逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
- 新标点和合本 - 以东必令人惊骇;凡经过的人就受惊骇,又因他一切的灾祸嗤笑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以东必令人惊骇;凡经过的人都惊骇,又因它一切的灾祸嗤笑。
- 和合本2010(神版-简体) - 以东必令人惊骇;凡经过的人都惊骇,又因它一切的灾祸嗤笑。
- 当代译本 - “以东的下场必令人惊骇,它的满目疮痍令所有路人惊骇和嗤笑。
- 圣经新译本 - “以东必成为令人惊骇的地方;每一个经过那里的,都必因这地所遭受的一切创伤而惊骇,并且嗤笑它。
- 现代标点和合本 - “以东必令人惊骇,凡经过的人就受惊骇,又因她一切的灾祸嗤笑。”
- 和合本(拼音版) - “以东必令人惊骇;凡经过的人,就受惊骇,又因他一切的灾祸嗤笑。
- New International Version - “Edom will become an object of horror; all who pass by will be appalled and will scoff because of all its wounds.
- New International Reader's Version - “People of Edom, all those who pass by you will be shocked. They will make fun of you because of all your wounds.
- English Standard Version - “Edom shall become a horror. Everyone who passes by it will be horrified and will hiss because of all its disasters.
- New Living Translation - “Edom will be an object of horror. All who pass by will be appalled and will gasp at the destruction they see there.
- The Message - “Edom will end up trash. Stinking, despicable trash. A wonder of the world in reverse. She’ll join Sodom and Gomorrah and their neighbors in the sewers of history.” God says so. “No one will live there, no mortal soul move in there.
- Christian Standard Bible - “Edom will become a desolation. Everyone who passes by her will be appalled and scoff because of all her wounds.
- New American Standard Bible - “Edom will become an object of horror; everyone who passes by it will be appalled and will hiss at all its wounds.
- New King James Version - “Edom also shall be an astonishment; Everyone who goes by it will be astonished And will hiss at all its plagues.
- Amplified Bible - “Edom will become an object of horror; everyone who goes by it will be astonished and shall hiss [scornfully] at all its plagues and disasters.
- American Standard Version - And Edom shall become an astonishment: every one that passeth by it shall be astonished, and shall hiss at all the plagues thereof.
- King James Version - Also Edom shall be a desolation: every one that goeth by it shall be astonished, and shall hiss at all the plagues thereof.
- New English Translation - “Edom will become an object of horror. All who pass by it will be filled with horror; they will hiss out their scorn because of all the disasters that have happened to it.
- World English Bible - “Edom will become an astonishment. Everyone who passes by it will be astonished, and will hiss at all its plagues.
- 新標點和合本 - 「以東必令人驚駭;凡經過的人就受驚駭,又因她一切的災禍嗤笑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東必令人驚駭;凡經過的人都驚駭,又因它一切的災禍嗤笑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以東必令人驚駭;凡經過的人都驚駭,又因它一切的災禍嗤笑。
- 當代譯本 - 「以東的下場必令人驚駭,它的滿目瘡痍令所有路人驚駭和嗤笑。
- 聖經新譯本 - “以東必成為令人驚駭的地方;每一個經過那裡的,都必因這地所遭受的一切創傷而驚駭,並且嗤笑它。
- 呂振中譯本 - 『那時 以東 必成了令人驚駭的 地方 ;凡經過這裏的、都必因這地所受的擊傷而驚駭、而嗤笑。
- 現代標點和合本 - 「以東必令人驚駭,凡經過的人就受驚駭,又因她一切的災禍嗤笑。」
- 文理和合譯本 - 以東必成怪異、凡過之者、必將驚駭、因其所遭之禍、而嗤笑之、
- 文理委辦譯本 - 以東必荒蕪、人過其地、見大災已降則為之驚異而作怨聲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 必為荒蕪、凡過之者、見其諸災、必驚異哂笑、
- Nueva Versión Internacional - Tan espantosa será la caída de Edom que todo el que pase junto a la ciudad quedará pasmado al ver todas sus heridas.
- 현대인의 성경 - 에돔의 멸망이 너무 무시무시하여 지나가는 자마다 놀라며 그 광경을 보고 비웃을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ужасом станет Эдом; каждый, кто пройдет мимо, ужаснется и поиздевается над всеми его ранами.
- Восточный перевод - Ужасом станет Эдом; каждый, кто пройдёт мимо, ужаснётся и поиздевается над всеми его ранами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ужасом станет Эдом; каждый, кто пройдёт мимо, ужаснётся и поиздевается над всеми его ранами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ужасом станет Эдом; каждый, кто пройдёт мимо, ужаснётся и поиздевается над всеми его ранами.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, Edom sera dévasté, tous ceux qui passeront par là ╵en seront effarés ╵et siffleront d’horreur ╵à la vue de ses plaies.
- リビングバイブル - エドムは非常に恐ろしい目に会う。そこに近づく者はみな、あまりにも悲惨な光景に背筋が凍り、息の止まる思いがする。
- Nova Versão Internacional - “Edom se tornará objeto de terror; todos os que por ali passarem ficarão chocados e zombarão por causa de todas as suas feridas.
- Hoffnung für alle - Ja, das Land der Edomiter soll verwüstet werden; wer daran vorüberzieht und sieht, wie schlimm es zugerichtet wurde, wird entsetzt sein und verächtlich lachen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เอโดมจะกลายเป็นเป้าของความสยดสยอง บรรดาคนที่ผ่านไปมาจะตกตะลึงและจะเยาะเย้ยถากถาง เนื่องด้วยบาดแผลทั้งสิ้นของมัน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เอโดมจะกลายเป็นที่น่าหวาดกลัว ทุกคนที่ผ่านไปก็จะหวาดผวาและเหน็บแนมเพราะความวิบัติทั้งสิ้น”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
- Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
- Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
- Giê-rê-mi 51:37 - Ba-by-lôn sẽ trở thành một đống đổ nát, thành hang chó rừng. Nó sẽ thành chốn ghê rợn và bị khinh miệt, là nơi không ai ở.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
- Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.