逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
- 新标点和合本 - 护卫长将耶利米叫来,对他说:“耶和华你的 神曾说要降这祸与此地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 护卫长提耶利米来,对他说:“耶和华—你的上帝曾说要降这灾祸给此地。
- 和合本2010(神版-简体) - 护卫长提耶利米来,对他说:“耶和华—你的 神曾说要降这灾祸给此地。
- 当代译本 - 护卫长释放耶利米之前对他说:“你的上帝耶和华曾说要在这里降下灾祸,
- 圣经新译本 - 护卫长把耶利米提出来,对他说:“耶和华你的 神曾说要降这灾祸在这地方;
- 现代标点和合本 - 护卫长将耶利米叫来,对他说:“耶和华你的神曾说要降这祸于此地,
- 和合本(拼音版) - 护卫长将耶利米叫来,对他说:“耶和华你的上帝曾说要降这祸与此地。
- New International Version - When the commander of the guard found Jeremiah, he said to him, “The Lord your God decreed this disaster for this place.
- New International Reader's Version - But the commander of the guard found Jeremiah. The commander said to him, “The Lord your God ordered that this place be destroyed.
- English Standard Version - The captain of the guard took Jeremiah and said to him, “The Lord your God pronounced this disaster against this place.
- New Living Translation - The captain of the guard called for Jeremiah and said, “The Lord your God has brought this disaster on this land,
- The Message - The captain of the bodyguard singled out Jeremiah and said to him, “Your God pronounced doom on this place. God came and did what he had warned he’d do because you all sinned against God and wouldn’t do what he told you. So now you’re all suffering the consequences.
- Christian Standard Bible - The captain of the guards took Jeremiah and said to him, “The Lord your God decreed this disaster on this place,
- New American Standard Bible - Now the captain of the bodyguard had taken Jeremiah and said to him, “The Lord your God promised this disaster against this place;
- New King James Version - And the captain of the guard took Jeremiah and said to him: “The Lord your God has pronounced this doom on this place.
- Amplified Bible - And the captain of the bodyguard had taken Jeremiah and said to him, “The Lord your God promised this disaster on this place.
- American Standard Version - And the captain of the guard took Jeremiah, and said unto him, Jehovah thy God pronounced this evil upon this place;
- King James Version - And the captain of the guard took Jeremiah, and said unto him, The Lord thy God hath pronounced this evil upon this place.
- New English Translation - The captain of the royal guard took Jeremiah aside and said to him, “The Lord your God threatened this place with this disaster.
- World English Bible - The captain of the guard took Jeremiah, and said to him, “Yahweh your God pronounced this evil on this place;
- 新標點和合本 - 護衛長將耶利米叫來,對他說:「耶和華-你的神曾說要降這禍與此地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 護衛長提耶利米來,對他說:「耶和華-你的上帝曾說要降這災禍給此地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 護衛長提耶利米來,對他說:「耶和華—你的 神曾說要降這災禍給此地。
- 當代譯本 - 護衛長釋放耶利米之前對他說:「你的上帝耶和華曾說要在這裡降下災禍,
- 聖經新譯本 - 護衛長把耶利米提出來,對他說:“耶和華你的 神曾說要降這災禍在這地方;
- 呂振中譯本 - 護衛長將 耶利米 提 出來 ,對他說:『永恆主你的上帝曾經說到這災禍要臨到這地方的事;
- 現代標點和合本 - 護衛長將耶利米叫來,對他說:「耶和華你的神曾說要降這禍於此地,
- 文理和合譯本 - 侍衛長召耶利米、謂之曰、爾上帝耶和華、曾言降災於斯土、
- 文理委辦譯本 - 侍衛長告耶利米曰、昔爾曹負罪、干犯耶和華、不遵其命、爾之上帝耶和華言、必降災於斯土、今一如其言、爾曹遇難其驗也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍衛長召 耶利米 告之曰、主爾之天主、曾言降災於斯地、
- Nueva Versión Internacional - El comandante de la guardia tomó aparte a Jeremías, y le dijo: «El Señor tu Dios decretó esta calamidad para este lugar,
- 현대인의 성경 - 경호대장은 나를 불러 이렇게 말하였다. “너의 하나님 여호와께서 이 땅에 재앙을 선언하시더니
- Новый Русский Перевод - Разыскав Иеремию, начальник охраны сказал ему: – Господь, твой Бог, сулил такую беду этой стране.
- Восточный перевод - Разыскав Иеремию, начальник охраны сказал ему: – Вечный, твой Бог, сулил такую беду этой стране.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разыскав Иеремию, начальник охраны сказал ему: – Вечный, твой Бог, сулил такую беду этой стране.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разыскав Иеремию, начальник охраны сказал ему: – Вечный, твой Бог, сулил такую беду этой стране.
- La Bible du Semeur 2015 - Le chef de la garde l’avait donc fait retirer du convoi et lui avait dit : L’Eternel ton Dieu avait annoncé que ce malheur viendrait sur ce lieu,
- リビングバイブル - 隊長はエレミヤを呼んで言いました。「あなたの主は、かねてからの預言どおり、この国に災いを下しました。ユダの民が主に罪を犯したので、こうなったのです。
- Nova Versão Internacional - Quando o comandante da guarda encontrou Jeremias, disse-lhe: “Foi o Senhor, o seu Deus, que determinou esta desgraça para este lugar.
- Hoffnung für alle - Er ließ ihn zu sich holen und sagte: »Der Herr, dein Gott, hat Jerusalem dieses Unheil angekündigt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์พบเยเรมีย์ก็กล่าวกับเขาว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเป็นผู้บงการภัยพิบัติเหนือสถานที่แห่งนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้บัญชาการทหารคุ้มกันพาเยเรมีย์มา และพูดดังนี้ว่า “พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านลั่นวาจาถึงความพินาศของที่แห่งนี้
交叉引用
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
- 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
- Giê-rê-mi 22:8 - Dân cư từ nhiều nước sẽ đi qua thành này và hỏi nhau: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu tàn phá thành lớn này như thế?’
- Giê-rê-mi 22:9 - Người ta sẽ trả lời: ‘Vì họ đã từ bỏ giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, quay sang thờ lạy các thần khác.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”