逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Sức mạnh của Mô-áp đã kết thúc. Cánh tay của nó đã bị gãy.
- 新标点和合本 - 摩押的角砍断了,摩押的膀臂折断了。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押的角砍断了,膀臂折断了。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩押的角砍断了,膀臂折断了。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 摩押的权势被粉碎了,她的力量被摧毁了。这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 摩押的角被砍下,它的膀臂被折断了。”这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 摩押的角砍断了,摩押的膀臂折断了。”这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 摩押的角砍断了,摩押的膀臂折断了。这是耶和华说的。”
- New International Version - Moab’s horn is cut off; her arm is broken,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - Moab’s power is gone. Its strength is broken,” announces the Lord.
- English Standard Version - The horn of Moab is cut off, and his arm is broken, declares the Lord.
- New Living Translation - “The strength of Moab has ended. His arm has been broken,” says the Lord.
- The Message - “Moab’s link to power is severed. Moab’s arm is broken.” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - Moab’s horn is chopped off; his arm is shattered.” This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - The horn of Moab has been cut off, and his arm broken,” declares the Lord.
- New King James Version - The horn of Moab is cut off, And his arm is broken,” says the Lord.
- Amplified Bible - The horn (strength) of Moab has been cut off and his arm [of authority] is shattered,” says the Lord.
- American Standard Version - The horn of Moab is cut off, and his arm is broken, saith Jehovah.
- King James Version - The horn of Moab is cut off, and his arm is broken, saith the Lord.
- New English Translation - Moab’s might will be crushed. Its power will be broken. I, the Lord, affirm it!
- World English Bible - The horn of Moab is cut off, and his arm is broken,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 摩押的角砍斷了,摩押的膀臂折斷了。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押的角砍斷了,膀臂折斷了。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩押的角砍斷了,膀臂折斷了。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 摩押的權勢被粉碎了,她的力量被摧毀了。這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 摩押的角被砍下,它的膀臂被折斷了。”這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 摩押 的角被砍斷了, 他的膀臂折斷了: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 摩押的角砍斷了,摩押的膀臂折斷了。」這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、摩押之角已折、其臂已斷、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、摩押之角已斷、厥臂已折。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 摩押 之角已斷、其臂已折、
- Nueva Versión Internacional - El poder de Moab ha desaparecido; ¡su fuerza está abatida! —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 모압의 뿔이 꺾이고 그 팔이 부러졌구나. 이것은 나 여호와의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Рог Моава отрублен и его рука сломана, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Рог Моава отрублен, и его рука сломана, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рог Моава отрублен, и его рука сломана, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рог Моава отрублен, и его рука сломана, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - La force de Moab ╵a été abattue, sa puissance est brisée, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - モアブは角を切り取られ、両腕を折られ、 非常に弱くなりました。
- Nova Versão Internacional - O poder de Moabe foi eliminado; seu braço está quebrado”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Moab ist machtlos geworden, seine Kraft ist gebrochen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พลัง ของโมอับถูกตัดขาดเสียแล้ว และแขนของมันก็ถูกหัก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พละกำลังของโมอับสูญสิ้น ไม่สามารถต่อสู้ได้อีกแล้ว” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
- Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
- Đa-ni-ên 8:21 - Con dê đực là vua Hy Lạp. Cái sừng lớn mọc giữa hai mắt là vua đầu tiên của Đế quốc Hy Lạp.
- Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
- Thi Thiên 37:17 - Vì tay người ác sẽ gãy nát, nhưng Chúa Hằng Hữu nâng đỡ người hiền lương.
- Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
- Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
- Đa-ni-ên 8:9 - Giữa bốn sừng lại mọc lên một chiếc sừng nhỏ, ngày càng lớn mạnh đến mức cực đại, tiến công vào phương nam, phương đông và nước Ít-ra-ên.
- Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
- Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
- Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
- Xa-cha-ri 1:21 - Tôi hỏi: “Những người này đến làm gì?” Thiên sứ đáp: “Họ đến đánh các sừng đã làm cho Giu-đa tan tác, để chúng không ngóc đầu lên được. Họ sẽ ném sừng của các nước ngoại đạo ấy xuống đất.”
- Thi Thiên 10:15 - Xin bẻ gãy cánh tay người độc hại và gian ác! Và bắt chúng khai hết những hành vi bạo tàn.
- Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”