逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- 新标点和合本 - 又带去锅、铲子、蜡剪、盘子、调羹,并所用的一切铜器、
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又带走锅、铲子、钳子、盘子、勺子,和供奉用的一切铜器;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们又带走锅、铲子、钳子、盘子、勺子,和供奉用的一切铜器;
- 当代译本 - 并带走了盆、铲、灯剪、碗、碟及一切献祭用的铜器。
- 圣经新译本 - 他们又把锅、铲子、烛剪、碗、碟子,和敬拜用的一切铜器都拿去了。
- 现代标点和合本 - 又带去锅、铲子、蜡剪、盘子、调羹,并所用的一切铜器。
- 和合本(拼音版) - 又带去锅、铲子、蜡剪、盘子、调羹,并所用的一切铜器,
- New International Version - They also took away the pots, shovels, wick trimmers, sprinkling bowls, dishes and all the bronze articles used in the temple service.
- New International Reader's Version - They also took away the pots, shovels, wick cutters, sprinkling bowls and dishes. They took away all the bronze objects that were used for any purpose in the temple.
- English Standard Version - And they took away the pots and the shovels and the snuffers and the basins and the dishes for incense and all the vessels of bronze used in the temple service;
- New Living Translation - They also took all the ash buckets, shovels, lamp snuffers, basins, dishes, and all the other bronze articles used for making sacrifices at the Temple.
- Christian Standard Bible - They also took the pots, shovels, wick trimmers, sprinkling basins, dishes, and all the bronze articles used in the temple service.
- New American Standard Bible - They also took the pots, the shovels, the snuffers, the basins, the pans, and all the bronze vessels which were used in temple service.
- New King James Version - They also took away the pots, the shovels, the trimmers, the bowls, the spoons, and all the bronze utensils with which the priests ministered.
- Amplified Bible - They also took away the pots [for carrying away ashes] and the shovels and the snuffers and the bowls and the spoons and all the bronze articles used in the temple service.
- American Standard Version - The pots also, and the shovels, and the snuffers, and the basins, and the spoons, and all the vessels of brass wherewith they ministered, took they away.
- King James Version - The caldrons also, and the shovels, and the snuffers, and the bowls, and the spoons, and all the vessels of brass wherewith they ministered, took they away.
- New English Translation - They also took the pots, shovels, trimming shears, basins, pans, and all the bronze utensils used by the priests.
- World English Bible - They also took away the pots, the shovels, the snuffers, the basins, the spoons, and all the vessels of bronze with which they ministered.
- 新標點和合本 - 又帶去鍋、鏟子、蠟剪、盤子、調羹,並所用的一切銅器、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又帶走鍋、鏟子、鉗子、盤子、勺子,和供奉用的一切銅器;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們又帶走鍋、鏟子、鉗子、盤子、勺子,和供奉用的一切銅器;
- 當代譯本 - 並帶走了盆、鏟、燈剪、碗、碟及一切獻祭用的銅器。
- 聖經新譯本 - 他們又把鍋、鏟子、燭剪、碗、碟子,和敬拜用的一切銅器都拿去了。
- 呂振中譯本 - 他們又將鍋、鏟子、蠟燭剪子、碗、碟子、和供職用的一切銅器、都拿了去;
- 現代標點和合本 - 又帶去鍋、鏟子、蠟剪、盤子、調羹,並所用的一切銅器。
- 文理和合譯本 - 其釜鏟剪盂匙、及諸銅器、供事所用者、悉攜之去、
- 文理委辦譯本 - 其釜、鍫、剪、鼎、及諸銅器、以供役事者、悉攜之去、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又將釜、鏟、刀、盂、碗、及諸銅器、奉事時所用者、悉攜之去、
- Nueva Versión Internacional - También se llevaron las ollas, las tenazas, las despabiladeras, los tazones, la vajilla y todos los utensilios de bronce que se usaban para el culto.
- 현대인의 성경 - 또 가마와 부삽과 불집게와 주발과 국자와 그 밖에 성전에서 사용하는 모든 놋그릇을 가져갔다.
- Новый Русский Перевод - Еще они забрали горшки, лопатки, ножницы для фитилей, кропильные чаши, блюда и всю бронзовую утварь, которая использовалась в храмовом служении.
- Восточный перевод - Ещё они забрали горшки, лопатки, ножницы для фитилей, кропильные чаши, блюда и всю бронзовую утварь, которая использовалась во время храмового служения Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё они забрали горшки, лопатки, ножницы для фитилей, кропильные чаши, блюда и всю бронзовую утварь, которая использовалась во время храмового служения Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё они забрали горшки, лопатки, ножницы для фитилей, кропильные чаши, блюда и всю бронзовую утварь, которая использовалась во время храмового служения Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils prirent aussi les chaudrons, les pelles, les couteaux, les coupes à aspersion, les autres coupes et tous les autres objets de bronze employés pour le culte.
- リビングバイブル - また、すべての青銅のつぼと湯わかし、祭壇で使う十能、芯切りばさみ、そのほか神殿で使ういっさいの器具を差し押さえました。
- Nova Versão Internacional - Também levaram embora as panelas, pás, tesouras de pavio, bacias de aspersão, tigelas e todos os utensílios de bronze usados no serviço do templo.
- Hoffnung für alle - Auch die Eimer, Schaufeln, Messer, Schüsseln und Schalen sowie alle anderen bronzenen Gegenstände, die für den Tempeldienst gebraucht worden waren, nahmen sie mit,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายังได้นำหม้อ ทัพพี กรรไกรตัดไส้ตะเกียง ชามประพรม จานชาม และเครื่องใช้ทองสัมฤทธิ์ทั้งหมดที่ใช้ในพระวิหารไปด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งอื่นๆ ที่พวกเขาได้ขนไปมี หม้อรองรับขี้เถ้า ทัพพี กรรไกรตัดไส้ดวงประทีป อ่างน้ำ ภาชนะเครื่องหอม และภาชนะทองสัมฤทธิ์ทั้งสิ้นที่ใช้ในงานของพระตำหนัก
交叉引用
- E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
- Dân Số Ký 7:32 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Xuất Ai Cập 25:29 - Cũng làm đĩa, muỗng, bát, và bình bằng vàng.
- Dân Số Ký 7:19 - Các lễ vật của ông gồm có một đĩa bạc nặng 1,5 ký và một bát nặng 0,8 ký theo tiêu chuẩn cân đo nơi thánh: Cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, làm tế lễ chay.
- Dân Số Ký 7:20 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Dân Số Ký 7:56 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Dân Số Ký 7:44 - Một cái chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
- 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
- 1 Sử Ký 28:17 - Đa-vít cân vàng ròng để làm nĩa, chậu và ly; cân vàng để làm chén vàng; và cân bạc làm chén bạc.
- Dân Số Ký 7:38 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Xuất Ai Cập 37:16 - Ông cũng lấy vàng ròng làm các dụng cụ để trên bàn: Đĩa, muỗng, bát, và bình.
- 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
- 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
- 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
- Dân Số Ký 4:7 - Họ sẽ trải lên bàn đựng Bánh Thánh tấm khăn xanh rồi đặt lên khăn các đĩa, tô, chén, và các bình dùng dâng rượu; Bánh Thánh dâng liên tục vẫn để y trên bàn.
- Xuất Ai Cập 38:3 - Ông cũng làm các đồ phụ tùng bàn thờ toàn bằng đồng: Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa.
- 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
- Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
- Dân Số Ký 7:14 - Một đĩa vàng nặng 114 gam đựng đầy nhũ hương.
- Dân Số Ký 7:26 - Một chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- Dân Số Ký 7:50 - Một cái chén bằng vàng nặng 114 gam đựng đầy hương liệu.
- 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
- 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
- Ê-xê-chi-ên 46:20 - Người ấy giải thích: “Đây là nơi các thầy tế lễ sẽ nấu thịt từ tế lễ chuộc lỗi và lễ chuộc tội, làm bánh từ bột của tế lễ chay. Họ sẽ làm tại đây để khỏi đem các tế lễ ra sân ngoài, và làm hại dân chúng bởi sự thánh hóa truyền cho họ.”
- Ê-xê-chi-ên 46:21 - Người lại đưa tôi ra sân ngoài và dẫn tôi đến xem bốn góc sân. Trong mỗi góc sân tôi thấy một sân nhỏ khác.
- Ê-xê-chi-ên 46:22 - Mỗi sân nhỏ này dài 21,2 mét và rộng 15,9 mét, chung quanh là tường bao bọc.
- Ê-xê-chi-ên 46:23 - Quanh bốn bức tường trong phòng, có một dãy bếp sát chân tường.
- Ê-xê-chi-ên 46:24 - Người bảo tôi: “Đây là nhà bếp, nơi người Lê-vi phục dịch trong Đền Thờ để nấu thịt sinh tế của dân chúng.”
- 1 Các Vua 7:40 - Ngoài ra, ông còn làm nồi, xuổng, và chậu. Như vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công tác tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu do Vua Sa-lô-môn giao cho, gồm có:
- 1 Các Vua 7:45 - nồi, xuổng, và chậu. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 4:14 - Đặt tất cả khí dụng tế lễ lên trên: Các lư hương, nĩa, vá và bát dùng vào việc rảy nước, tất cả phụ tùng bàn thờ, rồi phủ lên các tấm da cá heo và xỏ đòn khiêng vào.
- Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.