Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • 新标点和合本 - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听你;呼唤他们,他们却不回应。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听你;呼唤他们,他们却不回应。
  • 当代译本 - “耶利米啊,你将这番话告诉他们,他们也不会听;你向他们呼吁,他们也不会回应。
  • 圣经新译本 - “你要把这一切话告诉他们,他们却不听从你;你呼叫他们,他们也不回应。
  • 现代标点和合本 - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • 和合本(拼音版) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • New International Version - “When you tell them all this, they will not listen to you; when you call to them, they will not answer.
  • New International Reader's Version - “Jeremiah, when you tell them all this, they will not listen to you. When you call out to them, they will not answer.
  • English Standard Version - “So you shall speak all these words to them, but they will not listen to you. You shall call to them, but they will not answer you.
  • New Living Translation - “Tell them all this, but do not expect them to listen. Shout out your warnings, but do not expect them to respond.
  • The Message - “Tell them all this, but don’t expect them to listen. Call out to them, but don’t expect an answer. Tell them, ‘You are the nation that wouldn’t obey God, that refused all discipline. Truth has disappeared. There’s not a trace of it left in your mouths.
  • Christian Standard Bible - “When you speak all these things to them, they will not listen to you. When you call to them, they will not answer you.
  • New American Standard Bible - “So you shall speak all these words to them, but they will not listen to you; and you shall call to them, but they will not answer you.
  • New King James Version - “Therefore you shall speak all these words to them, but they will not obey you. You shall also call to them, but they will not answer you.
  • Amplified Bible - “You shall speak all these words to them, but they will not listen to you; and you shall [also] call to them, but they will not answer you.
  • American Standard Version - And thou shalt speak all these words unto them; but they will not hearken to thee: thou shalt also call unto them; but they will not answer thee.
  • King James Version - Therefore thou shalt speak all these words unto them; but they will not hearken to thee: thou shalt also call unto them; but they will not answer thee.
  • New English Translation - Then the Lord said to me, “When you tell them all this, they will not listen to you. When you call out to them, they will not respond to you.
  • World English Bible - “You shall speak all these words to them, but they will not listen to you. You shall also call to them, but they will not answer you.
  • 新標點和合本 - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽從;呼喚他們,他們卻不答應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽你;呼喚他們,他們卻不回應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽你;呼喚他們,他們卻不回應。
  • 當代譯本 - 「耶利米啊,你將這番話告訴他們,他們也不會聽;你向他們呼籲,他們也不會回應。
  • 聖經新譯本 - “你要把這一切話告訴他們,他們卻不聽從你;你呼叫他們,他們也不回應。
  • 呂振中譯本 - 『你要將這一切話告訴他們,雖則他們不聽從;你要呼喚他們,儘管他們不應;
  • 現代標點和合本 - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽從;呼喚他們,他們卻不答應。
  • 文理和合譯本 - 爾將告以斯言、惟彼不聽、爾將呼之、惟彼不應、
  • 文理委辦譯本 - 上帝告先知曰、爾雖有命、民不聽從、爾雖招徠、民不應命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 耶利米 以此言告之、彼仍不聽爾、爾招之來、彼仍不應爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Tú les dirás todas estas cosas, pero no te escucharán. Los llamarás, pero no te responderán.
  • 현대인의 성경 - “예레미야야, 네가 내 백성에게 이 모든 말을 전하여도 그들이 네 말을 듣지 않을 것이며 네가 불러도 그들이 대답하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты будешь говорить им все это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, не ответят.
  • Восточный перевод - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur toutes ces choses, mais ils ne t’écouteront pas ; appelle-les, mais ils ne te répondront pas.
  • リビングバイブル - わたしがこれからすることを、一から十まで知らせても、彼らが聞くと思ってはならない。大声で警告しても、反応を示すと甘く考えてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Quando você lhes disser tudo isso, eles não o escutarão; quando você os chamar, não responderão.
  • Hoffnung für alle - Und selbst wenn du, Jeremia, ihnen dies alles verkündest, werden sie doch nicht auf dich hören. Dein Rufen wird ohne Antwort bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเจ้าบอกพวกเขาทุกอย่างตามนี้แล้ว พวกเขาจะไม่ฟังเจ้า เมื่อเจ้าร้องเรียก พวกเขาจะไม่ตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เจ้า​จะ​ไป​พูด​ให้​พวก​เขา​ฟัง แต่​พวก​เขา​จะ​ไม่​ฟัง​เจ้า เจ้า​จะ​ร้อง​เรียก​พวก​เขา แต่​เขา​จะ​ไม่​ตอบ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
  • 新标点和合本 - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听你;呼唤他们,他们却不回应。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听你;呼唤他们,他们却不回应。
  • 当代译本 - “耶利米啊,你将这番话告诉他们,他们也不会听;你向他们呼吁,他们也不会回应。
  • 圣经新译本 - “你要把这一切话告诉他们,他们却不听从你;你呼叫他们,他们也不回应。
  • 现代标点和合本 - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • 和合本(拼音版) - “你要将这一切的话告诉他们,他们却不听从;呼唤他们,他们却不答应。
  • New International Version - “When you tell them all this, they will not listen to you; when you call to them, they will not answer.
  • New International Reader's Version - “Jeremiah, when you tell them all this, they will not listen to you. When you call out to them, they will not answer.
  • English Standard Version - “So you shall speak all these words to them, but they will not listen to you. You shall call to them, but they will not answer you.
  • New Living Translation - “Tell them all this, but do not expect them to listen. Shout out your warnings, but do not expect them to respond.
  • The Message - “Tell them all this, but don’t expect them to listen. Call out to them, but don’t expect an answer. Tell them, ‘You are the nation that wouldn’t obey God, that refused all discipline. Truth has disappeared. There’s not a trace of it left in your mouths.
  • Christian Standard Bible - “When you speak all these things to them, they will not listen to you. When you call to them, they will not answer you.
  • New American Standard Bible - “So you shall speak all these words to them, but they will not listen to you; and you shall call to them, but they will not answer you.
  • New King James Version - “Therefore you shall speak all these words to them, but they will not obey you. You shall also call to them, but they will not answer you.
  • Amplified Bible - “You shall speak all these words to them, but they will not listen to you; and you shall [also] call to them, but they will not answer you.
  • American Standard Version - And thou shalt speak all these words unto them; but they will not hearken to thee: thou shalt also call unto them; but they will not answer thee.
  • King James Version - Therefore thou shalt speak all these words unto them; but they will not hearken to thee: thou shalt also call unto them; but they will not answer thee.
  • New English Translation - Then the Lord said to me, “When you tell them all this, they will not listen to you. When you call out to them, they will not respond to you.
  • World English Bible - “You shall speak all these words to them, but they will not listen to you. You shall also call to them, but they will not answer you.
  • 新標點和合本 - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽從;呼喚他們,他們卻不答應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽你;呼喚他們,他們卻不回應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽你;呼喚他們,他們卻不回應。
  • 當代譯本 - 「耶利米啊,你將這番話告訴他們,他們也不會聽;你向他們呼籲,他們也不會回應。
  • 聖經新譯本 - “你要把這一切話告訴他們,他們卻不聽從你;你呼叫他們,他們也不回應。
  • 呂振中譯本 - 『你要將這一切話告訴他們,雖則他們不聽從;你要呼喚他們,儘管他們不應;
  • 現代標點和合本 - 「你要將這一切的話告訴他們,他們卻不聽從;呼喚他們,他們卻不答應。
  • 文理和合譯本 - 爾將告以斯言、惟彼不聽、爾將呼之、惟彼不應、
  • 文理委辦譯本 - 上帝告先知曰、爾雖有命、民不聽從、爾雖招徠、民不應命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾 耶利米 以此言告之、彼仍不聽爾、爾招之來、彼仍不應爾、
  • Nueva Versión Internacional - »Tú les dirás todas estas cosas, pero no te escucharán. Los llamarás, pero no te responderán.
  • 현대인의 성경 - “예레미야야, 네가 내 백성에게 이 모든 말을 전하여도 그들이 네 말을 듣지 않을 것이며 네가 불러도 그들이 대답하지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты будешь говорить им все это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, не ответят.
  • Восточный перевод - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты будешь говорить им всё это, они не станут тебя слушать, и когда будешь звать их, они не ответят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis-leur toutes ces choses, mais ils ne t’écouteront pas ; appelle-les, mais ils ne te répondront pas.
  • リビングバイブル - わたしがこれからすることを、一から十まで知らせても、彼らが聞くと思ってはならない。大声で警告しても、反応を示すと甘く考えてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Quando você lhes disser tudo isso, eles não o escutarão; quando você os chamar, não responderão.
  • Hoffnung für alle - Und selbst wenn du, Jeremia, ihnen dies alles verkündest, werden sie doch nicht auf dich hören. Dein Rufen wird ohne Antwort bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเจ้าบอกพวกเขาทุกอย่างตามนี้แล้ว พวกเขาจะไม่ฟังเจ้า เมื่อเจ้าร้องเรียก พวกเขาจะไม่ตอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เจ้า​จะ​ไป​พูด​ให้​พวก​เขา​ฟัง แต่​พวก​เขา​จะ​ไม่​ฟัง​เจ้า เจ้า​จะ​ร้อง​เรียก​พวก​เขา แต่​เขา​จะ​ไม่​ตอบ​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Giê-rê-mi 1:19 - Chúng sẽ tranh đấu với con, nhưng chúng sẽ thất bại. Vì Ta ở với con, và Ta sẽ chăm sóc con. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Y-sai 65:12 - nên bây giờ Ta sẽ ‘dành riêng’ ngươi cho lưỡi gươm. Tất cả các ngươi sẽ phải cúi đầu trước đao phủ. Vì khi Ta gọi, các ngươi không trả lời. Khi Ta phán, các ngươi không lắng nghe. Các ngươi tiếp tục làm những điều gian ác—ngay trước mắt Ta— và các ngươi chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
圣经
资源
计划
奉献