Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
51:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们都是虚无的, 是迷惑人的东西, 到它们受罚的时刻必被除灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们都是虚无的, 是迷惑人的东西, 到它们受罚的时刻必被除灭。
  • 当代译本 - 它们毫无价值,荒唐可笑, 刑罚一到,必被毁灭。
  • 圣经新译本 - 偶像都是虚无的,是荒谬可笑的作品; 到了讨罪的时候,它们必被除灭。
  • 现代标点和合本 - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • 和合本(拼音版) - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • New International Version - They are worthless, the objects of mockery; when their judgment comes, they will perish.
  • New International Reader's Version - They are worthless, and people make fun of them. When I judge them, they will be destroyed.
  • English Standard Version - They are worthless, a work of delusion; at the time of their punishment they shall perish.
  • New Living Translation - Idols are worthless; they are ridiculous lies! On the day of reckoning they will all be destroyed.
  • Christian Standard Bible - They are worthless, a work to be mocked. At the time of their punishment they will be destroyed.
  • New American Standard Bible - They are worthless, a work of mockery; At the time of their punishment they will perish.
  • New King James Version - They are futile, a work of errors; In the time of their punishment they shall perish.
  • Amplified Bible - They are worthless (empty, false, futile), a work of delusion and worthy of derision; In the time of their inspection and punishment they will perish.
  • American Standard Version - They are vanity, a work of delusion: in the time of their visitation they shall perish.
  • King James Version - They are vanity, the work of errors: in the time of their visitation they shall perish.
  • New English Translation - They are worthless, objects to be ridiculed. When the time comes to punish them, they will be destroyed.
  • World English Bible - They are vanity, a work of delusion. In the time of their visitation, they will perish.
  • 新標點和合本 - 都是虛無的,是迷惑人的工作, 到追討的時候,必被除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它們都是虛無的, 是迷惑人的東西, 到它們受罰的時刻必被除滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它們都是虛無的, 是迷惑人的東西, 到它們受罰的時刻必被除滅。
  • 當代譯本 - 它們毫無價值,荒唐可笑, 刑罰一到,必被毀滅。
  • 聖經新譯本 - 偶像都是虛無的,是荒謬可笑的作品; 到了討罪的時候,它們必被除滅。
  • 呂振中譯本 - 偶像簡直是虛無, 是惹人嘲笑的傑作! 到受察罰時、一定滅亡。
  • 現代標點和合本 - 都是虛無的,是迷惑人的工作, 到追討的時候,必被除滅。
  • 文理和合譯本 - 悉屬虛無、惑人之工、譴責之際、俱必滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 悉無靈爽、妄人所作、天災一至、與眾偕亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉屬虛無、迷妄者所作、受罰之時、俱必滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Son absurdos, objetos de burla; en el tiempo del juicio serán destruidos.
  • 현대인의 성경 - 그런 것은 무가치하여 놀림감에 불과하므로 심판 때에 멸망할 것들이다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничтожны и смешны; пробьет их час, и они погибнут.
  • Восточный перевод - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne sont que néant et œuvres illusoires ; et ils disparaîtront au jour du châtiment.
  • リビングバイブル - 偶像は、むなしいものです。 神が来てそれをみな滅ぼす時が近づいています。
  • Nova Versão Internacional - Elas são inúteis, são objeto de zombaria. Quando vier o julgamento delas, perecerão.
  • Hoffnung für alle - Eine Täuschung sind sie und verdienen nichts als Spott! Wenn Gott sein Urteil spricht, ist es aus mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันเป็นของไร้ค่า เป็นสิ่งที่น่าเยาะเย้ย เมื่อถึงเวลาพิพากษา มันก็พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เหล่า​นั้น​ไร้​ค่า​และ​เป็น​ที่​ดูแคลน และ​จะ​ถูก​ทำลาย​เมื่อ​ถึง​เวลา​พิพากษา​โทษ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们都是虚无的, 是迷惑人的东西, 到它们受罚的时刻必被除灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们都是虚无的, 是迷惑人的东西, 到它们受罚的时刻必被除灭。
  • 当代译本 - 它们毫无价值,荒唐可笑, 刑罚一到,必被毁灭。
  • 圣经新译本 - 偶像都是虚无的,是荒谬可笑的作品; 到了讨罪的时候,它们必被除灭。
  • 现代标点和合本 - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • 和合本(拼音版) - 都是虚无的,是迷惑人的工作, 到追讨的时候,必被除灭。
  • New International Version - They are worthless, the objects of mockery; when their judgment comes, they will perish.
  • New International Reader's Version - They are worthless, and people make fun of them. When I judge them, they will be destroyed.
  • English Standard Version - They are worthless, a work of delusion; at the time of their punishment they shall perish.
  • New Living Translation - Idols are worthless; they are ridiculous lies! On the day of reckoning they will all be destroyed.
  • Christian Standard Bible - They are worthless, a work to be mocked. At the time of their punishment they will be destroyed.
  • New American Standard Bible - They are worthless, a work of mockery; At the time of their punishment they will perish.
  • New King James Version - They are futile, a work of errors; In the time of their punishment they shall perish.
  • Amplified Bible - They are worthless (empty, false, futile), a work of delusion and worthy of derision; In the time of their inspection and punishment they will perish.
  • American Standard Version - They are vanity, a work of delusion: in the time of their visitation they shall perish.
  • King James Version - They are vanity, the work of errors: in the time of their visitation they shall perish.
  • New English Translation - They are worthless, objects to be ridiculed. When the time comes to punish them, they will be destroyed.
  • World English Bible - They are vanity, a work of delusion. In the time of their visitation, they will perish.
  • 新標點和合本 - 都是虛無的,是迷惑人的工作, 到追討的時候,必被除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它們都是虛無的, 是迷惑人的東西, 到它們受罰的時刻必被除滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它們都是虛無的, 是迷惑人的東西, 到它們受罰的時刻必被除滅。
  • 當代譯本 - 它們毫無價值,荒唐可笑, 刑罰一到,必被毀滅。
  • 聖經新譯本 - 偶像都是虛無的,是荒謬可笑的作品; 到了討罪的時候,它們必被除滅。
  • 呂振中譯本 - 偶像簡直是虛無, 是惹人嘲笑的傑作! 到受察罰時、一定滅亡。
  • 現代標點和合本 - 都是虛無的,是迷惑人的工作, 到追討的時候,必被除滅。
  • 文理和合譯本 - 悉屬虛無、惑人之工、譴責之際、俱必滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 悉無靈爽、妄人所作、天災一至、與眾偕亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 悉屬虛無、迷妄者所作、受罰之時、俱必滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Son absurdos, objetos de burla; en el tiempo del juicio serán destruidos.
  • 현대인의 성경 - 그런 것은 무가치하여 놀림감에 불과하므로 심판 때에 멸망할 것들이다.
  • Новый Русский Перевод - Они ничтожны и смешны; пробьет их час, и они погибнут.
  • Восточный перевод - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ничтожны и смешны; пробьёт их час, и они будут разрушены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne sont que néant et œuvres illusoires ; et ils disparaîtront au jour du châtiment.
  • リビングバイブル - 偶像は、むなしいものです。 神が来てそれをみな滅ぼす時が近づいています。
  • Nova Versão Internacional - Elas são inúteis, são objeto de zombaria. Quando vier o julgamento delas, perecerão.
  • Hoffnung für alle - Eine Täuschung sind sie und verdienen nichts als Spott! Wenn Gott sein Urteil spricht, ist es aus mit ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันเป็นของไร้ค่า เป็นสิ่งที่น่าเยาะเย้ย เมื่อถึงเวลาพิพากษา มันก็พินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รูป​เหล่า​นั้น​ไร้​ค่า​และ​เป็น​ที่​ดูแคลน และ​จะ​ถูก​ทำลาย​เมื่อ​ถึง​เวลา​พิพากษา​โทษ
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
圣经
资源
计划
奉献