Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
49:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
  • 新标点和合本 - 夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉; 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远荒废; 无人住在那里, 也无人在其中寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远荒废; 无人住在那里, 也无人在其中寄居。
  • 当代译本 - 夏琐要永远荒凉, 无人居住,杳无人迹, 成为豺狼出没的地方。”
  • 圣经新译本 - “夏琐必成为野狗的巢穴, 永远荒凉; 必没有人住在那里, 也必没有人在那里寄居。”
  • 现代标点和合本 - “夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉。 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • 和合本(拼音版) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉。 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • New International Version - “Hazor will become a haunt of jackals, a desolate place forever. No one will live there; no people will dwell in it.”
  • New International Reader's Version - “Hazor will become a home for wild dogs. It will be a dry and empty desert forever. No one will live in that land. No human beings will stay there.”
  • English Standard Version - Hazor shall become a haunt of jackals, an everlasting waste; no man shall dwell there; no man shall sojourn in her.”
  • New Living Translation - “Hazor will be inhabited by jackals, and it will be desolate forever. No one will live there; no one will inhabit it.”
  • Christian Standard Bible - Hazor will become a jackals’ den, a desolation forever. No one will live there; no human being will stay in it even temporarily.
  • New American Standard Bible - “Hazor will become a haunt of jackals, A desolation forever; No one will live there, Nor will anyone of mankind reside in it.”
  • New King James Version - “Hazor shall be a dwelling for jackals, a desolation forever; No one shall reside there, Nor son of man dwell in it.”
  • Amplified Bible - “Hazor will become a haunt and dwelling place of jackals, A desolation forever; No one will live there, Nor will a son of man reside in it.”
  • American Standard Version - And Hazor shall be a dwelling-place of jackals, a desolation for ever: no man shall dwell there, neither shall any son of man sojourn therein.
  • King James Version - And Hazor shall be a dwelling for dragons, and a desolation for ever: there shall no man abide there, nor any son of man dwell in it.
  • New English Translation - “Hazor will become a permanent wasteland, a place where only jackals live. No one will live there. No human being will settle in it.”
  • World English Bible - Hazor will be a dwelling place of jackals, a desolation forever. No man will dwell there, neither will any son of man live therein.”
  • 新標點和合本 - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠淒涼; 必無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠荒廢; 無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠荒廢; 無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 當代譯本 - 夏瑣要永遠荒涼, 無人居住,杳無人跡, 成為豺狼出沒的地方。」
  • 聖經新譯本 - “夏瑣必成為野狗的巢穴, 永遠荒涼; 必沒有人住在那裡, 也必沒有人在那裡寄居。”
  • 呂振中譯本 - 夏瑣 必成為野狗的住處, 荒荒涼涼到永遠; 必沒有人住在那裏, 也無人寄居於其中。』
  • 現代標點和合本 - 「夏瑣必成為野狗的住處, 永遠淒涼。 必無人住在那裡, 也無人在其中寄居。」
  • 文理和合譯本 - 夏瑣將為野犬之穴、永久荒蕪、無人居處、世人不寓其中、○
  • 文理委辦譯本 - 夏朔將變荒蕪、無人居處、為野犬之藪穴、歷代如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夏瑣 將為豺狼 豺狼或作野犬 之洞穴、永遠荒蕪、無人居處、無人寄旅、○
  • Nueva Versión Internacional - Jazor se convertirá en una guarida de chacales, en un lugar desolado para siempre. Ningún ser humano vivirá allí, nadie habitará en ese lugar».
  • 현대인의 성경 - 하솔이 여우의 소굴이 되어 영영 황폐할 것이므로 거기에 머물거나 사는 자가 아무도 없을 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нем жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Hatsor deviendra ╵un repaire pour les chacals, et, pour toujours, ╵un endroit dévasté ; il n’y aura personne ╵qui y habite, et aucun être humain ╵n’y séjournera plus.
  • リビングバイブル - ハツォルは荒野の野獣の住みかになります。 人の住まない、永遠の荒れ地となるのです。
  • Nova Versão Internacional - “Hazor se tornará uma habitação de chacais, uma ruína para sempre. Ninguém mais habitará ali, nenhum homem residirá nela.”
  • Hoffnung für alle - Hazor bleibt für immer ein Ort voller Ruinen, in dem die Schakale hausen. Kein Mensch wird mehr dort wohnen, niemand sich dort auch nur aufhalten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฮาโซร์จะกลายเป็นถิ่นหมาใน เป็นที่ถูกทิ้งร้างตลอดกาล ไม่มีคนอยู่ที่นั่น ไม่มีใครอาศัยที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮาโซร์​จะ​กลาย​เป็น​ที่​อยู่​ของ​หมาใน เป็น​ที่​รกร้าง​ไป​ตลอด​กาล จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​เดินทาง​ผ่าน​ไป​ที่​เมือง​นั้น​อีก”
交叉引用
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
  • 新标点和合本 - 夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉; 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远荒废; 无人住在那里, 也无人在其中寄居。
  • 和合本2010(神版-简体) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远荒废; 无人住在那里, 也无人在其中寄居。
  • 当代译本 - 夏琐要永远荒凉, 无人居住,杳无人迹, 成为豺狼出没的地方。”
  • 圣经新译本 - “夏琐必成为野狗的巢穴, 永远荒凉; 必没有人住在那里, 也必没有人在那里寄居。”
  • 现代标点和合本 - “夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉。 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • 和合本(拼音版) - 夏琐必成为野狗的住处, 永远凄凉。 必无人住在那里, 也无人在其中寄居。”
  • New International Version - “Hazor will become a haunt of jackals, a desolate place forever. No one will live there; no people will dwell in it.”
  • New International Reader's Version - “Hazor will become a home for wild dogs. It will be a dry and empty desert forever. No one will live in that land. No human beings will stay there.”
  • English Standard Version - Hazor shall become a haunt of jackals, an everlasting waste; no man shall dwell there; no man shall sojourn in her.”
  • New Living Translation - “Hazor will be inhabited by jackals, and it will be desolate forever. No one will live there; no one will inhabit it.”
  • Christian Standard Bible - Hazor will become a jackals’ den, a desolation forever. No one will live there; no human being will stay in it even temporarily.
  • New American Standard Bible - “Hazor will become a haunt of jackals, A desolation forever; No one will live there, Nor will anyone of mankind reside in it.”
  • New King James Version - “Hazor shall be a dwelling for jackals, a desolation forever; No one shall reside there, Nor son of man dwell in it.”
  • Amplified Bible - “Hazor will become a haunt and dwelling place of jackals, A desolation forever; No one will live there, Nor will a son of man reside in it.”
  • American Standard Version - And Hazor shall be a dwelling-place of jackals, a desolation for ever: no man shall dwell there, neither shall any son of man sojourn therein.
  • King James Version - And Hazor shall be a dwelling for dragons, and a desolation for ever: there shall no man abide there, nor any son of man dwell in it.
  • New English Translation - “Hazor will become a permanent wasteland, a place where only jackals live. No one will live there. No human being will settle in it.”
  • World English Bible - Hazor will be a dwelling place of jackals, a desolation forever. No man will dwell there, neither will any son of man live therein.”
  • 新標點和合本 - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠淒涼; 必無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠荒廢; 無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夏瑣必成為野狗的住處, 永遠荒廢; 無人住在那裏, 也無人在其中寄居。
  • 當代譯本 - 夏瑣要永遠荒涼, 無人居住,杳無人跡, 成為豺狼出沒的地方。」
  • 聖經新譯本 - “夏瑣必成為野狗的巢穴, 永遠荒涼; 必沒有人住在那裡, 也必沒有人在那裡寄居。”
  • 呂振中譯本 - 夏瑣 必成為野狗的住處, 荒荒涼涼到永遠; 必沒有人住在那裏, 也無人寄居於其中。』
  • 現代標點和合本 - 「夏瑣必成為野狗的住處, 永遠淒涼。 必無人住在那裡, 也無人在其中寄居。」
  • 文理和合譯本 - 夏瑣將為野犬之穴、永久荒蕪、無人居處、世人不寓其中、○
  • 文理委辦譯本 - 夏朔將變荒蕪、無人居處、為野犬之藪穴、歷代如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夏瑣 將為豺狼 豺狼或作野犬 之洞穴、永遠荒蕪、無人居處、無人寄旅、○
  • Nueva Versión Internacional - Jazor se convertirá en una guarida de chacales, en un lugar desolado para siempre. Ningún ser humano vivirá allí, nadie habitará en ese lugar».
  • 현대인의 성경 - 하솔이 여우의 소굴이 되어 영영 황폐할 것이므로 거기에 머물거나 사는 자가 아무도 없을 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нем жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хацор превратится в логово шакалов, запустеет навеки, и никто не будет в нём жить, ни один человек не поселится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Hatsor deviendra ╵un repaire pour les chacals, et, pour toujours, ╵un endroit dévasté ; il n’y aura personne ╵qui y habite, et aucun être humain ╵n’y séjournera plus.
  • リビングバイブル - ハツォルは荒野の野獣の住みかになります。 人の住まない、永遠の荒れ地となるのです。
  • Nova Versão Internacional - “Hazor se tornará uma habitação de chacais, uma ruína para sempre. Ninguém mais habitará ali, nenhum homem residirá nela.”
  • Hoffnung für alle - Hazor bleibt für immer ein Ort voller Ruinen, in dem die Schakale hausen. Kein Mensch wird mehr dort wohnen, niemand sich dort auch nur aufhalten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฮาโซร์จะกลายเป็นถิ่นหมาใน เป็นที่ถูกทิ้งร้างตลอดกาล ไม่มีคนอยู่ที่นั่น ไม่มีใครอาศัยที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮาโซร์​จะ​กลาย​เป็น​ที่​อยู่​ของ​หมาใน เป็น​ที่​รกร้าง​ไป​ตลอด​กาล จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​เดินทาง​ผ่าน​ไป​ที่​เมือง​นั้น​อีก”
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 50:39 - Vì thế, Ba-by-lôn sẽ sớm biến thành chỗ ở cho thú hoang và linh cẩu. Nó sẽ thành nhà cho đà điểu. Không bao giờ có người sống tại đó nữa; nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 10:22 - Này! Có tiếng ầm ầm dữ dội của đội quân hùng mạnh cuồn cuộn đến từ phương bắc. Các thành của Giu-đa sẽ bị hủy diệt và trở thành những hang chó rừng.
圣经
资源
计划
奉献