Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • 新标点和合本 - 其中的声音好像蛇行一样。 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它的声音好像蛇在滑行。 敌人要成队而来,如砍伐树木的人, 手拿斧头攻击它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它的声音好像蛇在滑行。 敌人要成队而来,如砍伐树木的人, 手拿斧头攻击它。
  • 当代译本 - “敌军列队进攻的时候, 埃及必像蛇一样嘶嘶地溜走。 敌军必拿着斧头蜂拥而来, 像樵夫砍树一样攻击他们。
  • 圣经新译本 - 它逃走的声音像蛇行的响声, 因为敌人要成队而来, 像砍伐树木的,拿着斧子前来攻击它。
  • 现代标点和合本 - 其中的声音好像蛇行一样, 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击她。”
  • 和合本(拼音版) - “其中的声音好像蛇行一样。 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击她。
  • New International Version - Egypt will hiss like a fleeing serpent as the enemy advances in force; they will come against her with axes, like men who cut down trees.
  • New International Reader's Version - The Egyptians will hiss like a snake that is trying to get away. A powerful army will advance against them. Their enemies will come against them with axes. They will be like those who cut down trees.
  • English Standard Version - “She makes a sound like a serpent gliding away; for her enemies march in force and come against her with axes like those who fell trees.
  • New Living Translation - Egypt flees, silent as a serpent gliding away. The invading army marches in; they come against her with axes like woodsmen.
  • The Message - “Egypt will slither and hiss like a snake as the enemy army comes in force. They will rush in, swinging axes like lumberjacks cutting down trees. They’ll level the country”—God’s Decree—“nothing and no one standing for as far as you can see. The invaders will be a swarm of locusts, innumerable, past counting. Daughter Egypt will be ravished, raped by vandals from the north.”
  • Christian Standard Bible - Egypt will hiss like a slithering snake, for the enemy will come with an army; with axes they will come against her like those who cut trees.
  • New American Standard Bible - Its sound moves along like a serpent; For they move on like an army And come to her as woodcutters with axes.
  • New King James Version - Her noise shall go like a serpent, For they shall march with an army And come against her with axes, Like those who chop wood.
  • Amplified Bible - The sound [of Egypt fleeing from the enemy] is like [the rustling of] an escaping serpent, For her foes advance with a mighty army And come against her like woodcutters with axes.
  • American Standard Version - The sound thereof shall go like the serpent; for they shall march with an army, and come against her with axes, as hewers of wood.
  • King James Version - The voice thereof shall go like a serpent; for they shall march with an army, and come against her with axes, as hewers of wood.
  • New English Translation - Egypt will run away, hissing like a snake, as the enemy comes marching up in force. They will come against her with axes as if they were woodsmen chopping down trees.
  • World English Bible - Its sound will go like the serpent; for they will march with an army, and come against her with axes, as wood cutters.
  • 新標點和合本 - 其中的聲音好像蛇行一樣。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的手拿斧子攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它的聲音好像蛇在滑行。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的人, 手拿斧頭攻擊它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它的聲音好像蛇在滑行。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的人, 手拿斧頭攻擊它。
  • 當代譯本 - 「敵軍列隊進攻的時候, 埃及必像蛇一樣嘶嘶地溜走。 敵軍必拿著斧頭蜂擁而來, 像樵夫砍樹一樣攻擊他們。
  • 聖經新譯本 - 它逃走的聲音像蛇行的響聲, 因為敵人要成隊而來, 像砍伐樹木的,拿著斧子前來攻擊它。
  • 呂振中譯本 - 『牠的響聲像蛇行 的響聲 一樣; 敵人 必成隊而來, 就如砍伐樹木的 手拿着斧子來攻擊牠。
  • 現代標點和合本 - 其中的聲音好像蛇行一樣, 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的手拿斧子攻擊她。」
  • 文理和合譯本 - 其聲如蛇之行、蓋敵率軍而來、執斧若樵夫然、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人聲細若蛇、敵人帥師來攻、若樵夫執斧伐木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人發聲若蛇、敵人率軍而來、如樵夫執斧以伐木、
  • Nueva Versión Internacional - Egipto huye silbando como serpiente, pues el enemigo avanza con fuerza. Se acercan contra ella con hachas, como si fueran leñadores;
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들이 뱀처럼 슬그머니 달아날 것이다. 적군이 벌목하는 자처럼 도끼를 가지고 쳐들어올 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Egypte prend la fuite, ╵sifflant comme un serpent, car ils viennent en force, ils se jettent sur elle ╵comme des bûcherons armés de leurs cognées .
  • リビングバイブル - エジプトは、蛇が身をくねらせて姿を消すように、 音もなく逃げる。 代わりに侵略軍が入って来て、 数えきれないほどの兵士が、 森の木立を切り払うきこりのように、 人々をなで切りにする。
  • Nova Versão Internacional - O Egito silvará como uma serpente em fuga à medida que o inimigo avança com grande força. Virão sobre ele com machados, como os homens que derrubam árvores.
  • Hoffnung für alle - Ägypten weicht zurück, es zischt wie eine fliehende Schlange, während das Heer der Feinde heranrückt. Sie kommen mit Äxten wie Holzfäller,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์ส่งเสียงเหมือนงูที่เลื้อยหนี ขณะที่ศัตรูยกกำลังบุกเข้ามา พวกเขาถือขวานบุกเข้ามา เหมือนคนโค่นต้นไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อียิปต์​ทำ​เสียง​ขู่​ฟู่​เหมือน​งู​ที่​กำลัง​เลื้อย​หนี​ไป เพราะ​พวก​ศัตรู​ใช้​กำลัง​บุก และ​ใช้​ขวาน​เข้า​โจมตี​อียิปต์ เหมือน​กับ​ขวาน​ที่​ใช้​ตัด​ต้นไม้
交叉引用
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • 新标点和合本 - 其中的声音好像蛇行一样。 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它的声音好像蛇在滑行。 敌人要成队而来,如砍伐树木的人, 手拿斧头攻击它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它的声音好像蛇在滑行。 敌人要成队而来,如砍伐树木的人, 手拿斧头攻击它。
  • 当代译本 - “敌军列队进攻的时候, 埃及必像蛇一样嘶嘶地溜走。 敌军必拿着斧头蜂拥而来, 像樵夫砍树一样攻击他们。
  • 圣经新译本 - 它逃走的声音像蛇行的响声, 因为敌人要成队而来, 像砍伐树木的,拿着斧子前来攻击它。
  • 现代标点和合本 - 其中的声音好像蛇行一样, 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击她。”
  • 和合本(拼音版) - “其中的声音好像蛇行一样。 敌人要成队而来,如砍伐树木的手拿斧子攻击她。
  • New International Version - Egypt will hiss like a fleeing serpent as the enemy advances in force; they will come against her with axes, like men who cut down trees.
  • New International Reader's Version - The Egyptians will hiss like a snake that is trying to get away. A powerful army will advance against them. Their enemies will come against them with axes. They will be like those who cut down trees.
  • English Standard Version - “She makes a sound like a serpent gliding away; for her enemies march in force and come against her with axes like those who fell trees.
  • New Living Translation - Egypt flees, silent as a serpent gliding away. The invading army marches in; they come against her with axes like woodsmen.
  • The Message - “Egypt will slither and hiss like a snake as the enemy army comes in force. They will rush in, swinging axes like lumberjacks cutting down trees. They’ll level the country”—God’s Decree—“nothing and no one standing for as far as you can see. The invaders will be a swarm of locusts, innumerable, past counting. Daughter Egypt will be ravished, raped by vandals from the north.”
  • Christian Standard Bible - Egypt will hiss like a slithering snake, for the enemy will come with an army; with axes they will come against her like those who cut trees.
  • New American Standard Bible - Its sound moves along like a serpent; For they move on like an army And come to her as woodcutters with axes.
  • New King James Version - Her noise shall go like a serpent, For they shall march with an army And come against her with axes, Like those who chop wood.
  • Amplified Bible - The sound [of Egypt fleeing from the enemy] is like [the rustling of] an escaping serpent, For her foes advance with a mighty army And come against her like woodcutters with axes.
  • American Standard Version - The sound thereof shall go like the serpent; for they shall march with an army, and come against her with axes, as hewers of wood.
  • King James Version - The voice thereof shall go like a serpent; for they shall march with an army, and come against her with axes, as hewers of wood.
  • New English Translation - Egypt will run away, hissing like a snake, as the enemy comes marching up in force. They will come against her with axes as if they were woodsmen chopping down trees.
  • World English Bible - Its sound will go like the serpent; for they will march with an army, and come against her with axes, as wood cutters.
  • 新標點和合本 - 其中的聲音好像蛇行一樣。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的手拿斧子攻擊他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它的聲音好像蛇在滑行。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的人, 手拿斧頭攻擊它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它的聲音好像蛇在滑行。 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的人, 手拿斧頭攻擊它。
  • 當代譯本 - 「敵軍列隊進攻的時候, 埃及必像蛇一樣嘶嘶地溜走。 敵軍必拿著斧頭蜂擁而來, 像樵夫砍樹一樣攻擊他們。
  • 聖經新譯本 - 它逃走的聲音像蛇行的響聲, 因為敵人要成隊而來, 像砍伐樹木的,拿著斧子前來攻擊它。
  • 呂振中譯本 - 『牠的響聲像蛇行 的響聲 一樣; 敵人 必成隊而來, 就如砍伐樹木的 手拿着斧子來攻擊牠。
  • 現代標點和合本 - 其中的聲音好像蛇行一樣, 敵人要成隊而來,如砍伐樹木的手拿斧子攻擊她。」
  • 文理和合譯本 - 其聲如蛇之行、蓋敵率軍而來、執斧若樵夫然、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人聲細若蛇、敵人帥師來攻、若樵夫執斧伐木。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人發聲若蛇、敵人率軍而來、如樵夫執斧以伐木、
  • Nueva Versión Internacional - Egipto huye silbando como serpiente, pues el enemigo avanza con fuerza. Se acercan contra ella con hachas, como si fueran leñadores;
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들이 뱀처럼 슬그머니 달아날 것이다. 적군이 벌목하는 자처럼 도끼를 가지고 쳐들어올 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зашипит Египет, как уползающий змей, так как близятся вражьи войска, и пойдут они на него с топорами, как дровосеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Egypte prend la fuite, ╵sifflant comme un serpent, car ils viennent en force, ils se jettent sur elle ╵comme des bûcherons armés de leurs cognées .
  • リビングバイブル - エジプトは、蛇が身をくねらせて姿を消すように、 音もなく逃げる。 代わりに侵略軍が入って来て、 数えきれないほどの兵士が、 森の木立を切り払うきこりのように、 人々をなで切りにする。
  • Nova Versão Internacional - O Egito silvará como uma serpente em fuga à medida que o inimigo avança com grande força. Virão sobre ele com machados, como os homens que derrubam árvores.
  • Hoffnung für alle - Ägypten weicht zurück, es zischt wie eine fliehende Schlange, während das Heer der Feinde heranrückt. Sie kommen mit Äxten wie Holzfäller,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อียิปต์ส่งเสียงเหมือนงูที่เลื้อยหนี ขณะที่ศัตรูยกกำลังบุกเข้ามา พวกเขาถือขวานบุกเข้ามา เหมือนคนโค่นต้นไม้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อียิปต์​ทำ​เสียง​ขู่​ฟู่​เหมือน​งู​ที่​กำลัง​เลื้อย​หนี​ไป เพราะ​พวก​ศัตรู​ใช้​กำลัง​บุก และ​ใช้​ขวาน​เข้า​โจมตี​อียิปต์ เหมือน​กับ​ขวาน​ที่​ใช้​ตัด​ต้นไม้
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
  • Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
  • Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
  • Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
  • Y-sai 14:8 - Cả đến các cây cao to nơi rừng xanh— là cây thông và bá hương Li-ban— cũng phải cất tiếng hát reo mừng: ‘Từ khi ngươi ngã xuống, không ai còn lên đốn ta nữa!’
  • Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
圣经
资源
计划
奉献