ้าจะได้ร่ำไห้ทั้งวันทั้งคืน เพื่อพี่น้องร่วมชาติซึ่งถูกสังหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อยาก​ให้​ศีรษะ​ข้าพเจ้า​เป็น​แอ่ง​น้ำ และ​ดวงตา​ข้าพเจ้า​เป็น​น้ำพุ​ของ​น้ำตา ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ร้องไห้​ทั้ง​วัน​และ​คืน ที่​บุตร​หญิง​ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​ฆ่า​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 8:21 - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • 新标点和合本 - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓(原文作“民女”。7节同)中被杀的人昼夜哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪水的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪水的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • 当代译本 - 唯愿我的头是水泉, 眼是泪泉, 好为我被杀的同胞昼夜哭泣;
  • 圣经新译本 - 但愿我的头是水井, 我的眼是泪的泉源; 我好为我同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)中被杀的, 昼夜哭泣。(本节在《马索拉文本》为8:23)
  • 现代标点和合本 - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣!
  • 和合本(拼音版) - 但愿我的头为水, 我的眼为泪的泉源, 我好为我百姓 中被杀的人昼夜哭泣。
  • New International Version - Oh, that my head were a spring of water and my eyes a fountain of tears! I would weep day and night for the slain of my people.
  • New International Reader's Version - I wish my head were a spring of water! I wish my eyes were a fountain of tears! I would weep day and night for my people who have been killed.
  • English Standard Version - Oh that my head were waters, and my eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • New Living Translation - If only my head were a pool of water and my eyes a fountain of tears, I would weep day and night for all my people who have been slaughtered.
  • The Message - I wish my head were a well of water and my eyes fountains of tears So I could weep day and night for casualties among my dear, dear people. At times I wish I had a wilderness hut, a backwoods cabin, Where I could get away from my people and never see them again. They’re a faithless, feckless bunch, a congregation of degenerates. * * *
  • Christian Standard Bible - If my head were a flowing spring, my eyes a fountain of tears, I would weep day and night over the slain of my dear people.
  • New American Standard Bible - Oh, that my head were waters And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For those slain of the daughter of my people!
  • New King James Version - Oh, that my head were waters, And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For the slain of the daughter of my people!
  • Amplified Bible - Oh that my head were waters And my eyes a fountain of tears, That I might weep day and night For the slain of the daughter of my people!
  • American Standard Version - Oh that my head were waters, and mine eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • King James Version - Oh that my head were waters, and mine eyes a fountain of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • New English Translation - (8:23) I wish that my head were a well full of water and my eyes were a fountain full of tears! If they were, I could cry day and night for those of my dear people who have been killed.
  • World English Bible - Oh that my head were waters, and my eyes a spring of tears, that I might weep day and night for the slain of the daughter of my people!
  • 新標點和合本 - 但願我的頭為水, 我的眼為淚的泉源, 我好為我百姓(原文是民女;七節同)中被殺的人晝夜哭泣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願我的頭為水, 我的眼為淚水的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但願我的頭為水, 我的眼為淚水的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣。
  • 當代譯本 - 唯願我的頭是水泉, 眼是淚泉, 好為我被殺的同胞晝夜哭泣;
  • 聖經新譯本 - 但願我的頭是水井, 我的眼是淚的泉源; 我好為我同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)中被殺的, 晝夜哭泣。(本節在《馬索拉文本》為8:23)
  • 呂振中譯本 - 哦,願我的頭為水, 願我的眼為眼淚之泉源, 我好為我子民 中被刺死的人 晝夜哭泣。
  • 現代標點和合本 - 但願我的頭為水, 我的眼為淚的泉源, 我好為我百姓 中被殺的人晝夜哭泣!
  • 文理和合譯本 - 願我首為水泉、我目為淚源、則可為我被戮之民女、旦夕哭泣、
  • 文理委辦譯本 - 願我首為淵、我目為泉、淚出不止、斯民被戮、我為哭泣、無間晝夜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我首為水、我目為淚之源、則我為我民中被戮者、晝夜哭泣不止、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ojalá mi cabeza fuera un manantial, y mis ojos una fuente de lágrimas, para llorar de día y de noche por los muertos de mi pueblo!
  • 현대인의 성경 - 내 머리가 우물이 되고 내 눈이 눈물의 샘이 된다면 죽음을 당한 내 백성들을 위하여 내가 밤낮 울 수 있을 텐데!
  • Новый Русский Перевод - О, если бы голова моя была водным потоком, и глаза мои – фонтаном слез, чтобы оплакивать мне днем и ночью сраженных из моего народа.
  • Восточный перевод - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы голова моя была колодцем, полным воды, и глаза мои – фонтаном слёз, чтобы оплакивать мне днём и ночью сражённых из моего народа!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh ! que n’ai-je, au désert, ╵un gîte de nomades ! Je quitterais mon peuple ╵et je m’en irais loin de lui, car ce sont tous des adultères, une bande de traîtres !
  • リビングバイブル - ああ、私の目が涙の泉であったら、 殺された同胞のために、 昼となく夜となく、永久にすすり泣くことだろう。
  • Nova Versão Internacional - Ah, se a minha cabeça fosse uma fonte de água e os meus olhos um manancial de lágrimas! Eu choraria noite e dia pelos mortos do meu povo.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich doch eine Herberge wüsste, irgendwo in der Wüste, wo Karawanen die Nacht verbringen, dann würde ich mein Volk verlassen und mich dorthin zurückziehen. Denn Ehebrecher sind sie, einer wie der andere, eine Bande von Betrügern!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ ถ้าศีรษะของข้าพเจ้าเป็นเหมือนแหล่งน้ำ และตาของข้าพเจ้าเป็นเหมือนบ่อน้ำพุแห่งน้ำตา! ข้าพเจ้าจะได้ร่ำไห้ทั้งวันทั้งคืน เพื่อพี่น้องร่วมชาติซึ่งถูกสังหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อยาก​ให้​ศีรษะ​ข้าพเจ้า​เป็น​แอ่ง​น้ำ และ​ดวงตา​ข้าพเจ้า​เป็น​น้ำพุ​ของ​น้ำตา ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ร้องไห้​ทั้ง​วัน​และ​คืน ที่​บุตร​หญิง​ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​ฆ่า​ตาย
  • Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
  • Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
  • Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 8:21 - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
圣经
资源
计划
奉献