Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • 新标点和合本 - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓 为何得不着医治呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓 为何得不着医治呢?
  • 当代译本 - 难道基列没有药物吗? 难道那里没有医生吗? 为什么我同胞的创伤至今未愈?
  • 圣经新译本 - 难道基列没有乳香吗? 难道那里没有医生吗? 我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)为什么总不痊愈呢?
  • 现代标点和合本 - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?
  • 和合本(拼音版) - “在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?”
  • New International Version - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then is there no healing for the wound of my people?
  • New International Reader's Version - Isn’t there any healing lotion in Gilead? Isn’t there a doctor there? Then why doesn’t someone heal the wounds of my people?
  • English Standard Version - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has the health of the daughter of my people not been restored?
  • New Living Translation - Is there no medicine in Gilead? Is there no physician there? Why is there no healing for the wounds of my people?
  • Christian Standard Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? So why has the healing of my dear people not come about?
  • New American Standard Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has not the health of the daughter of my people been restored?
  • New King James Version - Is there no balm in Gilead, Is there no physician there? Why then is there no recovery For the health of the daughter of my people?
  • Amplified Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has not the [spiritual] health of the daughter of my people been restored?
  • American Standard Version - Is there no balm in Gilead? is there no physician there? why then is not the health of the daughter of my people recovered?
  • King James Version - Is there no balm in Gilead; is there no physician there? why then is not the health of the daughter of my people recovered?
  • New English Translation - There is still medicinal ointment available in Gilead! There is still a physician there! Why then have my dear people not been restored to health?
  • World English Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then isn’t the health of the daughter of my people recovered?
  • 新標點和合本 - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓為何不得痊癒呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓 為何得不着醫治呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓 為何得不着醫治呢?
  • 當代譯本 - 難道基列沒有藥物嗎? 難道那裡沒有醫生嗎? 為什麼我同胞的創傷至今未癒?
  • 聖經新譯本 - 難道基列沒有乳香嗎? 難道那裡沒有醫生嗎? 我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)為甚麼總不痊愈呢?
  • 呂振中譯本 - 在 基列 難道沒有止痛乳香? 那裏難道沒有醫生麼? 我子民的新肉為甚麼總不長呢?
  • 現代標點和合本 - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裡豈沒有醫生呢? 我百姓為何不得痊癒呢?
  • 文理和合譯本 - 在基列豈無乳香、豈無醫士、我民女之疾、胡不得瘳耶、
  • 文理委辦譯本 - 在基列豈無乳香、豈無醫士、何我民之不得醫耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 基列 豈無良藥、 良藥原文作乳香 在彼豈無醫士、我民之傷、何不得愈乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No queda bálsamo en Galaad? ¿No queda allí médico alguno? ¿Por qué no se ha restaurado la salud de mi pueblo?
  • 현대인의 성경 - 길르앗에는 약이 없는가? 그 곳에는 의사가 없는가? 어째서 내 백성은 치료를 받지 못하는가?
  • Новый Русский Перевод - Разве нет в Галааде бальзама? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’y a-t-il pas ╵de baume en Galaad  ? N’y a-t-il pas de médecin ? Pourquoi ne voit-on pas guérir ╵la communauté de mon peuple ?
  • リビングバイブル - ギルアデには薬がないのですか。 医者はいないのですか。 どうして神は、何か手を打たないのでしょう。 どうして助けてくださらないのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Não há bálsamo em Gileade? Não há médico? Por que será, então, que não há sinal de cura para a ferida do meu povo?
  • Hoffnung für alle - Gibt es denn in Gilead keine Salben mehr, ist dort kein Arzt zu finden? Warum heilen die Wunden meines Volkes nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในกิเลอาดไม่มียาหรือ? ที่นั่นไม่มีแพทย์เลยหรือ? ทำไมจึงไม่มีการเยียวยาบาดแผล ของพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าให้หาย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ยา​ทา​แผล​ใน​กิเลอาด​หรือ ไม่​มี​แพทย์​ที่​นั่น​หรือ แล้ว​ทำไม​สุขภาพ​ของ​บุตร​หญิง ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​ไม่​ดี​ดัง​เดิม​เล่า
交叉引用
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Lu-ca 5:31 - Chúa Giê-xu đáp: “Người bệnh mới cần y sĩ chứ người khỏe mạnh không cần.
  • Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • 新标点和合本 - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓 为何得不着医治呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓 为何得不着医治呢?
  • 当代译本 - 难道基列没有药物吗? 难道那里没有医生吗? 为什么我同胞的创伤至今未愈?
  • 圣经新译本 - 难道基列没有乳香吗? 难道那里没有医生吗? 我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)为什么总不痊愈呢?
  • 现代标点和合本 - 在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?
  • 和合本(拼音版) - “在基列岂没有乳香呢? 在那里岂没有医生呢? 我百姓为何不得痊愈呢?”
  • New International Version - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then is there no healing for the wound of my people?
  • New International Reader's Version - Isn’t there any healing lotion in Gilead? Isn’t there a doctor there? Then why doesn’t someone heal the wounds of my people?
  • English Standard Version - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has the health of the daughter of my people not been restored?
  • New Living Translation - Is there no medicine in Gilead? Is there no physician there? Why is there no healing for the wounds of my people?
  • Christian Standard Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? So why has the healing of my dear people not come about?
  • New American Standard Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has not the health of the daughter of my people been restored?
  • New King James Version - Is there no balm in Gilead, Is there no physician there? Why then is there no recovery For the health of the daughter of my people?
  • Amplified Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then has not the [spiritual] health of the daughter of my people been restored?
  • American Standard Version - Is there no balm in Gilead? is there no physician there? why then is not the health of the daughter of my people recovered?
  • King James Version - Is there no balm in Gilead; is there no physician there? why then is not the health of the daughter of my people recovered?
  • New English Translation - There is still medicinal ointment available in Gilead! There is still a physician there! Why then have my dear people not been restored to health?
  • World English Bible - Is there no balm in Gilead? Is there no physician there? Why then isn’t the health of the daughter of my people recovered?
  • 新標點和合本 - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓為何不得痊癒呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓 為何得不着醫治呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裏豈沒有醫生呢? 我百姓 為何得不着醫治呢?
  • 當代譯本 - 難道基列沒有藥物嗎? 難道那裡沒有醫生嗎? 為什麼我同胞的創傷至今未癒?
  • 聖經新譯本 - 難道基列沒有乳香嗎? 難道那裡沒有醫生嗎? 我的同胞(“同胞”原文作“人民的女子”)為甚麼總不痊愈呢?
  • 呂振中譯本 - 在 基列 難道沒有止痛乳香? 那裏難道沒有醫生麼? 我子民的新肉為甚麼總不長呢?
  • 現代標點和合本 - 在基列豈沒有乳香呢? 在那裡豈沒有醫生呢? 我百姓為何不得痊癒呢?
  • 文理和合譯本 - 在基列豈無乳香、豈無醫士、我民女之疾、胡不得瘳耶、
  • 文理委辦譯本 - 在基列豈無乳香、豈無醫士、何我民之不得醫耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 基列 豈無良藥、 良藥原文作乳香 在彼豈無醫士、我民之傷、何不得愈乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No queda bálsamo en Galaad? ¿No queda allí médico alguno? ¿Por qué no se ha restaurado la salud de mi pueblo?
  • 현대인의 성경 - 길르앗에는 약이 없는가? 그 곳에는 의사가 없는가? 어째서 내 백성은 치료를 받지 못하는가?
  • Новый Русский Перевод - Разве нет в Галааде бальзама? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели нет бальзама в Галааде? Неужели там нет врача? Так почему же не исцеляются раны моего народа?
  • La Bible du Semeur 2015 - N’y a-t-il pas ╵de baume en Galaad  ? N’y a-t-il pas de médecin ? Pourquoi ne voit-on pas guérir ╵la communauté de mon peuple ?
  • リビングバイブル - ギルアデには薬がないのですか。 医者はいないのですか。 どうして神は、何か手を打たないのでしょう。 どうして助けてくださらないのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Não há bálsamo em Gileade? Não há médico? Por que será, então, que não há sinal de cura para a ferida do meu povo?
  • Hoffnung für alle - Gibt es denn in Gilead keine Salben mehr, ist dort kein Arzt zu finden? Warum heilen die Wunden meines Volkes nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในกิเลอาดไม่มียาหรือ? ที่นั่นไม่มีแพทย์เลยหรือ? ทำไมจึงไม่มีการเยียวยาบาดแผล ของพี่น้องร่วมชาติของข้าพเจ้าให้หาย?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ยา​ทา​แผล​ใน​กิเลอาด​หรือ ไม่​มี​แพทย์​ที่​นั่น​หรือ แล้ว​ทำไม​สุขภาพ​ของ​บุตร​หญิง ของ​ประชาชน​ของ​ข้าพเจ้า​ไม่​ดี​ดัง​เดิม​เล่า
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Sáng Thế Ký 43:11 - Ít-ra-ên nói: “Đã thế, các con phải chọn sản phẩm trong xứ làm lễ vật dâng cho ông ấy—nhựa thơm, mật ong, hương liệu, hạt đào, và hạnh nhân.
  • Lu-ca 5:31 - Chúa Giê-xu đáp: “Người bệnh mới cần y sĩ chứ người khỏe mạnh không cần.
  • Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 30:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thương tích của các con không thể chữa lành— vết thương của các con thật trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 30:13 - Không ai cứu giúp các con hay băng bó thương tích của các con. Không thuốc nào có thể chữa lành các con.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:15 - Tại sao các con kêu la vì hình phạt mình— vết thương này không chữa lành được sao? Ta đã hình phạt các con vì gian ác các con quá nhiều và tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Giê-rê-mi 46:11 - Hãy đi lên Ga-la-át và lấy thuốc, hỡi các trinh nữ Ai Cập! Các ngươi dùng đủ thuốc chữa trị nhưng thương tích các ngươi sẽ không lành.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献