Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • 新标点和合本 - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去; 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼; 那欢呼却变为仇敌的呐喊(原文作“那欢呼却不是欢呼”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒池不再流出酒来, 无人踹酒欢呼; 呼喊的声音不再是欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒池不再流出酒来, 无人踹酒欢呼; 呼喊的声音不再是欢呼。
  • 当代译本 - 摩押的沃土上再没有欢喜快乐的声音。 我使榨酒池不出酒, 再没有踩踏葡萄的欢呼声, 欢呼被呐喊取代。
  • 圣经新译本 - 摩押肥沃的土地上不再有欢喜和快乐; 我使榨酒池不再流出酒; 再没有人欢呼踹酒; 有人呼喊,却不是踹酒的欢呼声。
  • 现代标点和合本 - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼, 那欢呼却变为仇敌的呐喊 。
  • 和合本(拼音版) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼, 那欢呼却变为仇敌的呐喊 。
  • New International Version - Joy and gladness are gone from the orchards and fields of Moab. I have stopped the flow of wine from the presses; no one treads them with shouts of joy. Although there are shouts, they are not shouts of joy.
  • New International Reader's Version - Joy has left your orchards. Gladness is gone from your fields. I have stopped the flow of juice from your winepresses. No one stomps on your grapes with shouts of joy. There are shouts. But they are not shouts of joy.
  • English Standard Version - Gladness and joy have been taken away from the fruitful land of Moab; I have made the wine cease from the winepresses; no one treads them with shouts of joy; the shouting is not the shout of joy.
  • New Living Translation - Joy and gladness are gone from fruitful Moab. The presses yield no wine. No one treads the grapes with shouts of joy. There is shouting, yes, but not of joy.
  • Christian Standard Bible - Gladness and celebration are taken from the fertile field and from the land of Moab. I have stopped the flow of wine from the winepresses; no one will tread with shouts of joy. The shouting is not a shout of joy.
  • New American Standard Bible - So joy and rejoicing are removed From the fruitful field, and from the land of Moab. And I have eliminated the wine from the wine presses; No one will tread them with shouting, The shouting will not be shouts of joy.
  • New King James Version - Joy and gladness are taken From the plentiful field And from the land of Moab; I have caused wine to fail from the winepresses; No one will tread with joyous shouting— Not joyous shouting!
  • Amplified Bible - So joy and gladness are taken away From the fruitful field and from the land of Moab. And I have made the wine cease from the wine presses; No one treads the grapes with shouting. Their shouting is not joyful shouting [but is instead, a battle cry].
  • American Standard Version - And gladness and joy is taken away from the fruitful field and from the land of Moab; and I have caused wine to cease from the winepresses: none shall tread with shouting; the shouting shall be no shouting.
  • King James Version - And joy and gladness is taken from the plentiful field, and from the land of Moab; and I have caused wine to fail from the winepresses: none shall tread with shouting; their shouting shall be no shouting.
  • New English Translation - Joy and gladness will disappear from the fruitful land of Moab. I will stop the flow of wine from the winepresses. No one will stomp on the grapes there and shout for joy. The shouts there will be shouts of soldiers, not the shouts of those making wine.
  • World English Bible - Gladness and joy is taken away from the fruitful field and from the land of Moab. I have caused wine to cease from the wine presses. No one will tread with shouting. The shouting will be no shouting.
  • 新標點和合本 - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去; 我使酒醡的酒絕流, 無人踹酒歡呼; 那歡呼卻變為仇敵的吶喊(原文是那歡呼卻不是歡呼)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒池不再流出酒來, 無人踹酒歡呼; 呼喊的聲音不再是歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒池不再流出酒來, 無人踹酒歡呼; 呼喊的聲音不再是歡呼。
  • 當代譯本 - 摩押的沃土上再沒有歡喜快樂的聲音。 我使榨酒池不出酒, 再沒有踩踏葡萄的歡呼聲, 歡呼被吶喊取代。
  • 聖經新譯本 - 摩押肥沃的土地上不再有歡喜和快樂; 我使榨酒池不再流出酒; 再沒有人歡呼踹酒; 有人呼喊,卻不是踹酒的歡呼聲。
  • 呂振中譯本 - 歡喜快樂都從 摩押 之肥地上 被收拾了去; 我使酒止息不流入酒池; 沒有踹酒的 在踹 酒 ; 那高喊聲並不是 踹酒的 高喊聲啊。
  • 現代標點和合本 - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒榨的酒絕流, 無人踹酒歡呼, 那歡呼卻變為仇敵的呐喊 。
  • 文理和合譯本 - 歡欣喜樂、絕於沃壤、及摩押地、我使酒絕於醡、無人踐之而懽呼、其懽呼、不為懽呼矣、
  • 文理委辦譯本 - 昔在摩押良田、人咸欣喜、維踐酒醡、人常懽呼、今酒已竭、欣喜懽呼之聲、俱不復聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在良田、 良田或作迦密 在 摩押 地、無復欣喜歡樂、我使壓酒處無酒、不復踐葡萄而歡呼、雖聞號呼之聲、非歡呼之聲、 乃戰爭之聲、
  • Nueva Versión Internacional - De los fértiles campos de Moab han desaparecido el gozo y la alegría. Acabé con el vino de tus lagares; ya nadie pisa las uvas entre gritos de alborozo; los gritos ya no son de regocijo.
  • 현대인의 성경 - 모압의 옥토에서 기쁨과 즐거움이 사라지고 말았다. 내가 포도주틀에서 포도주가 나오지 않게 하였으니 기뻐서 외치며 포도주틀을 밟는 자가 아무도 없을 것이다. 만일 외치는 소리가 있어도 그것이 즐거운 소리가 되지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Вину из давилен Я положил конец; никто в них не топчет с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • La Bible du Semeur 2015 - La joie et l’allégresse ╵ont disparu ╵des vergers de Moab et du pays entier. Je taris le vin dans les cuves, on ne foule plus la vendange ╵avec des cris de joie. C’en est fini ╵des cris de joie !
  • リビングバイブル - 実り豊かなモアブから、喜びと楽しみの声が消え、 酒ぶねに入れるぶどうもなく、 喜びの声を上げてぶどうを踏む者もいません。 叫び声は聞こえますが、 歓声ではありません。
  • Nova Versão Internacional - A alegria e a satisfação se foram das terras férteis de Moabe. Interrompi a produção de vinho nos lagares. Ninguém mais pisa as uvas com gritos de alegria; embora haja gritos, não são de alegria.
  • Hoffnung für alle - In den Obstgärten und auf den Feldern von Moab singt und jubelt man nicht mehr. Ich habe dafür gesorgt, dass niemand mehr die Trauben presst, kein Wein fließt aus der Kelter. Man hört zwar lautes Rufen – aber Freudenschreie sind es nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขยินดีสูญสิ้นไป จากเรือกสวนและท้องทุ่งของโมอับ เราทำให้น้ำองุ่นหยุดไหลจากบ่อย่ำองุ่นเสียแล้ว ไม่มีคนย่ำองุ่นพร้อมเสียงโห่ร้องยินดีอีกต่อไป เสียงโห่ร้องที่มี ไม่ใช่เสียงร่าเริงยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​และ​ร่าเริง​ใจ​ถูก​ริบ​ไป จาก​แผ่นดิน​อัน​อุดม​ของ​โมอับ เรา​ได้​ทำ​ให้​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​หยุด​สกัด ไม่​มี​ผู้​ใด​ย่ำ​องุ่น​ด้วย​เสียง​ตะโกน​แห่ง​ความ​ยินดี เสียง​ตะโกน​ไม่​ใช่​เสียง​แห่ง​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Y-sai 32:12 - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
  • 新标点和合本 - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去; 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼; 那欢呼却变为仇敌的呐喊(原文作“那欢呼却不是欢呼”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒池不再流出酒来, 无人踹酒欢呼; 呼喊的声音不再是欢呼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒池不再流出酒来, 无人踹酒欢呼; 呼喊的声音不再是欢呼。
  • 当代译本 - 摩押的沃土上再没有欢喜快乐的声音。 我使榨酒池不出酒, 再没有踩踏葡萄的欢呼声, 欢呼被呐喊取代。
  • 圣经新译本 - 摩押肥沃的土地上不再有欢喜和快乐; 我使榨酒池不再流出酒; 再没有人欢呼踹酒; 有人呼喊,却不是踹酒的欢呼声。
  • 现代标点和合本 - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼, 那欢呼却变为仇敌的呐喊 。
  • 和合本(拼音版) - 肥田和摩押地的欢喜快乐都被夺去, 我使酒榨的酒绝流, 无人踹酒欢呼, 那欢呼却变为仇敌的呐喊 。
  • New International Version - Joy and gladness are gone from the orchards and fields of Moab. I have stopped the flow of wine from the presses; no one treads them with shouts of joy. Although there are shouts, they are not shouts of joy.
  • New International Reader's Version - Joy has left your orchards. Gladness is gone from your fields. I have stopped the flow of juice from your winepresses. No one stomps on your grapes with shouts of joy. There are shouts. But they are not shouts of joy.
  • English Standard Version - Gladness and joy have been taken away from the fruitful land of Moab; I have made the wine cease from the winepresses; no one treads them with shouts of joy; the shouting is not the shout of joy.
  • New Living Translation - Joy and gladness are gone from fruitful Moab. The presses yield no wine. No one treads the grapes with shouts of joy. There is shouting, yes, but not of joy.
  • Christian Standard Bible - Gladness and celebration are taken from the fertile field and from the land of Moab. I have stopped the flow of wine from the winepresses; no one will tread with shouts of joy. The shouting is not a shout of joy.
  • New American Standard Bible - So joy and rejoicing are removed From the fruitful field, and from the land of Moab. And I have eliminated the wine from the wine presses; No one will tread them with shouting, The shouting will not be shouts of joy.
  • New King James Version - Joy and gladness are taken From the plentiful field And from the land of Moab; I have caused wine to fail from the winepresses; No one will tread with joyous shouting— Not joyous shouting!
  • Amplified Bible - So joy and gladness are taken away From the fruitful field and from the land of Moab. And I have made the wine cease from the wine presses; No one treads the grapes with shouting. Their shouting is not joyful shouting [but is instead, a battle cry].
  • American Standard Version - And gladness and joy is taken away from the fruitful field and from the land of Moab; and I have caused wine to cease from the winepresses: none shall tread with shouting; the shouting shall be no shouting.
  • King James Version - And joy and gladness is taken from the plentiful field, and from the land of Moab; and I have caused wine to fail from the winepresses: none shall tread with shouting; their shouting shall be no shouting.
  • New English Translation - Joy and gladness will disappear from the fruitful land of Moab. I will stop the flow of wine from the winepresses. No one will stomp on the grapes there and shout for joy. The shouts there will be shouts of soldiers, not the shouts of those making wine.
  • World English Bible - Gladness and joy is taken away from the fruitful field and from the land of Moab. I have caused wine to cease from the wine presses. No one will tread with shouting. The shouting will be no shouting.
  • 新標點和合本 - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去; 我使酒醡的酒絕流, 無人踹酒歡呼; 那歡呼卻變為仇敵的吶喊(原文是那歡呼卻不是歡呼)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒池不再流出酒來, 無人踹酒歡呼; 呼喊的聲音不再是歡呼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒池不再流出酒來, 無人踹酒歡呼; 呼喊的聲音不再是歡呼。
  • 當代譯本 - 摩押的沃土上再沒有歡喜快樂的聲音。 我使榨酒池不出酒, 再沒有踩踏葡萄的歡呼聲, 歡呼被吶喊取代。
  • 聖經新譯本 - 摩押肥沃的土地上不再有歡喜和快樂; 我使榨酒池不再流出酒; 再沒有人歡呼踹酒; 有人呼喊,卻不是踹酒的歡呼聲。
  • 呂振中譯本 - 歡喜快樂都從 摩押 之肥地上 被收拾了去; 我使酒止息不流入酒池; 沒有踹酒的 在踹 酒 ; 那高喊聲並不是 踹酒的 高喊聲啊。
  • 現代標點和合本 - 肥田和摩押地的歡喜快樂都被奪去, 我使酒榨的酒絕流, 無人踹酒歡呼, 那歡呼卻變為仇敵的呐喊 。
  • 文理和合譯本 - 歡欣喜樂、絕於沃壤、及摩押地、我使酒絕於醡、無人踐之而懽呼、其懽呼、不為懽呼矣、
  • 文理委辦譯本 - 昔在摩押良田、人咸欣喜、維踐酒醡、人常懽呼、今酒已竭、欣喜懽呼之聲、俱不復聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在良田、 良田或作迦密 在 摩押 地、無復欣喜歡樂、我使壓酒處無酒、不復踐葡萄而歡呼、雖聞號呼之聲、非歡呼之聲、 乃戰爭之聲、
  • Nueva Versión Internacional - De los fértiles campos de Moab han desaparecido el gozo y la alegría. Acabé con el vino de tus lagares; ya nadie pisa las uvas entre gritos de alborozo; los gritos ya no son de regocijo.
  • 현대인의 성경 - 모압의 옥토에서 기쁨과 즐거움이 사라지고 말았다. 내가 포도주틀에서 포도주가 나오지 않게 하였으니 기뻐서 외치며 포도주틀을 밟는 자가 아무도 없을 것이다. 만일 외치는 소리가 있어도 그것이 즐거운 소리가 되지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Вину из давилен Я положил конец; никто в них не топчет с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Веселье и радость ушли с плодородной земли Моава. Иссякло вино в давильнях; никто не топчет в них виноград с радостным криком. Хотя и стоит крик, но не радостный он.
  • La Bible du Semeur 2015 - La joie et l’allégresse ╵ont disparu ╵des vergers de Moab et du pays entier. Je taris le vin dans les cuves, on ne foule plus la vendange ╵avec des cris de joie. C’en est fini ╵des cris de joie !
  • リビングバイブル - 実り豊かなモアブから、喜びと楽しみの声が消え、 酒ぶねに入れるぶどうもなく、 喜びの声を上げてぶどうを踏む者もいません。 叫び声は聞こえますが、 歓声ではありません。
  • Nova Versão Internacional - A alegria e a satisfação se foram das terras férteis de Moabe. Interrompi a produção de vinho nos lagares. Ninguém mais pisa as uvas com gritos de alegria; embora haja gritos, não são de alegria.
  • Hoffnung für alle - In den Obstgärten und auf den Feldern von Moab singt und jubelt man nicht mehr. Ich habe dafür gesorgt, dass niemand mehr die Trauben presst, kein Wein fließt aus der Kelter. Man hört zwar lautes Rufen – aber Freudenschreie sind es nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขยินดีสูญสิ้นไป จากเรือกสวนและท้องทุ่งของโมอับ เราทำให้น้ำองุ่นหยุดไหลจากบ่อย่ำองุ่นเสียแล้ว ไม่มีคนย่ำองุ่นพร้อมเสียงโห่ร้องยินดีอีกต่อไป เสียงโห่ร้องที่มี ไม่ใช่เสียงร่าเริงยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​และ​ร่าเริง​ใจ​ถูก​ริบ​ไป จาก​แผ่นดิน​อัน​อุดม​ของ​โมอับ เรา​ได้​ทำ​ให้​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​หยุด​สกัด ไม่​มี​ผู้​ใด​ย่ำ​องุ่น​ด้วย​เสียง​ตะโกน​แห่ง​ความ​ยินดี เสียง​ตะโกน​ไม่​ใช่​เสียง​แห่ง​ความ​ยินดี
  • Y-sai 7:23 - Trong ngày ấy, những vườn nho tươi tốt, giá đáng cả 1.000 lạng bạc, sẽ trở nên những mảnh đất hoang vu và gai gốc.
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
  • Y-sai 16:10 - Niềm hân hoan mất đi sự vui vẻ của mùa gặt không còn nữa. Không còn ai ca hát trong vườn nho, không còn những tiếng la vui nữa, không còn ai đạp nho trong thùng lấy rượu. Vì Ta đã làm dứt tiếng reo vui của người đạp nho.
  • Giô-ên 1:16 - Thực phẩm chúng ta biến mất ngay trước mắt. Không còn lễ hội vui mừng trong nhà của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Y-sai 32:12 - Các ngươi sẽ đấm ngực thương tiếc những trang trại dồi dào và các vườn nho sai trái.
  • Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
  • Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Y-sai 5:10 - Mười mẫu vườn nho sẽ không sản xuất dù chỉ một thùng rượu. Gieo mười thùng lúa giống chỉ gặt được một thùng thóc.”
圣经
资源
计划
奉献