逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
- 新标点和合本 - “所以,你不要为这百姓祈祷;不要为他们呼求祷告;也不要向我为他们祈求,因我不听允你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,你不要为这百姓祈祷;不要为他们呼求祷告,也不要为他们向我祈求,因我不听你。
- 和合本2010(神版-简体) - “所以,你不要为这百姓祈祷;不要为他们呼求祷告,也不要为他们向我祈求,因我不听你。
- 当代译本 - “耶利米啊,不要为这些百姓祷告,不要替他们呼求祷告,不要为他们向我祈求,因为我必不听。
- 圣经新译本 - “至于你,不要为这人民祈祷,不要为他们呼求祷告,也不要为他们向我恳求,因为我不会听你。
- 现代标点和合本 - “所以你不要为这百姓祈祷,不要为他们呼求祷告,也不要向我为他们祈求,因我不听允你。
- 和合本(拼音版) - “所以你不要为这百姓祈祷,不要为他们呼求祷告,也不要向我为他们祈求,因我不听允你。
- New International Version - “So do not pray for this people nor offer any plea or petition for them; do not plead with me, for I will not listen to you.
- New International Reader's Version - “Jeremiah, do not pray for these people. Do not make any appeal or request for them. Do not beg me. I will not listen to you.
- English Standard Version - “As for you, do not pray for this people, or lift up a cry or prayer for them, and do not intercede with me, for I will not hear you.
- New Living Translation - “Pray no more for these people, Jeremiah. Do not weep or pray for them, and don’t beg me to help them, for I will not listen to you.
- The Message - “And you, Jeremiah, don’t waste your time praying for this people. Don’t offer to make petitions or intercessions. Don’t bother me with them. I’m not listening. Can’t you see what they’re doing in all the villages of Judah and in the Jerusalem streets? Why, they’ve got the children gathering wood while the fathers build fires and the mothers make bread to be offered to ‘the Queen of Heaven’! And as if that weren’t bad enough, they go around pouring out libations to any other gods they come across, just to hurt me.
- Christian Standard Bible - “As for you, do not pray for these people. Do not offer a cry or a prayer on their behalf, and do not beg me, for I will not listen to you.
- New American Standard Bible - “As for you, do not pray for this people, and do not lift up a cry or prayer for them, and do not plead with Me; for I am not listening to you.
- New King James Version - “Therefore do not pray for this people, nor lift up a cry or prayer for them, nor make intercession to Me; for I will not hear you.
- Amplified Bible - “Therefore, do not pray for this people [of Judah] or lift up a cry or entreaty for them or make intercession to Me, for I do not hear you.
- American Standard Version - Therefore pray not thou for this people, neither lift up cry nor prayer for them, neither make intercession to me; for I will not hear thee.
- King James Version - Therefore pray not thou for this people, neither lift up cry nor prayer for them, neither make intercession to me: for I will not hear thee.
- New English Translation - Then the Lord said, “As for you, Jeremiah, do not pray for these people! Do not cry out to me or petition me on their behalf! Do not plead with me to save them, because I will not listen to you.
- World English Bible - “Therefore don’t pray for this people. Don’t lift up a cry or prayer for them or make intercession to me; for I will not hear you.
- 新標點和合本 - 「所以,你不要為這百姓祈禱;不要為他們呼求禱告,也不要向我為他們祈求,因我不聽允你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,你不要為這百姓祈禱;不要為他們呼求禱告,也不要為他們向我祈求,因我不聽你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,你不要為這百姓祈禱;不要為他們呼求禱告,也不要為他們向我祈求,因我不聽你。
- 當代譯本 - 「耶利米啊,不要為這些百姓禱告,不要替他們呼求禱告,不要為他們向我祈求,因為我必不聽。
- 聖經新譯本 - “至於你,不要為這人民祈禱,不要為他們呼求禱告,也不要為他們向我懇求,因為我不會聽你。
- 呂振中譯本 - 『 你呢、也不要為這人民祈禱,不要為他們舉喊求或禱告 聲 ,不要向我為他們代求,因為我不聽你。
- 現代標點和合本 - 「所以你不要為這百姓祈禱,不要為他們呼求禱告,也不要向我為他們祈求,因我不聽允你。
- 文理和合譯本 - 勿為斯民祈禱、勿為之揚聲呼籲、勿為之祈求於我、我不爾聽也、
- 文理委辦譯本 - 惟爾先知、勿為斯民祈禱、呼籲於上、我必不許。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭先知曰、 惟爾勿為斯民祈禱、勿為其呼籲禱告、勿切求我、我必不允爾、
- Nueva Versión Internacional - »Pero en cuanto a ti, Jeremías, no intercedas por este pueblo. No me ruegues ni me supliques por ellos. No me insistas, porque no te escucharé.
- 현대인의 성경 - “예레미야야, 너는 이 백성을 위하여 기도하지 말아라. 그들을 위하여 부르짖거나 간구하지 말아라. 내가 네 기도를 듣지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - – А ты не молись за этот народ, не возноси за них ни прошения, ни молитвы; не умоляй Меня, Я не стану тебя слушать.
- Восточный перевод - – А ты не молись за этот народ, не проси за них в молитвах; не умоляй Меня, Я не стану тебя слушать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – А ты не молись за этот народ, не проси за них в молитвах; не умоляй Меня, Я не стану тебя слушать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – А ты не молись за этот народ, не проси за них в молитвах; не умоляй Меня, Я не стану тебя слушать.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, Jérémie, ne prie pas pour ce peuple, ne prononce en sa faveur ni supplication ni requête, n’intercède pas auprès de moi car je ne t’écouterai pas.
- リビングバイブル - エレミヤよ、二度とこの国の民のために祈ってはならない。彼らのために泣くことも、彼らを助けるようにと、わたしに祈ったり哀願したりしてはならない。わたしは耳をふさぐからだ。
- Nova Versão Internacional - “E você, Jeremias, não ore por este povo nem faça súplicas ou pedidos em favor dele, nem interceda por ele junto a mim, pois eu não o ouvirei.
- Hoffnung für alle - Der Herr sprach zu mir: »Jeremia, bete nicht mehr für dieses Volk! Fleh nicht für sie um Gnade, bestürme mich nicht mehr mit Bitten, denn ich werde dich nicht erhören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นอย่าอธิษฐานเผื่อชนชาตินี้ อย่าอ้อนวอนหรือทูลขอเพื่อพวกเขาอีกต่อไป อย่าร้องทูลเราเพราะเราจะไม่ฟังเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเจ้าเอง เยเรมีย์ จงอย่าอธิษฐานให้คนเหล่านี้ หรือส่งเสียงร้องหรืออธิษฐานให้พวกเขา และอย่าอธิษฐานต่อเราแทนพวกเขา เพราะเราจะไม่ฟังเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
- Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
- Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
- Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
- Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.