Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • 新标点和合本 - 他们在那里喊叫说: “埃及王法老不过是个声音(“不过是个声音”或作“已经败亡”); 他已错过所定的时候了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在那里称埃及王法老 为 “错失良机的夸大者”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在那里称埃及王法老 为 “错失良机的夸大者”。
  • 当代译本 - 他们在那里喊叫, ‘埃及王法老只会虚张声势, 他已错失良机。’”
  • 圣经新译本 - 他们在那里喊叫: ‘埃及王法老不过是喧哗的声音; 他已失去机会。’”
  • 现代标点和合本 - 他们在那里喊叫说: ‘埃及王法老不过是个声音 , 他已错过所定的时候了。’”
  • 和合本(拼音版) - 他们在那里喊叫说: “埃及王法老不过是个声音 , 他已错过所定的时候了。”
  • New International Version - There they will exclaim, ‘Pharaoh king of Egypt is only a loud noise; he has missed his opportunity.’
  • New International Reader's Version - The Egyptian soldiers will cry out, ‘Pharaoh, our king, is only a loud noise. He has missed his chance to win the battle.’
  • English Standard Version - Call the name of Pharaoh, king of Egypt, ‘Noisy one who lets the hour go by.’
  • New Living Translation - There they will say, ‘Pharaoh, the king of Egypt, is a loudmouth who missed his opportunity!’
  • Christian Standard Bible - There they will cry out, “Pharaoh king of Egypt was all noise; he let the opportune moment pass.”
  • New American Standard Bible - They shouted there, ‘Pharaoh king of Egypt is nothing but a big noise; He has let the appointed time pass by!’
  • New King James Version - They cried there, ‘Pharaoh, king of Egypt, is but a noise. He has passed by the appointed time!’
  • Amplified Bible - They cried there, ‘Pharaoh king of Egypt is destroyed and is merely a loud noise; He has let the appointed time [of opportunity] pass by!’
  • American Standard Version - They cried there, Pharaoh king of Egypt is but a noise; he hath let the appointed time pass by.
  • King James Version - They did cry there, Pharaoh king of Egypt is but a noise; he hath passed the time appointed.
  • New English Translation - There at home they will say, ‘Pharaoh king of Egypt is just a big noise! He has let the most opportune moment pass by.’
  • World English Bible - They cried there, ‘Pharaoh king of Egypt is but a noise; he has let the appointed time pass by.’
  • 新標點和合本 - 他們在那裏喊叫說: 埃及王法老不過是個聲音(或譯:已經敗亡); 他已錯過所定的時候了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在那裏稱埃及王法老 為 「錯失良機的誇大者」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在那裏稱埃及王法老 為 「錯失良機的誇大者」。
  • 當代譯本 - 他們在那裡喊叫, 『埃及王法老只會虛張聲勢, 他已錯失良機。』」
  • 聖經新譯本 - 他們在那裡喊叫: ‘埃及王法老不過是喧嘩的聲音; 他已失去機會。’”
  • 呂振中譯本 - 把 埃及 王 法老 的名字叫做 「喧嘩」吧! 「一個錯過時機的人」!
  • 現代標點和合本 - 他們在那裡喊叫說: 『埃及王法老不過是個聲音 , 他已錯過所定的時候了。』」
  • 文理和合譯本 - 至則呼曰、埃及王法老敗矣、其機已失矣、
  • 文理委辦譯本 - 告埃及王 法老云、戰鬥之事不敢與會。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人於彼宣告云、 伊及 王 法老 惟能出矜誇之言、 惟能出矜誇之言或作已敗矣 已失其機、
  • Nueva Versión Internacional - Allí gritan: “¡El faraón es puro ruido! ¡el rey de Egipto ya perdió su oportunidad!”
  • 현대인의 성경 - 너희는 이집트 바로 왕이 ‘기회를 놓친 허풍선’ 이라고 외쳐라.”
  • Новый Русский Перевод - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • La Bible du Semeur 2015 - Là ils ont dit du pharaon  : « Le roi d’Egypte, c’est du bruit, ╵il a manqué son occasion. »
  • リビングバイブル - エジプトの王ホフラの名を、 『力はないが、実に騒がしい男』と変える。」
  • Nova Versão Internacional - O faraó, rei do Egito, é barulho e nada mais! Ele perdeu a sua oportunidade’.
  • Hoffnung für alle - Sie sagen: ›Der Pharao ist ein Angeber, der seine Gelegenheit verschlafen hat!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นพวกเขาจะร้องว่า ‘ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ดีแต่โวยวาย เขาพลาดโอกาสของตนแล้ว’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียก​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ว่า ‘ผู้​ที่​ทำ​เสียง​ดัง​หนวกหู ปล่อย​เวลา​ให้​ผ่าน​ไป’”
交叉引用
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, chúng sẽ gọi: ‘Pha-ra-ôn, vua của Ai Cập, là người huênh hoang, đã để mất cơ hội của mình!’”
  • 新标点和合本 - 他们在那里喊叫说: “埃及王法老不过是个声音(“不过是个声音”或作“已经败亡”); 他已错过所定的时候了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在那里称埃及王法老 为 “错失良机的夸大者”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在那里称埃及王法老 为 “错失良机的夸大者”。
  • 当代译本 - 他们在那里喊叫, ‘埃及王法老只会虚张声势, 他已错失良机。’”
  • 圣经新译本 - 他们在那里喊叫: ‘埃及王法老不过是喧哗的声音; 他已失去机会。’”
  • 现代标点和合本 - 他们在那里喊叫说: ‘埃及王法老不过是个声音 , 他已错过所定的时候了。’”
  • 和合本(拼音版) - 他们在那里喊叫说: “埃及王法老不过是个声音 , 他已错过所定的时候了。”
  • New International Version - There they will exclaim, ‘Pharaoh king of Egypt is only a loud noise; he has missed his opportunity.’
  • New International Reader's Version - The Egyptian soldiers will cry out, ‘Pharaoh, our king, is only a loud noise. He has missed his chance to win the battle.’
  • English Standard Version - Call the name of Pharaoh, king of Egypt, ‘Noisy one who lets the hour go by.’
  • New Living Translation - There they will say, ‘Pharaoh, the king of Egypt, is a loudmouth who missed his opportunity!’
  • Christian Standard Bible - There they will cry out, “Pharaoh king of Egypt was all noise; he let the opportune moment pass.”
  • New American Standard Bible - They shouted there, ‘Pharaoh king of Egypt is nothing but a big noise; He has let the appointed time pass by!’
  • New King James Version - They cried there, ‘Pharaoh, king of Egypt, is but a noise. He has passed by the appointed time!’
  • Amplified Bible - They cried there, ‘Pharaoh king of Egypt is destroyed and is merely a loud noise; He has let the appointed time [of opportunity] pass by!’
  • American Standard Version - They cried there, Pharaoh king of Egypt is but a noise; he hath let the appointed time pass by.
  • King James Version - They did cry there, Pharaoh king of Egypt is but a noise; he hath passed the time appointed.
  • New English Translation - There at home they will say, ‘Pharaoh king of Egypt is just a big noise! He has let the most opportune moment pass by.’
  • World English Bible - They cried there, ‘Pharaoh king of Egypt is but a noise; he has let the appointed time pass by.’
  • 新標點和合本 - 他們在那裏喊叫說: 埃及王法老不過是個聲音(或譯:已經敗亡); 他已錯過所定的時候了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在那裏稱埃及王法老 為 「錯失良機的誇大者」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在那裏稱埃及王法老 為 「錯失良機的誇大者」。
  • 當代譯本 - 他們在那裡喊叫, 『埃及王法老只會虛張聲勢, 他已錯失良機。』」
  • 聖經新譯本 - 他們在那裡喊叫: ‘埃及王法老不過是喧嘩的聲音; 他已失去機會。’”
  • 呂振中譯本 - 把 埃及 王 法老 的名字叫做 「喧嘩」吧! 「一個錯過時機的人」!
  • 現代標點和合本 - 他們在那裡喊叫說: 『埃及王法老不過是個聲音 , 他已錯過所定的時候了。』」
  • 文理和合譯本 - 至則呼曰、埃及王法老敗矣、其機已失矣、
  • 文理委辦譯本 - 告埃及王 法老云、戰鬥之事不敢與會。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人於彼宣告云、 伊及 王 法老 惟能出矜誇之言、 惟能出矜誇之言或作已敗矣 已失其機、
  • Nueva Versión Internacional - Allí gritan: “¡El faraón es puro ruido! ¡el rey de Egipto ya perdió su oportunidad!”
  • 현대인의 성경 - 너희는 이집트 바로 왕이 ‘기회를 놓친 허풍선’ 이라고 외쳐라.”
  • Новый Русский Перевод - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воскликнут: «Фараон, царь Египта, – крикун, упустивший свою возможность».
  • La Bible du Semeur 2015 - Là ils ont dit du pharaon  : « Le roi d’Egypte, c’est du bruit, ╵il a manqué son occasion. »
  • リビングバイブル - エジプトの王ホフラの名を、 『力はないが、実に騒がしい男』と変える。」
  • Nova Versão Internacional - O faraó, rei do Egito, é barulho e nada mais! Ele perdeu a sua oportunidade’.
  • Hoffnung für alle - Sie sagen: ›Der Pharao ist ein Angeber, der seine Gelegenheit verschlafen hat!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นพวกเขาจะร้องว่า ‘ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ดีแต่โวยวาย เขาพลาดโอกาสของตนแล้ว’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียก​ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์​ว่า ‘ผู้​ที่​ทำ​เสียง​ดัง​หนวกหู ปล่อย​เวลา​ให้​ผ่าน​ไป’”
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Y-sai 19:15 - Ai Cập không còn làm được gì cả. Tất cả đều không giúp được— từ đầu đến đuôi, từ người cao quý đến người hèn mọn.
  • Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
圣经
资源
计划
奉献