Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • 新标点和合本 - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是所有以法莲的后裔。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是所有以法莲的后裔。”
  • 当代译本 - 我要把你们从我面前赶走,好像从前赶走你们的弟兄以法莲 人一样。’
  • 圣经新译本 - 我必把你们从我面前赶出,像我从前赶出你们的众兄弟,以法莲所有的后裔一样。
  • 现代标点和合本 - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • 和合本(拼音版) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • New International Version - I will thrust you from my presence, just as I did all your fellow Israelites, the people of Ephraim.’
  • New International Reader's Version - But I will throw you out of my land. That is exactly what I did to the people of Ephraim. And they are your relatives.” ’
  • English Standard Version - And I will cast you out of my sight, as I cast out all your kinsmen, all the offspring of Ephraim.
  • New Living Translation - And I will send you out of my sight into exile, just as I did your relatives, the people of Israel. ’
  • Christian Standard Bible - I will banish you from my presence, just as I banished all of your brothers, all the descendants of Ephraim.’
  • New American Standard Bible - I will hurl you out of My sight, just as I have hurled out all your brothers, all the descendants of Ephraim.
  • New King James Version - And I will cast you out of My sight, as I have cast out all your brethren—the whole posterity of Ephraim.
  • Amplified Bible - I will cast you out of My sight, as I have cast out all your brothers (relatives through Jacob), all the descendants of Ephraim.
  • American Standard Version - And I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brethren, even the whole seed of Ephraim.
  • King James Version - And I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brethren, even the whole seed of Ephraim.
  • New English Translation - And I will drive you out of my sight just like I drove out your relatives, the people of Israel.’”
  • World English Bible - I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brothers, even the whole offspring of Ephraim.
  • 新標點和合本 - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是以法蓮的一切後裔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是所有以法蓮的後裔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是所有以法蓮的後裔。」
  • 當代譯本 - 我要把你們從我面前趕走,好像從前趕走你們的弟兄以法蓮 人一樣。』
  • 聖經新譯本 - 我必把你們從我面前趕出,像我從前趕出你們的眾兄弟,以法蓮所有的後裔一樣。
  • 呂振中譯本 - 我必將你們丟掉離開我面前,正如丟掉你們的族弟兄 以法蓮 所有的後裔一樣。
  • 現代標點和合本 - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是以法蓮的一切後裔。」
  • 文理和合譯本 - 我必屏爾於我前、猶昔屏爾昆弟以法蓮全族焉、○
  • 文理委辦譯本 - 我必遺棄爾、與遺棄爾兄弟以法蓮族、無以異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必屏棄爾於我前、如屏棄爾兄弟 以法蓮 族、○
  • Nueva Versión Internacional - Los echaré de mi presencia, así como eché a todos sus hermanos, a toda la descendencia de Efraín”.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 형제 에브라임 자손에게 행한 것처럼 내 앞에서 너희를 쫓아낼 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Израиля».
  • Восточный перевод - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous rejetterai loin de moi comme j’ai rejeté tous ceux qui sont vos frères, le peuple d’Ephraïm .
  • リビングバイブル - しかもおまえたちを、おまえたちの兄弟エフライム人(北のイスラエル王国)のように、捕虜として外国に追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Expulsarei vocês da minha presença, como fiz com todos os seus compatriotas, o povo de Efraim.
  • Hoffnung für alle - Ich werde euch aus meiner Nähe verstoßen, so wie ich eure Brüder, den Stamm Ephraim, vertrieben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าไปให้พ้นหน้าเรา เหมือนที่เราได้ทำแก่ชนเอฟราอิมพี่น้องของเจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ขับไล่​พวก​เจ้า​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เรา อย่าง​ที่​เรา​ขับ​ไล่​บรรดา​ญาติ​พี่​น้อง​ของ​เจ้า คือ​เชื้อสาย​ของ​เอฟราอิม​ทุก​คน
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:67 - Nhưng Chúa khước từ dòng dõi Giô-sép; Ngài không chấp nhận đại tộc Ép-ra-im.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • 新标点和合本 - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是所有以法莲的后裔。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是所有以法莲的后裔。”
  • 当代译本 - 我要把你们从我面前赶走,好像从前赶走你们的弟兄以法莲 人一样。’
  • 圣经新译本 - 我必把你们从我面前赶出,像我从前赶出你们的众兄弟,以法莲所有的后裔一样。
  • 现代标点和合本 - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • 和合本(拼音版) - 我必将你们从我眼前赶出,正如赶出你们的众弟兄,就是以法莲的一切后裔。”
  • New International Version - I will thrust you from my presence, just as I did all your fellow Israelites, the people of Ephraim.’
  • New International Reader's Version - But I will throw you out of my land. That is exactly what I did to the people of Ephraim. And they are your relatives.” ’
  • English Standard Version - And I will cast you out of my sight, as I cast out all your kinsmen, all the offspring of Ephraim.
  • New Living Translation - And I will send you out of my sight into exile, just as I did your relatives, the people of Israel. ’
  • Christian Standard Bible - I will banish you from my presence, just as I banished all of your brothers, all the descendants of Ephraim.’
  • New American Standard Bible - I will hurl you out of My sight, just as I have hurled out all your brothers, all the descendants of Ephraim.
  • New King James Version - And I will cast you out of My sight, as I have cast out all your brethren—the whole posterity of Ephraim.
  • Amplified Bible - I will cast you out of My sight, as I have cast out all your brothers (relatives through Jacob), all the descendants of Ephraim.
  • American Standard Version - And I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brethren, even the whole seed of Ephraim.
  • King James Version - And I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brethren, even the whole seed of Ephraim.
  • New English Translation - And I will drive you out of my sight just like I drove out your relatives, the people of Israel.’”
  • World English Bible - I will cast you out of my sight, as I have cast out all your brothers, even the whole offspring of Ephraim.
  • 新標點和合本 - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是以法蓮的一切後裔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是所有以法蓮的後裔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是所有以法蓮的後裔。」
  • 當代譯本 - 我要把你們從我面前趕走,好像從前趕走你們的弟兄以法蓮 人一樣。』
  • 聖經新譯本 - 我必把你們從我面前趕出,像我從前趕出你們的眾兄弟,以法蓮所有的後裔一樣。
  • 呂振中譯本 - 我必將你們丟掉離開我面前,正如丟掉你們的族弟兄 以法蓮 所有的後裔一樣。
  • 現代標點和合本 - 我必將你們從我眼前趕出,正如趕出你們的眾弟兄,就是以法蓮的一切後裔。」
  • 文理和合譯本 - 我必屏爾於我前、猶昔屏爾昆弟以法蓮全族焉、○
  • 文理委辦譯本 - 我必遺棄爾、與遺棄爾兄弟以法蓮族、無以異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必屏棄爾於我前、如屏棄爾兄弟 以法蓮 族、○
  • Nueva Versión Internacional - Los echaré de mi presencia, así como eché a todos sus hermanos, a toda la descendencia de Efraín”.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 형제 에브라임 자손에게 행한 것처럼 내 앞에서 너희를 쫓아낼 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Израиля».
  • Восточный перевод - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отвергну вас от Себя, как отверг ваших братьев, народ Ефраима» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous rejetterai loin de moi comme j’ai rejeté tous ceux qui sont vos frères, le peuple d’Ephraïm .
  • リビングバイブル - しかもおまえたちを、おまえたちの兄弟エフライム人(北のイスラエル王国)のように、捕虜として外国に追い払う。
  • Nova Versão Internacional - Expulsarei vocês da minha presença, como fiz com todos os seus compatriotas, o povo de Efraim.
  • Hoffnung für alle - Ich werde euch aus meiner Nähe verstoßen, so wie ich eure Brüder, den Stamm Ephraim, vertrieben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเหวี่ยงเจ้าไปให้พ้นหน้าเรา เหมือนที่เราได้ทำแก่ชนเอฟราอิมพี่น้องของเจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ขับไล่​พวก​เจ้า​ไป​ให้​พ้น​หน้า​เรา อย่าง​ที่​เรา​ขับ​ไล่​บรรดา​ญาติ​พี่​น้อง​ของ​เจ้า คือ​เชื้อสาย​ของ​เอฟราอิม​ทุก​คน
  • 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
  • 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:67 - Nhưng Chúa khước từ dòng dõi Giô-sép; Ngài không chấp nhận đại tộc Ép-ra-im.
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • 2 Sử Ký 15:9 - A-sa ra lệnh triệu tập toàn dân Giu-đa và Bên-gia-min, các kiều dân người Ép-ra-im, Ma-na-se, và Si-mê-ôn. Vì nhiều người Ít-ra-ên đến Giu-đa trong thời A-sa trị vì khi thấy rõ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, phù hộ vua.
  • Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献