Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
48:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • 新标点和合本 - 摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押的居民哪, 要离开城镇,住在山崖里, 像鸽子在峡谷口上搭窝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押的居民哪, 要离开城镇,住在山崖里, 像鸽子在峡谷口上搭窝。
  • 当代译本 - “摩押人啊, 你们要离开城邑,住到岩洞里, 像鸽子在岩缝里筑巢一样。
  • 圣经新译本 - 摩押的居民哪! 你们要离弃城镇,住在山岩里, 像鸽子在峡谷的边上筑巢。
  • 现代标点和合本 - 摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • 和合本(拼音版) - “摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • New International Version - Abandon your towns and dwell among the rocks, you who live in Moab. Be like a dove that makes its nest at the mouth of a cave.
  • New International Reader's Version - Leave your towns, you who live in Moab. Go and live among the rocks. Be like a dove that makes its nest at the entrance of a cave.
  • English Standard Version - “Leave the cities, and dwell in the rock, O inhabitants of Moab! Be like the dove that nests in the sides of the mouth of a gorge.
  • New Living Translation - “You people of Moab, flee from your towns and live in the caves. Hide like doves that nest in the clefts of the rocks.
  • The Message - “Leave town! Leave! Look for a home in the cliffs, you who grew up in Moab. Try living like a dove who nests high in the river gorge.
  • Christian Standard Bible - Abandon the towns! Live in the cliffs, residents of Moab! Be like a dove that nests inside the mouth of a cave.
  • New American Standard Bible - Leave the cities and live among the rocky cliffs, You inhabitants of Moab, And be like a dove that nests Beyond the mouth of the chasm.
  • New King James Version - You who dwell in Moab, Leave the cities and dwell in the rock, And be like the dove which makes her nest In the sides of the cave’s mouth.
  • Amplified Bible - You inhabitants of Moab, Leave the cities and live among the rocks, And be like the dove that makes her nest In the walls of the yawning ravine.
  • American Standard Version - O ye inhabitants of Moab, leave the cities, and dwell in the rock; and be like the dove that maketh her nest over the mouth of the abyss.
  • King James Version - O ye that dwell in Moab, leave the cities, and dwell in the rock, and be like the dove that maketh her nest in the sides of the hole's mouth.
  • New English Translation - Leave your towns, you inhabitants of Moab. Go and live in the cliffs. Be like a dove that makes its nest high on the sides of a ravine.
  • World English Bible - You inhabitants of Moab, leave the cities, and dwell in the rock. Be like the dove that makes her nest over the mouth of the abyss.
  • 新標點和合本 - 摩押的居民哪, 要離開城邑,住在山崖裏, 像鴿子在深淵口上搭窩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押的居民哪, 要離開城鎮,住在山崖裏, 像鴿子在峽谷口上搭窩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押的居民哪, 要離開城鎮,住在山崖裏, 像鴿子在峽谷口上搭窩。
  • 當代譯本 - 「摩押人啊, 你們要離開城邑,住到巖洞裡, 像鴿子在巖縫裡築巢一樣。
  • 聖經新譯本 - 摩押的居民哪! 你們要離棄城鎮,住在山巖裡, 像鴿子在峽谷的邊上築巢。
  • 呂振中譯本 - 『 摩押 的居民哪, 要離開城市,住在巖石裏, 像鴿子搭窩 在 山 坑口的邊兒上。
  • 現代標點和合本 - 摩押的居民哪, 要離開城邑,住在山崖裡, 像鴿子在深淵口上搭窩。
  • 文理和合譯本 - 摩押居民歟、當離諸邑、而處巖穴、若鳩巢於澗口、
  • 文理委辦譯本 - 摩押居民、當離城垣、藏於巖穴、譬彼班鳩、巢於洞口。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 居民歟、當離城邑、處於山巖、當如班鳩、巢於穴口、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Moab, ¡abandonen las ciudades y vivan entre las rocas! Sean como las palomas que anidan al borde de los precipicios.
  • 현대인의 성경 - 모압에 사는 자들아, 너희는 성을 버리고 떠나 바위산에 가서 살며 동굴 입구에 깃들이는 비둘기같이 되어라.
  • Новый Русский Перевод - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Habitants de Moab, abandonnez les villes et allez demeurer ╵au milieu des rochers ! Imitez la colombe qui va poser son nid ╵au bord des précipices !
  • リビングバイブル - モアブの人たちよ、町を捨てて逃げ、 岩の裂け目に巣を作る鳩のように、 ほら穴に住みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Abandonem as cidades! Habitem entre as rochas, vocês que moram em Moabe! Sejam como uma pomba que faz o seu ninho nas bordas de um precipício.
  • Hoffnung für alle - Verlasst eure Städte und haust in Höhlen, lebt wie die Tauben, die ihr Nest am Felsabhang bauen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิ้งเมืองไปอยู่ตามซอกหินเถิด ชาวโมอับทั้งหลาย จงเป็นดั่งนกพิราบ ซึ่งทำรังไว้ที่ปากถ้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​โมอับ จง​ไป​จาก​เมือง และ​อยู่​ใน​โพรง​หิน เป็น​เหมือน​นกเขา​ที่​ทำ​รัง​บน​ริม​ผา
交叉引用
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 48:9 - Ước gì người Mô-áp mọc cánh để bay xa thoát nạn diệt vong, vì dân thành nó bị tàn sát, không còn lại người nào.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • 新标点和合本 - 摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押的居民哪, 要离开城镇,住在山崖里, 像鸽子在峡谷口上搭窝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押的居民哪, 要离开城镇,住在山崖里, 像鸽子在峡谷口上搭窝。
  • 当代译本 - “摩押人啊, 你们要离开城邑,住到岩洞里, 像鸽子在岩缝里筑巢一样。
  • 圣经新译本 - 摩押的居民哪! 你们要离弃城镇,住在山岩里, 像鸽子在峡谷的边上筑巢。
  • 现代标点和合本 - 摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • 和合本(拼音版) - “摩押的居民哪, 要离开城邑,住在山崖里, 像鸽子在深渊口上搭窝。
  • New International Version - Abandon your towns and dwell among the rocks, you who live in Moab. Be like a dove that makes its nest at the mouth of a cave.
  • New International Reader's Version - Leave your towns, you who live in Moab. Go and live among the rocks. Be like a dove that makes its nest at the entrance of a cave.
  • English Standard Version - “Leave the cities, and dwell in the rock, O inhabitants of Moab! Be like the dove that nests in the sides of the mouth of a gorge.
  • New Living Translation - “You people of Moab, flee from your towns and live in the caves. Hide like doves that nest in the clefts of the rocks.
  • The Message - “Leave town! Leave! Look for a home in the cliffs, you who grew up in Moab. Try living like a dove who nests high in the river gorge.
  • Christian Standard Bible - Abandon the towns! Live in the cliffs, residents of Moab! Be like a dove that nests inside the mouth of a cave.
  • New American Standard Bible - Leave the cities and live among the rocky cliffs, You inhabitants of Moab, And be like a dove that nests Beyond the mouth of the chasm.
  • New King James Version - You who dwell in Moab, Leave the cities and dwell in the rock, And be like the dove which makes her nest In the sides of the cave’s mouth.
  • Amplified Bible - You inhabitants of Moab, Leave the cities and live among the rocks, And be like the dove that makes her nest In the walls of the yawning ravine.
  • American Standard Version - O ye inhabitants of Moab, leave the cities, and dwell in the rock; and be like the dove that maketh her nest over the mouth of the abyss.
  • King James Version - O ye that dwell in Moab, leave the cities, and dwell in the rock, and be like the dove that maketh her nest in the sides of the hole's mouth.
  • New English Translation - Leave your towns, you inhabitants of Moab. Go and live in the cliffs. Be like a dove that makes its nest high on the sides of a ravine.
  • World English Bible - You inhabitants of Moab, leave the cities, and dwell in the rock. Be like the dove that makes her nest over the mouth of the abyss.
  • 新標點和合本 - 摩押的居民哪, 要離開城邑,住在山崖裏, 像鴿子在深淵口上搭窩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押的居民哪, 要離開城鎮,住在山崖裏, 像鴿子在峽谷口上搭窩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押的居民哪, 要離開城鎮,住在山崖裏, 像鴿子在峽谷口上搭窩。
  • 當代譯本 - 「摩押人啊, 你們要離開城邑,住到巖洞裡, 像鴿子在巖縫裡築巢一樣。
  • 聖經新譯本 - 摩押的居民哪! 你們要離棄城鎮,住在山巖裡, 像鴿子在峽谷的邊上築巢。
  • 呂振中譯本 - 『 摩押 的居民哪, 要離開城市,住在巖石裏, 像鴿子搭窩 在 山 坑口的邊兒上。
  • 現代標點和合本 - 摩押的居民哪, 要離開城邑,住在山崖裡, 像鴿子在深淵口上搭窩。
  • 文理和合譯本 - 摩押居民歟、當離諸邑、而處巖穴、若鳩巢於澗口、
  • 文理委辦譯本 - 摩押居民、當離城垣、藏於巖穴、譬彼班鳩、巢於洞口。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 居民歟、當離城邑、處於山巖、當如班鳩、巢於穴口、
  • Nueva Versión Internacional - Habitantes de Moab, ¡abandonen las ciudades y vivan entre las rocas! Sean como las palomas que anidan al borde de los precipicios.
  • 현대인의 성경 - 모압에 사는 자들아, 너희는 성을 버리고 떠나 바위산에 가서 살며 동굴 입구에 깃들이는 비둘기같이 되어라.
  • Новый Русский Перевод - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставьте города и селитесь в скалах, жители Моава. Будьте как голуби, что гнездятся на краях расщелин.
  • La Bible du Semeur 2015 - Habitants de Moab, abandonnez les villes et allez demeurer ╵au milieu des rochers ! Imitez la colombe qui va poser son nid ╵au bord des précipices !
  • リビングバイブル - モアブの人たちよ、町を捨てて逃げ、 岩の裂け目に巣を作る鳩のように、 ほら穴に住みなさい。
  • Nova Versão Internacional - Abandonem as cidades! Habitem entre as rochas, vocês que moram em Moabe! Sejam como uma pomba que faz o seu ninho nas bordas de um precipício.
  • Hoffnung für alle - Verlasst eure Städte und haust in Höhlen, lebt wie die Tauben, die ihr Nest am Felsabhang bauen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิ้งเมืองไปอยู่ตามซอกหินเถิด ชาวโมอับทั้งหลาย จงเป็นดั่งนกพิราบ ซึ่งทำรังไว้ที่ปากถ้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่​ใน​โมอับ จง​ไป​จาก​เมือง และ​อยู่​ใน​โพรง​หิน เป็น​เหมือน​นกเขา​ที่​ทำ​รัง​บน​ริม​ผา
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 13:6 - Thấy lực lượng địch quá hùng hậu, người Ít-ra-ên hoảng sợ, đi trốn trong hang, trong bụi rậm, gành đá, mồ mả, và hầm hố.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 48:9 - Ước gì người Mô-áp mọc cánh để bay xa thoát nạn diệt vong, vì dân thành nó bị tàn sát, không còn lại người nào.
  • Thẩm Phán 6:2 - Thế lực người Ma-đi-an mạnh quá, nên người Ít-ra-ên phải vào sống trong núi, trong hang, và những nơi kiên cố.
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Nhã Ca 2:14 - Bồ câu của anh đang ẩn mình trong đá, tận trong nơi sâu kín của núi đồi. Hãy để anh ngắm nhìn gương mặt em; hãy để anh nghe tiếng của em. Vì giọng nói của em dịu dàng, và gương mặt của em kiều diễm.
圣经
资源
计划
奉献