Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 新标点和合本 - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬所做的一切。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬所做的一切。
  • 当代译本 - 西底迦像约雅敬一样做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬一切所行的。
  • 现代标点和合本 - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, just as Jehoiakim had done.
  • New International Reader's Version - Zedekiah did what was evil in the eyes of the Lord. He did just as Jehoiakim had done.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • New Living Translation - But Zedekiah did what was evil in the Lord’s sight, just as Jehoiakim had done.
  • The Message - As far as God was concerned, Zedekiah was just one more evil king, a carbon copy of Jehoiakim.
  • Christian Standard Bible - Zedekiah did what was evil in the Lord’s sight just as Jehoiakim had done.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with everything that Jehoiakim had done.
  • New King James Version - He also did evil in the sight of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • Amplified Bible - He did that which was evil in the sight of the Lord like all that Jehoiakim had done.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, according to all that Jehoiakim had done.
  • King James Version - And he did that which was evil in the eyes of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • New English Translation - He did what displeased the Lord just as Jehoiakim had done.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, according to all that Jehoiakim had done.
  • 新標點和合本 - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,是照約雅敬一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬所做的一切。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬所做的一切。
  • 當代譯本 - 西底迦像約雅敬一樣做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 西底家 行了永恆主所看為壞的事,都像 約雅敬 所行的。
  • 現代標點和合本 - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,是照約雅敬一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 西底家行耶和華所惡、效約雅敬所為、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、效約雅金所為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 行惡於主前、效 約雅敬 一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - Al igual que Joacim, Sedequías hizo lo que ofende al Señor,
  • 현대인의 성경 - 그는 여호야김의 모든 행위를 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекия делал зло в глазах Господа, во всем уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, tout comme Yehoyaqim.
  • リビングバイブル - ところが彼は、先代のエホヤキムのように悪名の高い王でした。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, assim como fez Jeoaquim.
  • Hoffnung für alle - Wie Jojakim tat auch Zedekia, was dem Herrn missfiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เศเดคียาห์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหมือนที่เยโฮยาคิมได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​เยโฮยาคิม​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • 2 Các Vua 24:19 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 36:21 - Vua sai Giê-hu-đi lấy cuộn sách. Giê-hu-đi mang sách về từ phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma và đọc cho vua nghe cũng như các quần thần túc trực quanh vua.
  • Giê-rê-mi 36:22 - Lúc ấy vào cuối mùa thu, vua đang ngồi trong cung mùa đông, trước lò sưởi.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vua làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 新标点和合本 - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬所做的一切。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬所做的一切。
  • 当代译本 - 西底迦像约雅敬一样做耶和华视为恶的事。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,像约雅敬一切所行的。
  • 现代标点和合本 - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • 和合本(拼音版) - 西底家行耶和华眼中看为恶的事,是照约雅敬一切所行的。
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, just as Jehoiakim had done.
  • New International Reader's Version - Zedekiah did what was evil in the eyes of the Lord. He did just as Jehoiakim had done.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • New Living Translation - But Zedekiah did what was evil in the Lord’s sight, just as Jehoiakim had done.
  • The Message - As far as God was concerned, Zedekiah was just one more evil king, a carbon copy of Jehoiakim.
  • Christian Standard Bible - Zedekiah did what was evil in the Lord’s sight just as Jehoiakim had done.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, in accordance with everything that Jehoiakim had done.
  • New King James Version - He also did evil in the sight of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • Amplified Bible - He did that which was evil in the sight of the Lord like all that Jehoiakim had done.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, according to all that Jehoiakim had done.
  • King James Version - And he did that which was evil in the eyes of the Lord, according to all that Jehoiakim had done.
  • New English Translation - He did what displeased the Lord just as Jehoiakim had done.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, according to all that Jehoiakim had done.
  • 新標點和合本 - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,是照約雅敬一切所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬所做的一切。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬所做的一切。
  • 當代譯本 - 西底迦像約雅敬一樣做耶和華視為惡的事。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,像約雅敬一切所行的。
  • 呂振中譯本 - 西底家 行了永恆主所看為壞的事,都像 約雅敬 所行的。
  • 現代標點和合本 - 西底家行耶和華眼中看為惡的事,是照約雅敬一切所行的。
  • 文理和合譯本 - 西底家行耶和華所惡、效約雅敬所為、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、效約雅金所為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 行惡於主前、效 約雅敬 一切所行、
  • Nueva Versión Internacional - Al igual que Joacim, Sedequías hizo lo que ofende al Señor,
  • 현대인의 성경 - 그는 여호야김의 모든 행위를 본받아 여호와께서 보시기에 악을 행하였다.
  • Новый Русский Перевод - Цедекия делал зло в глазах Господа, во всем уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Цедекия делал зло в глазах Вечного, во всём уподобляясь Иоакиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, tout comme Yehoyaqim.
  • リビングバイブル - ところが彼は、先代のエホヤキムのように悪名の高い王でした。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, assim como fez Jeoaquim.
  • Hoffnung für alle - Wie Jojakim tat auch Zedekia, was dem Herrn missfiel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เศเดคียาห์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหมือนที่เยโฮยาคิมได้ทรงทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​เยโฮยาคิม​ได้​กระทำ​ทั้ง​สิ้น
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • 2 Các Vua 24:19 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Giê-hô-gia-kim đã làm.
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:12 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu hạ mình trước mặt Tiên tri Giê-rê-mi, người đã truyền đạt cho vua lời của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 36:21 - Vua sai Giê-hu-đi lấy cuộn sách. Giê-hu-đi mang sách về từ phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma và đọc cho vua nghe cũng như các quần thần túc trực quanh vua.
  • Giê-rê-mi 36:22 - Lúc ấy vào cuối mùa thu, vua đang ngồi trong cung mùa đông, trước lò sưởi.
  • Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
圣经
资源
计划
奉献