Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng họ từ chối. Họ nói: “Thưa không, chúng tôi không uống rượu, vì tổ phụ chúng tôi là Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã truyền dạy chúng tôi: ‘Các con và con cháu các con đừng bao giờ uống rượu.
  • 新标点和合本 - 他们却说:“我们不喝酒;因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 当代译本 - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们的祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们和我们的子孙永远不可喝酒,
  • 圣经新译本 - 但他们说:“我们不喝酒,因为我们的祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们和你们的子孙永远都不可喝酒。
  • 现代标点和合本 - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本(拼音版) - 他们却说:“我们不喝酒。因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • New International Version - But they replied, “We do not drink wine, because our forefather Jehonadab son of Rekab gave us this command: ‘Neither you nor your descendants must ever drink wine.
  • New International Reader's Version - But they replied, “We don’t drink wine. That’s because Jehonadab gave us a command. He was the son of Rekab. He was also one of our own people from long ago. He commanded, ‘You and your children after you must never drink wine.
  • English Standard Version - But they answered, “We will drink no wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, ‘You shall not drink wine, neither you nor your sons forever.
  • New Living Translation - but they refused. “No,” they said, “we don’t drink wine, because our ancestor Jehonadab son of Recab gave us this command: ‘You and your descendants must never drink wine.
  • The Message - But they wouldn’t do it. “We don’t drink wine,” they said. “Our ancestor Jonadab son of Recab commanded us, ‘You are not to drink wine, you or your children, ever. Neither shall you build houses or settle down, planting fields and gardens and vineyards. Don’t own property. Live in tents as nomads so that you will live well and prosper in a wandering life.’
  • Christian Standard Bible - But they replied, “We do not drink wine, for Jonadab, son of our ancestor Rechab, commanded, ‘You and your descendants must never drink wine.
  • New American Standard Bible - But they said, “We will not drink wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall not drink wine, you or your sons, forever.
  • New King James Version - But they said, “We will drink no wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall drink no wine, you nor your sons, forever.
  • Amplified Bible - But they said, “We will not drink wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us: ‘You shall not drink wine, neither you nor your sons, forever.
  • American Standard Version - But they said, We will drink no wine; for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, Ye shall drink no wine, neither ye, nor your sons, for ever:
  • King James Version - But they said, We will drink no wine: for Jonadab the son of Rechab our father commanded us, saying, Ye shall drink no wine, neither ye, nor your sons for ever:
  • New English Translation - But they answered, “We do not drink wine because our ancestor Jonadab son of Rechab commanded us not to. He told us, ‘You and your children must never drink wine.
  • World English Bible - But they said, “We will drink no wine; for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall drink no wine, neither you, nor your sons, forever.
  • 新標點和合本 - 他們卻說:「我們不喝酒;因為我們先祖利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 當代譯本 - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們的祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們和我們的子孫永遠不可喝酒,
  • 聖經新譯本 - 但他們說:“我們不喝酒,因為我們的祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:‘你們和你們的子孫永遠都不可喝酒。
  • 呂振中譯本 - 他們卻說:『我們不喝酒,因為我們先祖 利甲 的兒子 約拿達 曾吩咐我們說:「不可喝酒,你們和你們的子孫、直到永遠 都不可喝 ;
  • 現代標點和合本 - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們先祖利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我儕不飲酒、緣我祖利甲子約拿達命我曰、爾及子孫、永勿飲酒、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、我儕不飲、蓋我祖哩甲子約拿撻、禁予曰、爾及子孫、勿飲酒、歷世弗易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕不飲酒、因我祖 利甲 子 約拿達 、戒我曰、爾歷代勿飲酒、至於永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos me respondieron: «Nosotros no bebemos vino, porque Jonadab hijo de Recab, nuestro antepasado, nos ordenó lo siguiente: “Nunca beban vino, ni ustedes ni sus descendientes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이렇게 말하였다. “우리는 포도주를 마시지 않습니다. 레갑의 아들인 우리 조상 요나답이 우리에게 이렇게 명령했습니다. ‘너희와 너희 후손들은 영원히 포도주를 마시지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но они ответили: – Мы не пьем вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава, повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils me dirent : Nous ne boirons pas de vin car Yonadab , fils de Rékab, notre ancêtre, nous a donné ces ordres : « Vous ne boirez jamais de vin, ni vous, ni vos descendants, à perpétuité.
  • リビングバイブル - ところが、彼らはことわったのです。「私たちはぶどう酒を飲みません。先祖レカブの子ヨナダブが、子々孫々、永久にぶどう酒を飲んではならないと命じたからです。
  • Nova Versão Internacional - Eles, porém, disseram: “Não bebemos vinho porque o nosso antepassado Jonadabe, filho de Recabe, nos deu esta ordem: ‘Nem vocês nem os seus descendentes beberão vinho.
  • Hoffnung für alle - »Wir trinken keinen Wein«, erwiderten sie, »denn unser Stammvater Jonadab, der Sohn von Rechab, hat es uns und unseren Nachkommen für alle Zeiten verboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาตอบว่า “พวกข้าพเจ้าไม่ดื่มเหล้าองุ่น เพราะบรรพบุรุษคือโยนาดับบุตรเรคาบสั่งไว้ว่า ‘ไม่ว่าเจ้าหรือลูกหลานของเจ้าจะต้องไม่ดื่มเหล้าองุ่นเป็นอันขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​จะ​ไม่​ดื่ม​เหล้า​องุ่น เพราะ​โยนาดับ​บุตร​ของ​เรคาบ ผู้​เป็น​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​สั่ง​พวก​เรา​ว่า ‘พวก​เจ้า​และ​ลูก​หลาน​ของ​เจ้า​จง​อย่า​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ตลอด​ไป
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 6:3 - người ấy sẽ kiêng uống rượu và thức uống làm cho say, cũng không được uống giấm làm bằng rượu hoặc bằng một chất lên men. Cả đến nước ép nho cũng không được uống và không được phép ăn nho tươi hay khô.
  • Dân Số Ký 6:4 - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:27 - Ai đã lập gia đình đừng tìm cách thoát ly, còn ai chưa lập gia đình đừng lo lấy vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • 2 Các Vua 10:23 - Sau đó, Giê-hu đi cùng Giô-na-đáp, con Rê-cáp vào đền. Ông bảo những người phụng thờ Ba-anh đừng để cho một môn đệ nào của Chúa Hằng Hữu lọt vào đền. Chỉ những người phụng thờ Ba-anh mà thôi.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 35:10 - Chúng tôi sống trong lều và giữ đúng tất cả những điều Giô-na-đáp, tổ phụ chúng tôi dặn bảo.
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • Thẩm Phán 13:14 - Bà ấy không được ăn nho tươi hay nho khô, uống rượu nho hay thức uống nào có chất làm cho say, không được ăn vật gì không sạch.”
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lê-vi Ký 10:9 - “Không được uống rượu nho hay rượu mạnh trước khi vào Đền Tạm. Nếu bất tuân ngươi sẽ chết. Lệnh này cũng áp dụng cho con cháu ngươi mãi mãi,
  • 1 Sử Ký 2:55 - và họ của các thầy ký lục ở Gia-bê gồm họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Đây là người Kê-nít dòng dõi của Ha-mát, tổ phụ nhà Rê-cáp.
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng họ từ chối. Họ nói: “Thưa không, chúng tôi không uống rượu, vì tổ phụ chúng tôi là Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã truyền dạy chúng tôi: ‘Các con và con cháu các con đừng bao giờ uống rượu.
  • 新标点和合本 - 他们却说:“我们不喝酒;因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 当代译本 - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们的祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们和我们的子孙永远不可喝酒,
  • 圣经新译本 - 但他们说:“我们不喝酒,因为我们的祖先利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们和你们的子孙永远都不可喝酒。
  • 现代标点和合本 - 他们却说:“我们不喝酒,因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • 和合本(拼音版) - 他们却说:“我们不喝酒。因为我们先祖利甲的儿子约拿达曾吩咐我们说:‘你们与你们的子孙永不可喝酒,
  • New International Version - But they replied, “We do not drink wine, because our forefather Jehonadab son of Rekab gave us this command: ‘Neither you nor your descendants must ever drink wine.
  • New International Reader's Version - But they replied, “We don’t drink wine. That’s because Jehonadab gave us a command. He was the son of Rekab. He was also one of our own people from long ago. He commanded, ‘You and your children after you must never drink wine.
  • English Standard Version - But they answered, “We will drink no wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, ‘You shall not drink wine, neither you nor your sons forever.
  • New Living Translation - but they refused. “No,” they said, “we don’t drink wine, because our ancestor Jehonadab son of Recab gave us this command: ‘You and your descendants must never drink wine.
  • The Message - But they wouldn’t do it. “We don’t drink wine,” they said. “Our ancestor Jonadab son of Recab commanded us, ‘You are not to drink wine, you or your children, ever. Neither shall you build houses or settle down, planting fields and gardens and vineyards. Don’t own property. Live in tents as nomads so that you will live well and prosper in a wandering life.’
  • Christian Standard Bible - But they replied, “We do not drink wine, for Jonadab, son of our ancestor Rechab, commanded, ‘You and your descendants must never drink wine.
  • New American Standard Bible - But they said, “We will not drink wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall not drink wine, you or your sons, forever.
  • New King James Version - But they said, “We will drink no wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall drink no wine, you nor your sons, forever.
  • Amplified Bible - But they said, “We will not drink wine, for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us: ‘You shall not drink wine, neither you nor your sons, forever.
  • American Standard Version - But they said, We will drink no wine; for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, Ye shall drink no wine, neither ye, nor your sons, for ever:
  • King James Version - But they said, We will drink no wine: for Jonadab the son of Rechab our father commanded us, saying, Ye shall drink no wine, neither ye, nor your sons for ever:
  • New English Translation - But they answered, “We do not drink wine because our ancestor Jonadab son of Rechab commanded us not to. He told us, ‘You and your children must never drink wine.
  • World English Bible - But they said, “We will drink no wine; for Jonadab the son of Rechab, our father, commanded us, saying, ‘You shall drink no wine, neither you, nor your sons, forever.
  • 新標點和合本 - 他們卻說:「我們不喝酒;因為我們先祖利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 當代譯本 - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們的祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們和我們的子孫永遠不可喝酒,
  • 聖經新譯本 - 但他們說:“我們不喝酒,因為我們的祖先利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:‘你們和你們的子孫永遠都不可喝酒。
  • 呂振中譯本 - 他們卻說:『我們不喝酒,因為我們先祖 利甲 的兒子 約拿達 曾吩咐我們說:「不可喝酒,你們和你們的子孫、直到永遠 都不可喝 ;
  • 現代標點和合本 - 他們卻說:「我們不喝酒,因為我們先祖利甲的兒子約拿達曾吩咐我們說:『你們與你們的子孫永不可喝酒,
  • 文理和合譯本 - 彼曰、我儕不飲酒、緣我祖利甲子約拿達命我曰、爾及子孫、永勿飲酒、
  • 文理委辦譯本 - 彼曰、我儕不飲、蓋我祖哩甲子約拿撻、禁予曰、爾及子孫、勿飲酒、歷世弗易。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我儕不飲酒、因我祖 利甲 子 約拿達 、戒我曰、爾歷代勿飲酒、至於永遠、
  • Nueva Versión Internacional - Ellos me respondieron: «Nosotros no bebemos vino, porque Jonadab hijo de Recab, nuestro antepasado, nos ordenó lo siguiente: “Nunca beban vino, ni ustedes ni sus descendientes.
  • 현대인의 성경 - 그들은 이렇게 말하였다. “우리는 포도주를 마시지 않습니다. 레갑의 아들인 우리 조상 요나답이 우리에게 이렇게 명령했습니다. ‘너희와 너희 후손들은 영원히 포도주를 마시지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но они ответили: – Мы не пьем вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава, повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они ответили: – Мы не пьём вина, потому что наш предок Ионадав, сын Рехава , повелел нам: «Ни вы, ни ваши потомки не должны никогда пить вина.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils me dirent : Nous ne boirons pas de vin car Yonadab , fils de Rékab, notre ancêtre, nous a donné ces ordres : « Vous ne boirez jamais de vin, ni vous, ni vos descendants, à perpétuité.
  • リビングバイブル - ところが、彼らはことわったのです。「私たちはぶどう酒を飲みません。先祖レカブの子ヨナダブが、子々孫々、永久にぶどう酒を飲んではならないと命じたからです。
  • Nova Versão Internacional - Eles, porém, disseram: “Não bebemos vinho porque o nosso antepassado Jonadabe, filho de Recabe, nos deu esta ordem: ‘Nem vocês nem os seus descendentes beberão vinho.
  • Hoffnung für alle - »Wir trinken keinen Wein«, erwiderten sie, »denn unser Stammvater Jonadab, der Sohn von Rechab, hat es uns und unseren Nachkommen für alle Zeiten verboten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาตอบว่า “พวกข้าพเจ้าไม่ดื่มเหล้าองุ่น เพราะบรรพบุรุษคือโยนาดับบุตรเรคาบสั่งไว้ว่า ‘ไม่ว่าเจ้าหรือลูกหลานของเจ้าจะต้องไม่ดื่มเหล้าองุ่นเป็นอันขาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ตอบ​ว่า “พวก​เรา​จะ​ไม่​ดื่ม​เหล้า​องุ่น เพราะ​โยนาดับ​บุตร​ของ​เรคาบ ผู้​เป็น​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​สั่ง​พวก​เรา​ว่า ‘พวก​เจ้า​และ​ลูก​หลาน​ของ​เจ้า​จง​อย่า​ดื่ม​เหล้า​องุ่น​ตลอด​ไป
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 6:3 - người ấy sẽ kiêng uống rượu và thức uống làm cho say, cũng không được uống giấm làm bằng rượu hoặc bằng một chất lên men. Cả đến nước ép nho cũng không được uống và không được phép ăn nho tươi hay khô.
  • Dân Số Ký 6:4 - Suốt thời gian biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu làm người Na-xi-rê, người ấy không được ăn uống bất cứ món nào từ cây nho, kể cả hạt nho và vỏ trái nho.
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:27 - Ai đã lập gia đình đừng tìm cách thoát ly, còn ai chưa lập gia đình đừng lo lấy vợ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:30 - người than khóc nên như người không khóc, người vui mừng nên như chẳng vui mừng, người mua sắm nên như không mua sắm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • 2 Các Vua 10:23 - Sau đó, Giê-hu đi cùng Giô-na-đáp, con Rê-cáp vào đền. Ông bảo những người phụng thờ Ba-anh đừng để cho một môn đệ nào của Chúa Hằng Hữu lọt vào đền. Chỉ những người phụng thờ Ba-anh mà thôi.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 35:10 - Chúng tôi sống trong lều và giữ đúng tất cả những điều Giô-na-đáp, tổ phụ chúng tôi dặn bảo.
  • Thi Thiên 105:12 - Lúc ấy họ chỉ là một số ít người, những khách lạ tạm cư trong xứ Ca-na-an.
  • Thẩm Phán 13:7 - Nhưng vị này chỉ bảo cho biết rằng tôi sẽ thụ thai, sinh một con trai. Vị ấy còn dặn tôi kiêng cữ rượu và các vật không sạch, vì đứa con này là người Na-xi-rê sẽ được dâng cho Đức Chúa Trời từ khi sinh ra cho đến khi qua đời.”
  • Thẩm Phán 13:14 - Bà ấy không được ăn nho tươi hay nho khô, uống rượu nho hay thức uống nào có chất làm cho say, không được ăn vật gì không sạch.”
  • Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
  • Lê-vi Ký 10:9 - “Không được uống rượu nho hay rượu mạnh trước khi vào Đền Tạm. Nếu bất tuân ngươi sẽ chết. Lệnh này cũng áp dụng cho con cháu ngươi mãi mãi,
  • 1 Sử Ký 2:55 - và họ của các thầy ký lục ở Gia-bê gồm họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Đây là người Kê-nít dòng dõi của Ha-mát, tổ phụ nhà Rê-cáp.
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
圣经
资源
计划
奉献