逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
- 新标点和合本 - 那时,护卫长尼布撒拉旦将城里所剩下的百姓和投降他的逃民,以及其余的民都掳到巴比伦去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,尼布撒拉旦护卫长把城里所剩下的百姓和投降他的降民,以及其余的百姓都掳到巴比伦去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,尼布撒拉旦护卫长把城里所剩下的百姓和投降他的降民,以及其余的百姓都掳到巴比伦去了。
- 当代译本 - 护卫长尼布撒拉旦把城中的余民以及投降的人都掳到巴比伦,
- 圣经新译本 - 城里剩下的人民,和那些已经向巴比伦王投降的人,以及其余的人民,都被护卫长尼布撒拉旦掳到巴比伦去。
- 现代标点和合本 - 那时,护卫长尼布撒拉旦将城里所剩下的百姓和投降他的逃民,以及其余的民都掳到巴比伦去了。
- 和合本(拼音版) - 那时,护卫长尼布撒拉旦将城里所剩下的百姓和投降他的逃民,以及其余的民都掳到巴比伦去了。
- New International Version - Nebuzaradan commander of the imperial guard carried into exile to Babylon the people who remained in the city, along with those who had gone over to him, and the rest of the people.
- New International Reader's Version - Nebuzaradan was commander of the royal guard. Some people still remained in the city. But he took them away to Babylon as prisoners. He also took along those who had gone over to his side. And he took the rest of the people.
- English Standard Version - Then Nebuzaradan, the captain of the guard, carried into exile to Babylon the rest of the people who were left in the city, those who had deserted to him, and the people who remained.
- New Living Translation - Then Nebuzaradan, the captain of the guard, took as exiles to Babylon the rest of the people who remained in the city, those who had defected to him, and everyone else who remained.
- Christian Standard Bible - Nebuzaradan, the captain of the guards, deported the rest of the people to Babylon — those who had remained in the city and those deserters who had defected to him along with the rest of the people who remained.
- New American Standard Bible - And as for the rest of the people who were left in the city, the deserters who had deserted to him and the rest of the people who remained, Nebuzaradan the captain of the bodyguard took them into exile in Babylon.
- New King James Version - Then Nebuzaradan the captain of the guard carried away captive to Babylon the remnant of the people who remained in the city and those who defected to him, with the rest of the people who remained.
- Amplified Bible - Then Nebuzaradan the [chief executioner and] captain of the bodyguard took the rest of the people who remained in the city, along with those who had deserted and surrendered to him, and the rest of the [so-called better class of] people who were left and carried them into exile in Babylon.
- American Standard Version - Then Nebuzaradan the captain of the guard carried away captive into Babylon the residue of the people that remained in the city, the deserters also that fell away to him, and the residue of the people that remained.
- King James Version - Then Nebuzar–adan the captain of the guard carried away captive into Babylon the remnant of the people that remained in the city, and those that fell away, that fell to him, with the rest of the people that remained.
- New English Translation - Then Nebuzaradan, the captain of the royal guard, took captive the rest of the people who were left in the city. He carried them off to Babylon along with the people who had deserted to him.
- World English Bible - Then Nebuzaradan the captain of the guard carried away captive into Babylon the residue of the people who remained in the city, the deserters also who fell away to him, and the residue of the people who remained.
- 新標點和合本 - 那時,護衛長尼布撒拉旦將城裏所剩下的百姓和投降他的逃民,以及其餘的民都擄到巴比倫去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,尼布撒拉旦護衛長把城裏所剩下的百姓和投降他的降民,以及其餘的百姓都擄到巴比倫去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,尼布撒拉旦護衛長把城裏所剩下的百姓和投降他的降民,以及其餘的百姓都擄到巴比倫去了。
- 當代譯本 - 護衛長尼布撒拉旦把城中的餘民以及投降的人都擄到巴比倫,
- 聖經新譯本 - 城裡剩下的人民,和那些已經向巴比倫王投降的人,以及其餘的人民,都被護衛長尼布撒拉旦擄到巴比倫去。
- 呂振中譯本 - 城裏剩下的餘民、和那些投降了 巴比倫 王的人 、以及其餘的人民 、護衛長 尼布撒拉旦 都使他們流亡到 巴比倫 去。
- 現代標點和合本 - 那時,護衛長尼布撒拉旦將城裡所剩下的百姓和投降他的逃民,以及其餘的民都擄到巴比倫去了。
- 文理和合譯本 - 侍衛長尼布撒拉旦、以邑中遺民、與歸降者、及其餘之眾、咸虜至巴比倫、
- 文理委辦譯本 - 侍衛長尼布撒喇擔、虜邑遺民、以及歸誠之卒、悉至巴比倫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侍衛長 尼布撒拉但 、將邑中所留之民、與降之之人、以及其餘遺民、悉擄至 巴比倫 、
- Nueva Versión Internacional - Finalmente Nabuzaradán, el comandante de la guardia, llevó cautivos a Babilonia tanto al resto de la población como a los desertores, es decir, a todos los que quedaban.
- 현대인의 성경 - 경호대장 느부사라단은 성 안에 남아 있는 백성들과 자기에게 항복한 자들과 그 밖에 남은 백성들을 바빌로니아로 잡아갔다.
- Новый Русский Перевод - Невузарадан, начальник царской охраны, угнал в плен в Вавилон людей, которые еще оставались в городе, вместе с теми, кто перебежал к нему, и остальным народом.
- Восточный перевод - Невузарадан, начальник царской охраны, угнал в плен в Вавилон людей, которые ещё оставались в городе, вместе с теми, кто перебежал к нему, и остальным народом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Невузарадан, начальник царской охраны, угнал в плен в Вавилон людей, которые ещё оставались в городе, вместе с теми, кто перебежал к нему, и остальным народом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Невузарадан, начальник царской охраны, угнал в плен в Вавилон людей, которые ещё оставались в городе, вместе с теми, кто перебежал к нему, и остальным народом.
- La Bible du Semeur 2015 - Nebouzaradân, chef de la garde royale, déporta à Babylone le reste de la population qui était demeurée dans la ville, ceux qui s’étaient déjà rendus à Nabuchodonosor et ce qui restait du peuple.
- リビングバイブル - 親衛隊長ネブザルアダンとその部下は、町に残っている住民と、投降した者をバビロンへ連れて行きました。
- Nova Versão Internacional - Nebuzaradã, o comandante da guarda imperial, deportou para a Babilônia o povo que restou na cidade, junto com aqueles que tinham se rendido a ele, e o restante dos artesãos .
- Hoffnung für alle - Nebusaradan, der Oberbefehlshaber der Leibwache, nahm alle Judäer gefangen, die sich noch in der Stadt befanden oder zu den Babyloniern übergelaufen waren, und brachte sie nach Babylonien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูซาระดานผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์นำประชากรที่เหลือพร้อมทั้งบรรดาผู้ออกมาสวามิภักดิ์ต่อตนนั้นไปเป็นเชลยที่บาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูซาระดานผู้บัญชาการทหารคุ้มกันได้กวาดต้อนประชาชนที่เหลืออยู่ในเมืองและพวกที่ยอมจำนนแก่เขา รวมทั้งประชาชนที่ยังเหลืออยู่ให้ไปเป็นเชลยที่บาบิโลน
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Giê-rê-mi 39:10 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa, đồng thời cấp phát ruộng đất và vườn nho cho họ coi sóc.
- Giê-rê-mi 39:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa ra lệnh cho Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đi tìm Giê-rê-mi. Vua nói:
- Giê-rê-mi 39:12 - “Đưa người về và chăm sóc thật tốt, nhưng không được hãm hại, và cung cấp cho người bất cứ điều gì người muốn.”
- Giê-rê-mi 39:13 - Vậy, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ; Nê-bu-sa-ban, quan chỉ huy trưởng; Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan tướng khác của vua Ba-by-lôn
- Giê-rê-mi 39:14 - sai người đem Giê-rê-mi ra khỏi ngục. Họ giao cho Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan, săn sóc và đem người về nhà. Vậy, Giê-rê-mi ở lại trong Giu-đa sống chung với dân của mình.
- 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
- Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
- Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
- Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Y-sai 5:13 - Cho nên, dân Ta sẽ bị lưu đày biệt xứ vì chúng không hiểu biết Ta. Những người quyền lực cao trọng sẽ bị chết đói và thường dân sẽ bị chết khát.
- Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
- Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 20:6 - Còn ông, Pha-su-rơ, ông cùng tất cả người nhà ông sẽ bị lưu đày qua Ba-by-lôn. Ông sẽ chết và chôn tại đó chung với những bạn bè đã nghe theo lời tiên tri giả dối của ông.’”
- Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
- Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
- Giê-rê-mi 52:12 - Ngày mười tháng năm, năm thứ mười chín đời Vua Nê-bu-cát-nết-sa trị vì, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ và là cận thần của vua Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
- Giê-rê-mi 52:16 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa để lo việc trồng nho và làm ruộng.
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
- Giê-rê-mi 10:18 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này, Ta sẽ tung vãi dân cư đất này ra khắp nơi. Ta sẽ cho chúng bị hoạn nạn, hiểm nghèo, để chúng tỉnh thức.”
- Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Giê-rê-mi 40:1 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp cho Giê-rê-mi sau khi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, trả tự do cho Giê-rê-mi tại Ra-ma. Ông sai tìm Giê-rê-mi đang bị xiềng chung với đoàn phu tù Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị lưu đày qua xứ Ba-by-lôn.