逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
- 新标点和合本 - 我们听说摩押人骄傲, 是极其骄傲; 听说他自高自傲, 并且狂妄,居心自大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们听闻摩押人的骄傲, 极其骄傲; 他们自高、自傲、 自我狂妄、居心自大。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们听闻摩押人的骄傲, 极其骄傲; 他们自高、自傲、 自我狂妄、居心自大。
- 当代译本 - 我们听说摩押傲气冲天, 狂妄自大、心中高傲。
- 圣经新译本 - 我们听说摩押的骄傲, 它非常骄傲; 我们听到它的狂妄、骄傲、傲慢和心里的自高。
- 现代标点和合本 - 我们听说摩押人骄傲, 是极其骄傲; 听说她自高自傲, 并且狂妄,居心自大。”
- 和合本(拼音版) - 我们听说摩押人骄傲, 是极其骄傲; 听说他自高自傲, 并且狂妄,居心自大。
- New International Version - “We have heard of Moab’s pride— how great is her arrogance!— of her insolence, her pride, her conceit and the haughtiness of her heart.
- New International Reader's Version - “We have heard all about Moab’s pride. We have heard how very proud they are. They think they are so much better than others. Their pride reaches deep down inside their hearts.
- English Standard Version - We have heard of the pride of Moab— he is very proud— of his loftiness, his pride, and his arrogance, and the haughtiness of his heart.
- New Living Translation - We have all heard of the pride of Moab, for his pride is very great. We know of his lofty pride, his arrogance, and his haughty heart.
- The Message - “We’ve all heard of Moab’s pride, that legendary pride, The strutting, bullying, puffed-up pride, the insufferable arrogance. I know”—God’s Decree—“his rooster-crowing pride, the inflated claims, the sheer nothingness of Moab. But I will weep for Moab, yes, I will mourn for the people of Moab. I will even mourn for the people of Kir-heres. I’ll weep for the grapevines of Sibmah and join Jazer in her weeping— Grapevines that once reached the Dead Sea with tendrils as far as Jazer. Your summer fruit and your bursting grapes will be looted by brutal plunderers, Lush Moab stripped of song and laughter. And yes, I’ll shut down the winepresses, stop all the shouts and hurrahs of harvest.
- Christian Standard Bible - We have heard of Moab’s pride, great pride, indeed — his insolence, arrogance, pride, and haughty heart.
- New American Standard Bible - We have heard of the pride of Moab—he is very proud— Of his haughtiness, his pride, his arrogance, and his self-exaltation.
- New King James Version - “We have heard the pride of Moab (He is exceedingly proud), Of his loftiness and arrogance and pride, And of the haughtiness of his heart.”
- Amplified Bible - We have heard of the [giddy] pride of Moab, the extremely proud one— His haughtiness, his arrogance, his conceit, and his self-exaltation.
- American Standard Version - We have heard of the pride of Moab, that he is very proud; his loftiness, and his pride, and his arrogancy, and the haughtiness of his heart.
- King James Version - We have heard the pride of Moab, (he is exceeding proud) his loftiness, and his arrogancy, and his pride, and the haughtiness of his heart.
- New English Translation - I have heard how proud the people of Moab are, I know how haughty they are. I have heard how arrogant, proud, and haughty they are, what a high opinion they have of themselves.
- World English Bible - “We have heard of the pride of Moab. He is very proud in his loftiness, his pride, his arrogance, and the arrogance of his heart.
- 新標點和合本 - 我們聽說摩押人驕傲, 是極其驕傲; 聽說他自高自傲, 並且狂妄,居心自大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們聽聞摩押人的驕傲, 極其驕傲; 他們自高、自傲、 自我狂妄、居心自大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們聽聞摩押人的驕傲, 極其驕傲; 他們自高、自傲、 自我狂妄、居心自大。
- 當代譯本 - 我們聽說摩押傲氣沖天, 狂妄自大、心中高傲。
- 聖經新譯本 - 我們聽說摩押的驕傲, 它非常驕傲; 我們聽到它的狂妄、驕傲、傲慢和心裡的自高。
- 呂振中譯本 - 我們聽到 摩押 的狂傲—— 他極其驕傲—— 聽到 他的自高自大, 他的狂傲,他的傲慢, 他心裏的自高。
- 現代標點和合本 - 我們聽說摩押人驕傲, 是極其驕傲; 聽說她自高自傲, 並且狂妄,居心自大。」
- 文理和合譯本 - 摩押驕蹇已甚、彼之矜高倨傲、中心自大、我已聞之、
- 文理委辦譯本 - 我聞摩押之民驕矜倨傲、縱恣無度、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕聞 摩押 之狂妄、驕傲已甚、聞其矜高倨傲、心志自大、
- Nueva Versión Internacional - »Conocemos bien el orgullo de Moab, ese orgullo exagerado. ¡Tanta soberbia y tanto orgullo! ¡Tanta arrogancia y altivez!
- 현대인의 성경 - “모압의 교만에 대해서 듣고 보니 그 교만이 대단하구나. 그가 거드럭거리고 뽐내며 자만하고 잘난 척하며 그 마음이 아주 거만하다.
- Новый Русский Перевод - – Слышали мы о гордости Моава, о его чрезмерной гордости и тщеславии, о его гордости и надменности, о его заносчивом сердце.
- Восточный перевод - – Слышали мы о гордости Моава, о его чрезмерной гордости и тщеславии, о его гордости и надменности, о его заносчивом сердце.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Слышали мы о гордости Моава, о его чрезмерной гордости и тщеславии, о его гордости и надменности, о его заносчивом сердце.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Слышали мы о гордости Моава, о его чрезмерной гордости и тщеславии, о его гордости и надменности, о его заносчивом сердце.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous avons entendu parler ╵de l’orgueil de Moab, il est orgueilleux à l’extrême ╵et quel esprit de supériorité ! Quelle fierté ! ╵Quelle arrogance ! Quel cœur altier !
- リビングバイブル - モアブの思い上がりは並はずれたものだったので、 私たちの耳にまで達しました。 その、他人を見下す横柄な態度、思い上がった心を、 私たちは知っています。
- Nova Versão Internacional - “Temos ouvido do orgulho de Moabe: da sua extrema arrogância, do seu orgulho e soberba, e do seu espírito de superioridade.
- Hoffnung für alle - »Wir haben gehört, wie stolz und hochmütig die Moabiter sind. Eingebildet und selbstherrlich benehmen sie sich, hochtrabend und überheblich!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้ยินถึงความหยิ่งทะนงของโมอับ ความอวดดี ความจองหอง ความลำพอง และความเย่อหยิ่ง และความฮึกเหิมในใจของโมอับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราทราบถึงความหยิ่งยโสของโมอับ โมอับยโสมาก จองหอง เย่อหยิ่ง ทะนงตัว และคิดว่าตนเลิศนัก”
交叉引用
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
- Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
- Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
- Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.