Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行毁灭的山,看哪,我与你为敌, 你毁灭全地, 我必伸手攻击你, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁了的山。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行毁灭的山,看哪,我与你为敌, 你毁灭全地, 我必伸手攻击你, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁了的山。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “毁灭整个大地的山岳——巴比伦啊, 我与你为敌, 我要伸手攻击你, 把你从悬崖上滚下去, 使你化为灰烬。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “行毁灭的山哪, 就是毁灭全地的山哪! 我要和你作对, 我要伸手攻击你, 使你从山岩上滚下来, 使你成为烧毁了的山。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • New International Version - “I am against you, you destroying mountain, you who destroy the whole earth,” declares the Lord. “I will stretch out my hand against you, roll you off the cliffs, and make you a burned-out mountain.
  • New International Reader's Version - “Babylon, I am against you. Your kingdom is like a destroying mountain. You have destroyed the whole earth,” announces the Lord. “I will reach out my hand against you. I will roll you off the cliffs. I will make you like a mountain that has been burned up.
  • English Standard Version - “Behold, I am against you, O destroying mountain, declares the Lord, which destroys the whole earth; I will stretch out my hand against you, and roll you down from the crags, and make you a burnt mountain.
  • New Living Translation - “Look, O mighty mountain, destroyer of the earth! I am your enemy,” says the Lord. “I will raise my fist against you, to knock you down from the heights. When I am finished, you will be nothing but a heap of burnt rubble.
  • The Message - “I’m your enemy, Babylon, Mount Destroyer, you ravager of the whole earth. I’ll reach out, I’ll take you in my hand, and I’ll crush you till there’s no mountain left. I’ll turn you into a gravel pit— no more cornerstones cut from you, No more foundation stones quarried from you! Nothing left of you but gravel.” God’s Decree. * * *
  • Christian Standard Bible - Look, I am against you, devastating mountain. This is the Lord’s declaration. You devastate the whole earth. I will stretch out my hand against you, roll you down from the cliffs, and turn you into a charred mountain.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am against you, mountain of destruction That destroys the whole earth,” declares the Lord, “And I will stretch out My hand against you, And roll you down from the rocky cliffs, And I will make you a burnt out mountain.
  • New King James Version - “Behold, I am against you, O destroying mountain, Who destroys all the earth,” says the Lord. “And I will stretch out My hand against you, Roll you down from the rocks, And make you a burnt mountain.
  • Amplified Bible - “Behold, I am against you, O destroying mountain [conqueror of nations], Who destroys the whole earth,” declares the Lord, “I will stretch out My hand against you, And roll you down from the [rugged] cliffs, And will make you a burnt mountain (extinct volcano).
  • American Standard Version - Behold, I am against thee, O destroying mountain, saith Jehovah, which destroyest all the earth; and I will stretch out my hand upon thee, and roll thee down from the rocks, and will make thee a burnt mountain.
  • King James Version - Behold, I am against thee, O destroying mountain, saith the Lord, which destroyest all the earth: and I will stretch out mine hand upon thee, and roll thee down from the rocks, and will make thee a burnt mountain.
  • New English Translation - The Lord says, “Beware! I am opposed to you, Babylon! You are like a destructive mountain that destroys all the earth. I will unleash my power against you; I will roll you off the cliffs and make you like a burned-out mountain.
  • World English Bible - “Behold, I am against you, destroying mountain,” says Yahweh, “which destroys all the earth. I will stretch out my hand on you, roll you down from the rocks, and will make you a burned mountain.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 你這行毀滅的山哪, 就是毀滅天下的山, 我與你反對。 我必向你伸手, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒毀的山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行毀滅的山,看哪,我與你為敵, 你毀滅全地, 我必伸手攻擊你, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒燬了的山。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行毀滅的山,看哪,我與你為敵, 你毀滅全地, 我必伸手攻擊你, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒燬了的山。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「毀滅整個大地的山岳——巴比倫啊, 我與你為敵, 我要伸手攻擊你, 把你從懸崖上滾下去, 使你化為灰燼。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “行毀滅的山哪, 就是毀滅全地的山哪! 我要和你作對, 我要伸手攻擊你, 使你從山巖上滾下來, 使你成為燒毀了的山。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 行毁滅的山哪, 毁滅遍地的 山 哪, 看哪,我跟你作對; 我必伸手攻擊你, 使你從巉巖上輥下去, 成為燒燬了的山。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「你這行毀滅的山哪, 就是毀滅天下的山, 我與你反對。 我必向你伸手, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒毀的山。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、肅殺之山、毀滅全地者歟、我必敵爾、伸手擊爾、使爾自巖軫轉而下、成為焚燬之山、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾巴比倫邑若山、天下黎庶、遭爾淪喪、我將舉手攻爾、推爾磛巖、焚爾峰巔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾施毀滅之山、毀滅天下者、我臨爾、舉手以攻爾、自山巖中推爾輾轉而下、使爾為焚燬之山、
  • Nueva Versión Internacional - »Estoy en contra tuya, monte del exterminio, que destruyes toda la tierra —afirma el Señor—. Extenderé mi mano contra ti; te haré rodar desde los peñascos y te convertiré en monte quemado.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아야, 너는 온 세상을 멸망시키는 산과 같구나. 그러나 나 여호와는 너의 대적이다. 내가 너를 잡아 절벽에서 굴려내리고 불탄 산처럼 만들어 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я против тебя, гора погибели, губящая всю землю, – возвещает Господь. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’en prendre à toi, ╵montagne destructrice, qui dévastes toute la terre, l’Eternel le déclare. Je lève la main contre toi, je te ferai rouler ╵du haut de tes rochers, et je ferai de toi ╵une montagne calcinée,
  • リビングバイブル - 全世界を破壊する大きな山、バビロンよ。 わたしはおまえを攻める。 おまえにこぶしを振り上げ、高い所から突き落とし、 おまえを焼けただれた山にする。
  • Nova Versão Internacional - “Estou contra você, ó montanha destruidora, você que destrói a terra inteira”, declara o Senhor. “Estenderei minha mão contra você, eu a farei rolar dos penhascos, e farei de você uma montanha calcinada.
  • Hoffnung für alle - Babylonien, du bist wie ein verhängnisvoller Berg, der Verderben und Zerstörung über die ganze Welt bringt. Aber jetzt bekommst du es mit mir zu tun! Ich strecke meine Hand gegen dich aus und lasse deine Felsen einstürzen. Ich mache dich zu einem Haufen von verkohlten Steinen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นศัตรูกับเจ้า เจ้าภูเขาผู้ทำลายล้างเอ๋ย เจ้าผู้ผลาญทำลายทั้งโลก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “เราจะเหยียดมือออกสู้กับเจ้า จะกลิ้งเจ้าลงจากหน้าผา และเผาเจ้าให้วอดวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “โอ ภูเขา​ผู้​ทำลาย​เอ๋ย ดู​เถิด เรา​ต่อต้าน​เจ้า เจ้า​ทำลาย​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ขัดขวาง​เจ้า และ​จะ​กลิ้ง​เจ้า​ให้​ตก​หน้าผา และ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เทือก​เขา​ที่​ถูก​ไฟ​ไหม้
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行毁灭的山,看哪,我与你为敌, 你毁灭全地, 我必伸手攻击你, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁了的山。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行毁灭的山,看哪,我与你为敌, 你毁灭全地, 我必伸手攻击你, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁了的山。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “毁灭整个大地的山岳——巴比伦啊, 我与你为敌, 我要伸手攻击你, 把你从悬崖上滚下去, 使你化为灰烬。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “行毁灭的山哪, 就是毁灭全地的山哪! 我要和你作对, 我要伸手攻击你, 使你从山岩上滚下来, 使你成为烧毁了的山。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “你这行毁灭的山哪, 就是毁灭天下的山, 我与你反对。 我必向你伸手, 将你从山岩滚下去, 使你成为烧毁的山。
  • New International Version - “I am against you, you destroying mountain, you who destroy the whole earth,” declares the Lord. “I will stretch out my hand against you, roll you off the cliffs, and make you a burned-out mountain.
  • New International Reader's Version - “Babylon, I am against you. Your kingdom is like a destroying mountain. You have destroyed the whole earth,” announces the Lord. “I will reach out my hand against you. I will roll you off the cliffs. I will make you like a mountain that has been burned up.
  • English Standard Version - “Behold, I am against you, O destroying mountain, declares the Lord, which destroys the whole earth; I will stretch out my hand against you, and roll you down from the crags, and make you a burnt mountain.
  • New Living Translation - “Look, O mighty mountain, destroyer of the earth! I am your enemy,” says the Lord. “I will raise my fist against you, to knock you down from the heights. When I am finished, you will be nothing but a heap of burnt rubble.
  • The Message - “I’m your enemy, Babylon, Mount Destroyer, you ravager of the whole earth. I’ll reach out, I’ll take you in my hand, and I’ll crush you till there’s no mountain left. I’ll turn you into a gravel pit— no more cornerstones cut from you, No more foundation stones quarried from you! Nothing left of you but gravel.” God’s Decree. * * *
  • Christian Standard Bible - Look, I am against you, devastating mountain. This is the Lord’s declaration. You devastate the whole earth. I will stretch out my hand against you, roll you down from the cliffs, and turn you into a charred mountain.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am against you, mountain of destruction That destroys the whole earth,” declares the Lord, “And I will stretch out My hand against you, And roll you down from the rocky cliffs, And I will make you a burnt out mountain.
  • New King James Version - “Behold, I am against you, O destroying mountain, Who destroys all the earth,” says the Lord. “And I will stretch out My hand against you, Roll you down from the rocks, And make you a burnt mountain.
  • Amplified Bible - “Behold, I am against you, O destroying mountain [conqueror of nations], Who destroys the whole earth,” declares the Lord, “I will stretch out My hand against you, And roll you down from the [rugged] cliffs, And will make you a burnt mountain (extinct volcano).
  • American Standard Version - Behold, I am against thee, O destroying mountain, saith Jehovah, which destroyest all the earth; and I will stretch out my hand upon thee, and roll thee down from the rocks, and will make thee a burnt mountain.
  • King James Version - Behold, I am against thee, O destroying mountain, saith the Lord, which destroyest all the earth: and I will stretch out mine hand upon thee, and roll thee down from the rocks, and will make thee a burnt mountain.
  • New English Translation - The Lord says, “Beware! I am opposed to you, Babylon! You are like a destructive mountain that destroys all the earth. I will unleash my power against you; I will roll you off the cliffs and make you like a burned-out mountain.
  • World English Bible - “Behold, I am against you, destroying mountain,” says Yahweh, “which destroys all the earth. I will stretch out my hand on you, roll you down from the rocks, and will make you a burned mountain.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 你這行毀滅的山哪, 就是毀滅天下的山, 我與你反對。 我必向你伸手, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒毀的山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行毀滅的山,看哪,我與你為敵, 你毀滅全地, 我必伸手攻擊你, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒燬了的山。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行毀滅的山,看哪,我與你為敵, 你毀滅全地, 我必伸手攻擊你, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒燬了的山。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「毀滅整個大地的山岳——巴比倫啊, 我與你為敵, 我要伸手攻擊你, 把你從懸崖上滾下去, 使你化為灰燼。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “行毀滅的山哪, 就是毀滅全地的山哪! 我要和你作對, 我要伸手攻擊你, 使你從山巖上滾下來, 使你成為燒毀了的山。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 行毁滅的山哪, 毁滅遍地的 山 哪, 看哪,我跟你作對; 我必伸手攻擊你, 使你從巉巖上輥下去, 成為燒燬了的山。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「你這行毀滅的山哪, 就是毀滅天下的山, 我與你反對。 我必向你伸手, 將你從山巖滾下去, 使你成為燒毀的山。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、肅殺之山、毀滅全地者歟、我必敵爾、伸手擊爾、使爾自巖軫轉而下、成為焚燬之山、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾巴比倫邑若山、天下黎庶、遭爾淪喪、我將舉手攻爾、推爾磛巖、焚爾峰巔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾施毀滅之山、毀滅天下者、我臨爾、舉手以攻爾、自山巖中推爾輾轉而下、使爾為焚燬之山、
  • Nueva Versión Internacional - »Estoy en contra tuya, monte del exterminio, que destruyes toda la tierra —afirma el Señor—. Extenderé mi mano contra ti; te haré rodar desde los peñascos y te convertiré en monte quemado.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아야, 너는 온 세상을 멸망시키는 산과 같구나. 그러나 나 여호와는 너의 대적이다. 내가 너를 잡아 절벽에서 굴려내리고 불탄 산처럼 만들어 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я против тебя, гора погибели, губящая всю землю, – возвещает Господь. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я против тебя, гора погибели, что губит всю землю, – возвещает Вечный. – Я простру на тебя Свою руку и низвергну тебя со скал; Я сделаю тебя обгорелой горой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’en prendre à toi, ╵montagne destructrice, qui dévastes toute la terre, l’Eternel le déclare. Je lève la main contre toi, je te ferai rouler ╵du haut de tes rochers, et je ferai de toi ╵une montagne calcinée,
  • リビングバイブル - 全世界を破壊する大きな山、バビロンよ。 わたしはおまえを攻める。 おまえにこぶしを振り上げ、高い所から突き落とし、 おまえを焼けただれた山にする。
  • Nova Versão Internacional - “Estou contra você, ó montanha destruidora, você que destrói a terra inteira”, declara o Senhor. “Estenderei minha mão contra você, eu a farei rolar dos penhascos, e farei de você uma montanha calcinada.
  • Hoffnung für alle - Babylonien, du bist wie ein verhängnisvoller Berg, der Verderben und Zerstörung über die ganze Welt bringt. Aber jetzt bekommst du es mit mir zu tun! Ich strecke meine Hand gegen dich aus und lasse deine Felsen einstürzen. Ich mache dich zu einem Haufen von verkohlten Steinen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นศัตรูกับเจ้า เจ้าภูเขาผู้ทำลายล้างเอ๋ย เจ้าผู้ผลาญทำลายทั้งโลก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “เราจะเหยียดมือออกสู้กับเจ้า จะกลิ้งเจ้าลงจากหน้าผา และเผาเจ้าให้วอดวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “โอ ภูเขา​ผู้​ทำลาย​เอ๋ย ดู​เถิด เรา​ต่อต้าน​เจ้า เจ้า​ทำลาย​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ขัดขวาง​เจ้า และ​จะ​กลิ้ง​เจ้า​ให้​ตก​หน้าผา และ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​เทือก​เขา​ที่​ถูก​ไฟ​ไหม้
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 51:7 - Ba-by-lôn vốn là một cái chén vàng trong tay Chúa Hằng Hữu, chén được làm để cho cả thế giới uống. Các dân tộc đã uống rượu của Ba-by-lôn, và khiến họ say điên cuồng.
  • Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Giê-rê-mi 50:31 - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
圣经
资源
计划
奉献