逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
- 新标点和合本 - 人必不从你那里取石头为房角石, 也不取石头为根基石; 你必永远荒凉。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人必不从你那里取石头为房角石, 也不取石头来作根基, 因为你必永远荒废。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 人必不从你那里取石头为房角石, 也不取石头来作根基, 因为你必永远荒废。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 再无人用你的石头做房角石或基石, 你要永远荒凉。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - “人必不从你那里取石头作房角石, 也不从你那里取石头作基石, 因为你必永远荒凉。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 人必不从你那里取石头为房角石, 也不取石头为根基石, 你必永远荒凉。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 人必不从你那里取石头为房角石, 也不取石头为根基石, 你必永远荒凉。 这是耶和华说的。”
- New International Version - No rock will be taken from you for a cornerstone, nor any stone for a foundation, for you will be desolate forever,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - No rock will be taken from you to be used as the most important stone for a building. No stones will be taken from you to be used for a foundation. Your land will be empty forever,” announces the Lord.
- English Standard Version - No stone shall be taken from you for a corner and no stone for a foundation, but you shall be a perpetual waste, declares the Lord.
- New Living Translation - You will be desolate forever. Even your stones will never again be used for building. You will be completely wiped out,” says the Lord.
- Christian Standard Bible - No one will be able to retrieve a cornerstone or a foundation stone from you, because you will become desolate forever. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - They will not take from you even a stone for a corner Nor a stone for foundations, But you will be desolate forever,” declares the Lord.
- New King James Version - They shall not take from you a stone for a corner Nor a stone for a foundation, But you shall be desolate forever,” says the Lord.
- Amplified Bible - They will not take from you [even] a stone for a cornerstone Nor any rock for a foundation, But you will be desolate forever,” says the Lord.
- American Standard Version - And they shall not take of thee a stone for a corner, nor a stone for foundations; but thou shalt be desolate for ever, saith Jehovah.
- King James Version - And they shall not take of thee a stone for a corner, nor a stone for foundations; but thou shalt be desolate for ever, saith the Lord.
- New English Translation - No one will use any of your stones as a cornerstone. No one will use any of them in the foundation of his house. For you will lie desolate forever,” says the Lord.
- World English Bible - They won’t take a cornerstone from you, nor a stone for foundations; but you will be desolate forever,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 人必不從你那裏取石頭為房角石, 也不取石頭為根基石; 你必永遠荒涼。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必不從你那裏取石頭為房角石, 也不取石頭來作根基, 因為你必永遠荒廢。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人必不從你那裏取石頭為房角石, 也不取石頭來作根基, 因為你必永遠荒廢。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 再無人用你的石頭做房角石或基石, 你要永遠荒涼。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - “人必不從你那裡取石頭作房角石, 也不從你那裡取石頭作基石, 因為你必永遠荒涼。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 人必不從你那裏取石頭為房角石, 也 不從你那裏取 石頭做根基; 因為你必永遠荒涼: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 人必不從你那裡取石頭為房角石, 也不取石頭為根基石, 你必永遠荒涼。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 人不取爾石為屋隅、為基址、爾必永為荒蕪、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 無石可為屋隅基址、使爾荒蕪、歷代若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人不自爾取石為屋隅、亦不自爾取石為基址、爾必荒蕪、直至永遠、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - No volverán a tomar de ti piedra angular, ni piedra de cimiento, porque para siempre quedarás desolada —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 너의 폐허에서 나온 돌은 건축에 사용되지 못할 것이며 너는 영원히 황무지가 되고 말 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Не возьмут из тебя ни камня на угол, ни камня на фундамент; ты будешь пребывать в вечном запустении, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Не возьмут из тебя ни камня на угол, ни камня на фундамент; ты будешь пребывать в вечном запустении, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не возьмут из тебя ни камня на угол, ни камня на фундамент; ты будешь пребывать в вечном запустении, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не возьмут из тебя ни камня на угол, ни камня на фундамент; ты будешь пребывать в вечном запустении, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - et l’on ne prendra plus ╵de toi ni pierre d’angle ni pierres pour les fondations ; car tu seras ╵pour toujours dévastée, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - おまえは永久に荒れ地となり、 おまえの石さえも、建築用として再生されることはない。 おまえは地上から完全に一掃されるのだ。」
- Nova Versão Internacional - Nenhuma pedra sua será cortada para servir de pedra angular, nem para um alicerce, pois você estará arruinada para sempre”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - die nicht mehr für ein Fundament oder als Eckstein zu gebrauchen sind. Für alle Zeiten bleibst du ein Trümmerfeld, das sage ich, der Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีการสกัดหินจากเจ้าไปเป็นศิลาหัวมุม หรือทำเป็นฐานราก เพราะเจ้าจะถูกทิ้งร้างตลอดไป” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะไม่เอาหินแม้แต่ก้อนเดียวจากเจ้าไปใช้เป็นศิลามุมเอก หรือฐานรากอีก แต่เจ้าจะเป็นที่รกร้างตลอดไป” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Y-sai 34:8 - Vì đó là ngày của Chúa Hằng Hữu báo thù, năm mà Ê-đôm phải trả lại mọi thứ cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
- Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
- Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
- Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Giê-rê-mi 51:43 - Các thành nước Ba-by-lôn đều đổ nát; như đồng hoang, như sa mạc, không một người cư trú hay không ai bén mảng đến.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.