Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王,
  • 当代译本 - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大的人发怒,最终把他们从祂面前赶走。 后来,西底迦背叛了巴比伦王。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华的怒气向耶路撒冷和犹大发作,直到他把他们从自己的面前赶走。后来,西底家背叛了巴比伦王。
  • 现代标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • New International Version - It was because of the Lord’s anger that all this happened to Jerusalem and Judah, and in the end he thrust them from his presence. Now Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New International Reader's Version - The enemies of Jerusalem and Judah attacked them because the Lord was angry. In the end he threw them out of his land. Zedekiah refused to obey the king of Babylon.
  • English Standard Version - For because of the anger of the Lord it came to the point in Jerusalem and Judah that he cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New Living Translation - These things happened because of the Lord’s anger against the people of Jerusalem and Judah, until he finally banished them from his presence and sent them into exile. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • The Message - The source of all this doom to Jerusalem and Judah was God’s anger. God turned his back on them as an act of judgment. Zedekiah revolted against the king of Babylon. Nebuchadnezzar set out for Jerusalem with a full army. He set up camp and sealed off the city by building siege mounds around it. He arrived on the ninth year and tenth month of Zedekiah’s reign. The city was under siege for nineteen months (until the eleventh year of Zedekiah).
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s anger, it came to the point in Jerusalem and Judah that he finally banished them from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New American Standard Bible - For because of the anger of the Lord this came about in Jerusalem and Judah, until He drove them out from His presence. And Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • New King James Version - For because of the anger of the Lord this happened in Jerusalem and Judah, till He finally cast them out from His presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • Amplified Bible - For all this came about in Jerusalem and Judah because of the anger of the Lord, and [in the end] He cast them from His presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • American Standard Version - For through the anger of Jehovah did it come to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • King James Version - For through the anger of the Lord it came to pass in Jerusalem and Judah, till he had cast them out from his presence, that Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New English Translation - What follows is a record of what happened to Jerusalem and Judah because of the Lord’s anger when he drove them out of his sight. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • World English Bible - For through Yahweh’s anger this happened in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • 新標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己的面前趕出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王,
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大的人發怒,最終把他們從祂面前趕走。 後來,西底迦背叛了巴比倫王。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華的怒氣向耶路撒冷和猶大發作,直到他把他們從自己的面前趕走。後來,西底家背叛了巴比倫王。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了永恆主怒氣發作的緣故,事情在 耶路撒冷 和 猶大 才發展到永恆主竟丟掉他們、離開自己面前。 西底家 背叛了 巴比倫 王。
  • 現代標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己的面前趕出。
  • 文理和合譯本 - 耶和華因而怒耶路撒冷及猶大、屏諸其前、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒耶路撒冷、猶大之民、咸驅逐之、西底家叛巴比倫王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 叛 巴比倫 王、蓋主怒 耶路撒冷 及 猶大 、欲逐之於其前、
  • Nueva Versión Internacional - a tal grado que el Señor, en su ira, echó a Jerusalén y a Judá de su presencia. Todo esto sucedió en Jerusalén y en Judá. Sedequías se rebeló contra el rey de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예루살렘과 유다 백성에게 노하셔서 결국 그들을 자기 앞에서 추방해 버렸다. 그러나 시드기야는 바빌로니아 왕에게 반기를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Господа, что Он прогнал их от Себя. ( 4 Цар. 24:20–25:21 ; 2 Пар. 36:15-20 ; Иер. 39:1-10 ) Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela arriva parce que l’Eternel était en colère contre Jérusalem et Juda, au point de les chasser loin de lui. Or, Sédécias se révolta contre le roi de Babylone.
  • リビングバイブル - 悪事の限りを尽くす王に、神はとうとう怒りを燃やし、バビロン王に反逆するよう仕向けたのです。こうして王とイスラエルの民は、神の前から追放され、エルサレムとユダをあとにして、遠くバビロンへ捕虜として連れ去られました。
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor havia sido provocada em Jerusalém e em Judá de tal forma que ele teve que tirá-los da sua presença. Zedequias se rebelou contra o rei da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war voller Zorn über die Bewohner von Jerusalem und Juda, und so verstieß er sie aus seiner Nähe. Zedekia lehnte sich gegen die Herrschaft des babylonischen Königs auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหตุการณ์ทั้งหมดนี้จึงเกิดขึ้นกับกรุงเยรูซาเล็มและยูดาห์ และในที่สุดพระองค์ทรงเหวี่ยงพวกเขาพ้นจากพระพักตร์ของพระองค์ ครั้งนั้นเศเดคียาห์ทรงกบฏต่อกษัตริย์บาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง​ขั้น​ที่​พระ​องค์​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม​และ​ยูดาห์ ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์ ครั้ง​นั้น เศเดคียาห์​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Truyền Đạo 10:16 - Thật khốn cho quốc gia có vua còn trẻ, có người lãnh đạo đãi tiệc lúc hừng đông.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王,
  • 当代译本 - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大的人发怒,最终把他们从祂面前赶走。 后来,西底迦背叛了巴比伦王。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华的怒气向耶路撒冷和犹大发作,直到他把他们从自己的面前赶走。后来,西底家背叛了巴比伦王。
  • 现代标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己的面前赶出。
  • New International Version - It was because of the Lord’s anger that all this happened to Jerusalem and Judah, and in the end he thrust them from his presence. Now Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New International Reader's Version - The enemies of Jerusalem and Judah attacked them because the Lord was angry. In the end he threw them out of his land. Zedekiah refused to obey the king of Babylon.
  • English Standard Version - For because of the anger of the Lord it came to the point in Jerusalem and Judah that he cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New Living Translation - These things happened because of the Lord’s anger against the people of Jerusalem and Judah, until he finally banished them from his presence and sent them into exile. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • The Message - The source of all this doom to Jerusalem and Judah was God’s anger. God turned his back on them as an act of judgment. Zedekiah revolted against the king of Babylon. Nebuchadnezzar set out for Jerusalem with a full army. He set up camp and sealed off the city by building siege mounds around it. He arrived on the ninth year and tenth month of Zedekiah’s reign. The city was under siege for nineteen months (until the eleventh year of Zedekiah).
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s anger, it came to the point in Jerusalem and Judah that he finally banished them from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New American Standard Bible - For because of the anger of the Lord this came about in Jerusalem and Judah, until He drove them out from His presence. And Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • New King James Version - For because of the anger of the Lord this happened in Jerusalem and Judah, till He finally cast them out from His presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • Amplified Bible - For all this came about in Jerusalem and Judah because of the anger of the Lord, and [in the end] He cast them from His presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • American Standard Version - For through the anger of Jehovah did it come to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • King James Version - For through the anger of the Lord it came to pass in Jerusalem and Judah, till he had cast them out from his presence, that Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New English Translation - What follows is a record of what happened to Jerusalem and Judah because of the Lord’s anger when he drove them out of his sight. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • World English Bible - For through Yahweh’s anger this happened in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • 新標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己的面前趕出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王,
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大的人發怒,最終把他們從祂面前趕走。 後來,西底迦背叛了巴比倫王。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華的怒氣向耶路撒冷和猶大發作,直到他把他們從自己的面前趕走。後來,西底家背叛了巴比倫王。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了永恆主怒氣發作的緣故,事情在 耶路撒冷 和 猶大 才發展到永恆主竟丟掉他們、離開自己面前。 西底家 背叛了 巴比倫 王。
  • 現代標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己的面前趕出。
  • 文理和合譯本 - 耶和華因而怒耶路撒冷及猶大、屏諸其前、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒耶路撒冷、猶大之民、咸驅逐之、西底家叛巴比倫王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 叛 巴比倫 王、蓋主怒 耶路撒冷 及 猶大 、欲逐之於其前、
  • Nueva Versión Internacional - a tal grado que el Señor, en su ira, echó a Jerusalén y a Judá de su presencia. Todo esto sucedió en Jerusalén y en Judá. Sedequías se rebeló contra el rey de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예루살렘과 유다 백성에게 노하셔서 결국 그들을 자기 앞에서 추방해 버렸다. 그러나 시드기야는 바빌로니아 왕에게 반기를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Господа, что Он прогнал их от Себя. ( 4 Цар. 24:20–25:21 ; 2 Пар. 36:15-20 ; Иер. 39:1-10 ) Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela arriva parce que l’Eternel était en colère contre Jérusalem et Juda, au point de les chasser loin de lui. Or, Sédécias se révolta contre le roi de Babylone.
  • リビングバイブル - 悪事の限りを尽くす王に、神はとうとう怒りを燃やし、バビロン王に反逆するよう仕向けたのです。こうして王とイスラエルの民は、神の前から追放され、エルサレムとユダをあとにして、遠くバビロンへ捕虜として連れ去られました。
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor havia sido provocada em Jerusalém e em Judá de tal forma que ele teve que tirá-los da sua presença. Zedequias se rebelou contra o rei da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war voller Zorn über die Bewohner von Jerusalem und Juda, und so verstieß er sie aus seiner Nähe. Zedekia lehnte sich gegen die Herrschaft des babylonischen Königs auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหตุการณ์ทั้งหมดนี้จึงเกิดขึ้นกับกรุงเยรูซาเล็มและยูดาห์ และในที่สุดพระองค์ทรงเหวี่ยงพวกเขาพ้นจากพระพักตร์ของพระองค์ ครั้งนั้นเศเดคียาห์ทรงกบฏต่อกษัตริย์บาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง​ขั้น​ที่​พระ​องค์​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม​และ​ยูดาห์ ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์ ครั้ง​นั้น เศเดคียาห์​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน
  • Châm Ngôn 28:2 - Khi đất nước loạn lạc, sẽ có nhiều quan chức. Nhưng nhờ một người hiểu biết và sáng suốt, nước bền vững dài lâu.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:14 - để cho Ít-ra-ên suy nhược, không sao nổi dậy. Chỉ có thể giữ hiệp ước với Ba-by-lôn mà Ít-ra-ên mới có thể tồn tại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Truyền Đạo 10:16 - Thật khốn cho quốc gia có vua còn trẻ, có người lãnh đạo đãi tiệc lúc hừng đông.
  • Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,
  • 2 Sa-mu-ên 24:1 - Một lần nữa Chúa Hằng Hữu nổi giận người Ít-ra-ên, nên Ngài khiến Đa-vít kiểm kê dân số để hại họ. Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đi và kiểm kê dân số Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献