Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • 新标点和合本 - 住在埃及的民哪(“民”原文作“女子”), 要预备掳去时所用的物件; 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住在埃及 的啊, 要预备被掳时需用的物品; 因为挪弗必成为废墟, 被烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 住在埃及 的啊, 要预备被掳时需用的物品; 因为挪弗必成为废墟, 被烧毁,无人居住。
  • 当代译本 - 住在埃及的人啊, 收拾行装准备流亡吧! 因为挪弗必荒废, 沦为废墟,杳无人迹。
  • 圣经新译本 - 住在埃及的人民哪! 要为自己预备被掳时所需的器物; 因为挪弗必成为荒场, 必被烧毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 住在埃及的民 哪, 要预备掳去时所用的物件! 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 住在埃及的民哪 , 要预备掳去时所用的物件, 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁,无人居住。
  • New International Version - Pack your belongings for exile, you who live in Egypt, for Memphis will be laid waste and lie in ruins without inhabitant.
  • New International Reader's Version - “So pack your belongings, you who live in Egypt. You will be taken away from your land. Memphis will be completely destroyed. Its buildings will be broken down. No one will live there.
  • English Standard Version - Prepare yourselves baggage for exile, O inhabitants of Egypt! For Memphis shall become a waste, a ruin, without inhabitant.
  • New Living Translation - Pack up! Get ready to leave for exile, you citizens of Egypt! The city of Memphis will be destroyed, without a single inhabitant.
  • Christian Standard Bible - Get your bags ready for exile, inhabitant of Daughter Egypt! For Memphis will become a desolation, uninhabited ruins.
  • New American Standard Bible - Make your baggage ready for exile, Daughter living in Egypt, For Memphis will become a desolation; It will be destroyed and deprived of inhabitants.
  • New King James Version - O you daughter dwelling in Egypt, Prepare yourself to go into captivity! For Noph shall be waste and desolate, without inhabitant.
  • Amplified Bible - O you daughter who dwells in Egypt and you who dwell with her, Prepare yourselves [with all you will need] to go into exile, For Memphis will become desolate; It will even be burned down and without inhabitant.
  • American Standard Version - O thou daughter that dwellest in Egypt, furnish thyself to go into captivity; for Memphis shall become a desolation, and shall be burnt up, without inhabitant.
  • King James Version - O thou daughter dwelling in Egypt, furnish thyself to go into captivity: for Memphis shall be waste and desolate without an inhabitant.
  • New English Translation - Pack your bags for exile, you inhabitants of poor dear Egypt. For Memphis will be laid waste. It will lie in ruins and be uninhabited.
  • World English Bible - You daughter who dwells in Egypt, furnish yourself to go into captivity; for Memphis will become a desolation, and will be burned up, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 住在埃及的民(原文是女子)哪, 要預備擄去時所用的物件; 因為挪弗必成為荒場, 且被燒毀,無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在埃及 的啊, 要預備被擄時需用的物品; 因為挪弗必成為廢墟, 被燒燬,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住在埃及 的啊, 要預備被擄時需用的物品; 因為挪弗必成為廢墟, 被燒燬,無人居住。
  • 當代譯本 - 住在埃及的人啊, 收拾行裝準備流亡吧! 因為挪弗必荒廢, 淪為廢墟,杳無人跡。
  • 聖經新譯本 - 住在埃及的人民哪! 要為自己預備被擄時所需的器物; 因為挪弗必成為荒場, 必被燒毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 住 埃及 的人民 哪, 為自己豫備流亡時用的器物哦! 因為 挪弗 必荒涼, 必被燒燬,無人居住。
  • 現代標點和合本 - 住在埃及的民 哪, 要預備擄去時所用的物件! 因為挪弗必成為荒場, 且被燒毀無人居住。
  • 文理和合譯本 - 埃及處女歟、爾必見虜、宜備行李、蓋挪弗必荒蕪焚燬、無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 挪弗荒蕪、無人居處、旅於埃及者必預為備、恐見虜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之居民 居民原文作女 歟、爾將遷徙遠方、當自備器物、蓋 挪弗 必荒蕪、被焚燬、無人居處、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en Egipto, prepara tu equipaje para el exilio, porque Menfis se convertirá en desolación, en una ruina deshabitada.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들아, 너희는 포로로 잡혀갈 준비를 하라. 멤피스가 황폐하여 사람이 살지 않는 폐허가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais ton sac de captive, population d’Egypte, car Memphis sera dévastée, elle sera brûlée et privée d’habitants.
  • リビングバイブル - エジプトの住民は、荷物をまとめ、 捕虜となって連れて行かれるしたくをせよ。 メンピスの町は根こそぎにされ、 一人も生き残らないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Arrumem a bagagem para o exílio, vocês que vivem no Egito, pois Mênfis será arrasada, ficará desolada e desabitada.
  • Hoffnung für alle - Ihr Ägypter, packt zusammen, was ihr in die Verbannung mitnehmen müsst, denn Memfis wird zu einer trostlosen Wüste werden, zerstört und menschenleer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าผู้อาศัยอยู่ในอียิปต์ จงเก็บข้าวของเตรียมเป็นเชลยเถิด เพราะเมมฟิสจะกลายเป็นซากปรักหักพัง ถูกทิ้งร้างไม่มีผู้อยู่อาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​อียิปต์​เอ๋ย จง​เตรียม​ข้าว​ของ​ไป​เป็น​เชลย​เถิด เพราะ​เมมฟิส​จะ​กลายเป็น​ที่​รกร้าง พัง​ทลาย และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • Ê-xê-chi-ên 12:8 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:9 - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Giê-rê-mi 44:1 - Sứ điệp này đến với Giê-rê-mi tiên tri về người Giu-đa đang kiều ngụ tại thành Mích-đôn, Tác-pha-nết, Nốp, và vùng Pha-trốt, nước Ai Cập:
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thu xếp hành trang! Chuẩn bị đi lưu đày, hỡi cư dân Ai Cập! Vì thành Mem-phi sẽ bị tàn phá, không còn ai ở nữa.
  • 新标点和合本 - 住在埃及的民哪(“民”原文作“女子”), 要预备掳去时所用的物件; 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住在埃及 的啊, 要预备被掳时需用的物品; 因为挪弗必成为废墟, 被烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 住在埃及 的啊, 要预备被掳时需用的物品; 因为挪弗必成为废墟, 被烧毁,无人居住。
  • 当代译本 - 住在埃及的人啊, 收拾行装准备流亡吧! 因为挪弗必荒废, 沦为废墟,杳无人迹。
  • 圣经新译本 - 住在埃及的人民哪! 要为自己预备被掳时所需的器物; 因为挪弗必成为荒场, 必被烧毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 住在埃及的民 哪, 要预备掳去时所用的物件! 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 住在埃及的民哪 , 要预备掳去时所用的物件, 因为挪弗必成为荒场, 且被烧毁,无人居住。
  • New International Version - Pack your belongings for exile, you who live in Egypt, for Memphis will be laid waste and lie in ruins without inhabitant.
  • New International Reader's Version - “So pack your belongings, you who live in Egypt. You will be taken away from your land. Memphis will be completely destroyed. Its buildings will be broken down. No one will live there.
  • English Standard Version - Prepare yourselves baggage for exile, O inhabitants of Egypt! For Memphis shall become a waste, a ruin, without inhabitant.
  • New Living Translation - Pack up! Get ready to leave for exile, you citizens of Egypt! The city of Memphis will be destroyed, without a single inhabitant.
  • Christian Standard Bible - Get your bags ready for exile, inhabitant of Daughter Egypt! For Memphis will become a desolation, uninhabited ruins.
  • New American Standard Bible - Make your baggage ready for exile, Daughter living in Egypt, For Memphis will become a desolation; It will be destroyed and deprived of inhabitants.
  • New King James Version - O you daughter dwelling in Egypt, Prepare yourself to go into captivity! For Noph shall be waste and desolate, without inhabitant.
  • Amplified Bible - O you daughter who dwells in Egypt and you who dwell with her, Prepare yourselves [with all you will need] to go into exile, For Memphis will become desolate; It will even be burned down and without inhabitant.
  • American Standard Version - O thou daughter that dwellest in Egypt, furnish thyself to go into captivity; for Memphis shall become a desolation, and shall be burnt up, without inhabitant.
  • King James Version - O thou daughter dwelling in Egypt, furnish thyself to go into captivity: for Memphis shall be waste and desolate without an inhabitant.
  • New English Translation - Pack your bags for exile, you inhabitants of poor dear Egypt. For Memphis will be laid waste. It will lie in ruins and be uninhabited.
  • World English Bible - You daughter who dwells in Egypt, furnish yourself to go into captivity; for Memphis will become a desolation, and will be burned up, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 住在埃及的民(原文是女子)哪, 要預備擄去時所用的物件; 因為挪弗必成為荒場, 且被燒毀,無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在埃及 的啊, 要預備被擄時需用的物品; 因為挪弗必成為廢墟, 被燒燬,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住在埃及 的啊, 要預備被擄時需用的物品; 因為挪弗必成為廢墟, 被燒燬,無人居住。
  • 當代譯本 - 住在埃及的人啊, 收拾行裝準備流亡吧! 因為挪弗必荒廢, 淪為廢墟,杳無人跡。
  • 聖經新譯本 - 住在埃及的人民哪! 要為自己預備被擄時所需的器物; 因為挪弗必成為荒場, 必被燒毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 住 埃及 的人民 哪, 為自己豫備流亡時用的器物哦! 因為 挪弗 必荒涼, 必被燒燬,無人居住。
  • 現代標點和合本 - 住在埃及的民 哪, 要預備擄去時所用的物件! 因為挪弗必成為荒場, 且被燒毀無人居住。
  • 文理和合譯本 - 埃及處女歟、爾必見虜、宜備行李、蓋挪弗必荒蕪焚燬、無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 挪弗荒蕪、無人居處、旅於埃及者必預為備、恐見虜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之居民 居民原文作女 歟、爾將遷徙遠方、當自備器物、蓋 挪弗 必荒蕪、被焚燬、無人居處、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en Egipto, prepara tu equipaje para el exilio, porque Menfis se convertirá en desolación, en una ruina deshabitada.
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들아, 너희는 포로로 잡혀갈 준비를 하라. 멤피스가 황폐하여 사람이 살지 않는 폐허가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собирайте свои пожитки и готовьтесь к изгнанию, жители Египта, потому что Мемфис подвергнется разорению, станет необитаемой развалиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fais ton sac de captive, population d’Egypte, car Memphis sera dévastée, elle sera brûlée et privée d’habitants.
  • リビングバイブル - エジプトの住民は、荷物をまとめ、 捕虜となって連れて行かれるしたくをせよ。 メンピスの町は根こそぎにされ、 一人も生き残らないからだ。
  • Nova Versão Internacional - Arrumem a bagagem para o exílio, vocês que vivem no Egito, pois Mênfis será arrasada, ficará desolada e desabitada.
  • Hoffnung für alle - Ihr Ägypter, packt zusammen, was ihr in die Verbannung mitnehmen müsst, denn Memfis wird zu einer trostlosen Wüste werden, zerstört und menschenleer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าผู้อาศัยอยู่ในอียิปต์ จงเก็บข้าวของเตรียมเป็นเชลยเถิด เพราะเมมฟิสจะกลายเป็นซากปรักหักพัง ถูกทิ้งร้างไม่มีผู้อยู่อาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​อียิปต์​เอ๋ย จง​เตรียม​ข้าว​ของ​ไป​เป็น​เชลย​เถิด เพราะ​เมมฟิส​จะ​กลายเป็น​ที่​รกร้าง พัง​ทลาย และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • Ê-xê-chi-ên 12:8 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:9 - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Giê-rê-mi 51:29 - Mặt đất run rẩy và quặn đau, vì tất cả các ý định của Chúa Hằng Hữu về Ba-by-lôn sẽ được thực hiện. Ba-by-lôn sẽ biến thành hoang mạc hoang vắng không còn một bóng người.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Giê-rê-mi 44:1 - Sứ điệp này đến với Giê-rê-mi tiên tri về người Giu-đa đang kiều ngụ tại thành Mích-đôn, Tác-pha-nết, Nốp, và vùng Pha-trốt, nước Ai Cập:
  • Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献