Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • 新标点和合本 - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守了;他们因为听从祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至于我,我一再警戒你们,你们却不肯听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守了;他们因为听从祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至于我,我一再警戒你们,你们却不肯听从我。
  • 当代译本 - 利甲的儿子约拿达吩咐他的子孙不可喝酒,他们直到现在都不喝酒,因为他们听从祖先的吩咐。但我屡次告诫你们,你们却不听我的话。
  • 圣经新译本 - ‘利甲的儿子约拿达吩咐他的子孙不可喝酒的话,他们已经实行了,他们直到今日都不喝酒,因为他们听从了他们祖先的吩咐。至于我,我不断告诫你们,你们却不听从我。
  • 现代标点和合本 - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • 和合本(拼音版) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • New International Version - ‘Jehonadab son of Rekab ordered his descendants not to drink wine and this command has been kept. To this day they do not drink wine, because they obey their forefather’s command. But I have spoken to you again and again, yet you have not obeyed me.
  • New International Reader's Version - “Jehonadab, the son of Rekab, ordered his children not to drink wine. And they have kept his command. To this day they do not drink wine. They obey the command Jehonadab gave their people long ago. But I have spoken to you again and again. In spite of that, you have not obeyed me.
  • English Standard Version - The command that Jonadab the son of Rechab gave to his sons, to drink no wine, has been kept, and they drink none to this day, for they have obeyed their father’s command. I have spoken to you persistently, but you have not listened to me.
  • New Living Translation - The Recabites do not drink wine to this day because their ancestor Jehonadab told them not to. But I have spoken to you again and again, and you refuse to obey me.
  • Christian Standard Bible - The words of Jonadab, son of Rechab, have been carried out. He commanded his descendants not to drink wine, and they have not drunk to this day because they have obeyed their ancestor’s command. But I have spoken to you time and time again, and you have not obeyed me!
  • New American Standard Bible - “The words of Jonadab the son of Rechab have been followed, which he commanded his sons: not to drink wine. And they do not drink wine to this day, for they have obeyed their father’s command. But I have spoken to you again and again, yet you have not listened to Me.
  • New King James Version - “The words of Jonadab the son of Rechab, which he commanded his sons, not to drink wine, are performed; for to this day they drink none, and obey their father’s commandment. But although I have spoken to you, rising early and speaking, you did not obey Me.
  • Amplified Bible - “The command which Jonadab the son of Rechab gave to his sons not to drink wine has been observed [as a custom for more than two hundred years]. To this day they do not drink wine, for they have obeyed their father’s command. But I have repeatedly spoken to you, yet you have not listened to Me.
  • American Standard Version - The words of Jonadab the son of Rechab, that he commanded his sons, not to drink wine, are performed; and unto this day they drink none, for they obey their father’s commandment. But I have spoken unto you, rising up early and speaking; and ye have not hearkened unto me.
  • King James Version - The words of Jehonadab the son of Rechab, that he commanded his sons not to drink wine, are performed; for unto this day they drink none, but obey their father's commandment: notwithstanding I have spoken unto you, rising early and speaking; but ye hearkened not unto me.
  • New English Translation - Jonadab son of Rechab ordered his descendants not to drink wine. His orders have been carried out. To this day his descendants have drunk no wine because they have obeyed what their ancestor commanded them. But I have spoken to you over and over again, but you have not obeyed me!
  • World English Bible - “The words of Jonadab the son of Rechab that he commanded his sons, not to drink wine, are performed; and to this day they drink none, for they obey their father’s commandment; but I have spoken to you, rising up early and speaking, and you have not listened to me.
  • 新標點和合本 - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守,直到今日也不喝酒,因為他們聽從先祖的吩咐。我從早起來警戒你們,你們卻不聽從我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守了;他們因為聽從祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至於我,我一再警戒你們,你們卻不肯聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守了;他們因為聽從祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至於我,我一再警戒你們,你們卻不肯聽從我。
  • 當代譯本 - 利甲的兒子約拿達吩咐他的子孫不可喝酒,他們直到現在都不喝酒,因為他們聽從祖先的吩咐。但我屢次告誡你們,你們卻不聽我的話。
  • 聖經新譯本 - ‘利甲的兒子約拿達吩咐他的子孫不可喝酒的話,他們已經實行了,他們直到今日都不喝酒,因為他們聽從了他們祖先的吩咐。至於我,我不斷告誡你們,你們卻不聽從我。
  • 呂振中譯本 - 利甲 的兒子 約拿達 所吩咐他子孫不可喝酒的話、都得到實行了;直到今日他們都不喝,因為他們聽從了他們先祖所吩咐的。至於我呢、我告誡你們,又及時又屢次地告誡,你們卻不聽我。
  • 現代標點和合本 - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守,直到今日也不喝酒,因為他們聽從先祖的吩咐。我從早起來警戒你們,你們卻不聽從我。
  • 文理和合譯本 - 利甲子約拿達命其子孫勿飲酒之言、彼眾遵之、迄今聽從祖命、而不飲酒、惟我雖夙興而訓爾、爾不我聽、
  • 文理委辦譯本 - 哩甲子約拿撻、命其子孫、勿飲酒、子孫聽從、彼遵父命、迄今不飲、我誨爾曹、諄諄不已、惟爾不聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利甲 子 約拿達 、命其子孫勿飲酒、彼聽其祖之言、迄今不飲、我屢 屢原文作每晨下同 誨爾、惟爾不聽我、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Jonadab hijo de Recab han cumplido con la orden de no beber vino, y hasta el día de hoy no lo beben porque obedecen lo que su antepasado les ordenó. En cambio ustedes, aunque yo les he hablado en repetidas ocasiones, no me han hecho caso.
  • 현대인의 성경 - 레갑의 아들 요나답이 그 후손들에게 포도주를 마시지 말라고 명령했는데 그들은 그 조상의 명령에 순종하여 오늘날까지도 포도주를 마시지 않고 있다. 그러나 내가 너희에게 계속 말하였으나 너희는 내 말에 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Yonadab, fils de Rékab, ont respecté les ordres que leur ancêtre leur a donnés : il leur avait défendu de boire du vin et ils n’en ont jamais bu jusqu’à ce jour, pour se conformer à l’ordre de leur ancêtre. Et moi, je n’ai cessé de vous parler, mais vous ne m’avez pas obéi.
  • リビングバイブル - 彼らは先祖の命令を守り、ぶどう酒を飲まない。ところがおまえたちは、わたしがくり返し語ったのに、聞こうとも従おうともしない。
  • Nova Versão Internacional - “Jonadabe, filho de Recabe, ordenou a seus filhos que não bebessem vinho, e essa ordem tem sido obedecida até hoje. Eles não bebem vinho porque obedecem à ordem do seu antepassado. Mas eu tenho falado a vocês repetidas vezes, e, contudo, vocês não me obedecem.
  • Hoffnung für alle - Jonadab, der Sohn von Rechab, befahl seinen Nachkommen, keinen Wein zu trinken, und sie gehorchten ihm. Bis heute halten sich die Rechabiter daran. Ich aber kann mit euch reden, sooft ich will, und ihr stellt euch taub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘โยนาดับบุตรเรคาบสั่งลูกๆ ของตนไว้ไม่ให้ดื่มเหล้าองุ่น และพวกเขาก็ทำตามคำสั่ง พวกเขาไม่ยอมดื่มเหล้าองุ่นจวบจนทุกวันนี้ เพราะทำตามคำสั่งของบรรพบุรุษ ส่วนเราได้พูดกับพวกเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า แต่พวกเจ้าก็ไม่ยอมเชื่อฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาดับ​บุตร​เรคาบ​สั่ง​ลูก​หลาน​ของ​ตน​ไม่​ให้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น และ​พวก​เขา​ก็​ยัง​เชื่อ​ฟัง​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้ ด้วย​ว่า พวก​เขา​ได้​เชื่อ​ฟัง​คำ​สั่ง​ของ​บรรพบุรุษ เรา​ได้​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เสมอ​มา แต่​พวก​เจ้า​ไม่​ได้​ฟัง​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia tộc Rê-cáp không uống rượu cho đến ngày nay vì họ vâng lời Giô-na-đáp dặn bảo con cháu đừng uống rượu. Còn Ta đã dặn bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi vẫn không nghe.
  • 新标点和合本 - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守了;他们因为听从祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至于我,我一再警戒你们,你们却不肯听从我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守了;他们因为听从祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至于我,我一再警戒你们,你们却不肯听从我。
  • 当代译本 - 利甲的儿子约拿达吩咐他的子孙不可喝酒,他们直到现在都不喝酒,因为他们听从祖先的吩咐。但我屡次告诫你们,你们却不听我的话。
  • 圣经新译本 - ‘利甲的儿子约拿达吩咐他的子孙不可喝酒的话,他们已经实行了,他们直到今日都不喝酒,因为他们听从了他们祖先的吩咐。至于我,我不断告诫你们,你们却不听从我。
  • 现代标点和合本 - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • 和合本(拼音版) - 利甲的儿子约拿达所吩咐他子孙不可喝酒的话,他们已经遵守,直到今日也不喝酒,因为他们听从先祖的吩咐。我从早起来警戒你们,你们却不听从我。
  • New International Version - ‘Jehonadab son of Rekab ordered his descendants not to drink wine and this command has been kept. To this day they do not drink wine, because they obey their forefather’s command. But I have spoken to you again and again, yet you have not obeyed me.
  • New International Reader's Version - “Jehonadab, the son of Rekab, ordered his children not to drink wine. And they have kept his command. To this day they do not drink wine. They obey the command Jehonadab gave their people long ago. But I have spoken to you again and again. In spite of that, you have not obeyed me.
  • English Standard Version - The command that Jonadab the son of Rechab gave to his sons, to drink no wine, has been kept, and they drink none to this day, for they have obeyed their father’s command. I have spoken to you persistently, but you have not listened to me.
  • New Living Translation - The Recabites do not drink wine to this day because their ancestor Jehonadab told them not to. But I have spoken to you again and again, and you refuse to obey me.
  • Christian Standard Bible - The words of Jonadab, son of Rechab, have been carried out. He commanded his descendants not to drink wine, and they have not drunk to this day because they have obeyed their ancestor’s command. But I have spoken to you time and time again, and you have not obeyed me!
  • New American Standard Bible - “The words of Jonadab the son of Rechab have been followed, which he commanded his sons: not to drink wine. And they do not drink wine to this day, for they have obeyed their father’s command. But I have spoken to you again and again, yet you have not listened to Me.
  • New King James Version - “The words of Jonadab the son of Rechab, which he commanded his sons, not to drink wine, are performed; for to this day they drink none, and obey their father’s commandment. But although I have spoken to you, rising early and speaking, you did not obey Me.
  • Amplified Bible - “The command which Jonadab the son of Rechab gave to his sons not to drink wine has been observed [as a custom for more than two hundred years]. To this day they do not drink wine, for they have obeyed their father’s command. But I have repeatedly spoken to you, yet you have not listened to Me.
  • American Standard Version - The words of Jonadab the son of Rechab, that he commanded his sons, not to drink wine, are performed; and unto this day they drink none, for they obey their father’s commandment. But I have spoken unto you, rising up early and speaking; and ye have not hearkened unto me.
  • King James Version - The words of Jehonadab the son of Rechab, that he commanded his sons not to drink wine, are performed; for unto this day they drink none, but obey their father's commandment: notwithstanding I have spoken unto you, rising early and speaking; but ye hearkened not unto me.
  • New English Translation - Jonadab son of Rechab ordered his descendants not to drink wine. His orders have been carried out. To this day his descendants have drunk no wine because they have obeyed what their ancestor commanded them. But I have spoken to you over and over again, but you have not obeyed me!
  • World English Bible - “The words of Jonadab the son of Rechab that he commanded his sons, not to drink wine, are performed; and to this day they drink none, for they obey their father’s commandment; but I have spoken to you, rising up early and speaking, and you have not listened to me.
  • 新標點和合本 - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守,直到今日也不喝酒,因為他們聽從先祖的吩咐。我從早起來警戒你們,你們卻不聽從我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守了;他們因為聽從祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至於我,我一再警戒你們,你們卻不肯聽從我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守了;他們因為聽從祖先的吩咐,直到今日都不喝酒。至於我,我一再警戒你們,你們卻不肯聽從我。
  • 當代譯本 - 利甲的兒子約拿達吩咐他的子孫不可喝酒,他們直到現在都不喝酒,因為他們聽從祖先的吩咐。但我屢次告誡你們,你們卻不聽我的話。
  • 聖經新譯本 - ‘利甲的兒子約拿達吩咐他的子孫不可喝酒的話,他們已經實行了,他們直到今日都不喝酒,因為他們聽從了他們祖先的吩咐。至於我,我不斷告誡你們,你們卻不聽從我。
  • 呂振中譯本 - 利甲 的兒子 約拿達 所吩咐他子孫不可喝酒的話、都得到實行了;直到今日他們都不喝,因為他們聽從了他們先祖所吩咐的。至於我呢、我告誡你們,又及時又屢次地告誡,你們卻不聽我。
  • 現代標點和合本 - 利甲的兒子約拿達所吩咐他子孫不可喝酒的話,他們已經遵守,直到今日也不喝酒,因為他們聽從先祖的吩咐。我從早起來警戒你們,你們卻不聽從我。
  • 文理和合譯本 - 利甲子約拿達命其子孫勿飲酒之言、彼眾遵之、迄今聽從祖命、而不飲酒、惟我雖夙興而訓爾、爾不我聽、
  • 文理委辦譯本 - 哩甲子約拿撻、命其子孫、勿飲酒、子孫聽從、彼遵父命、迄今不飲、我誨爾曹、諄諄不已、惟爾不聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利甲 子 約拿達 、命其子孫勿飲酒、彼聽其祖之言、迄今不飲、我屢 屢原文作每晨下同 誨爾、惟爾不聽我、
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Jonadab hijo de Recab han cumplido con la orden de no beber vino, y hasta el día de hoy no lo beben porque obedecen lo que su antepasado les ordenó. En cambio ustedes, aunque yo les he hablado en repetidas ocasiones, no me han hecho caso.
  • 현대인의 성경 - 레갑의 아들 요나답이 그 후손들에게 포도주를 마시지 말라고 명령했는데 그들은 그 조상의 명령에 순종하여 오늘날까지도 포도주를 마시지 않고 있다. 그러나 내가 너희에게 계속 말하였으나 너희는 내 말에 순종하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ионадав, сын Рехава, повелел своим сыновьям не пить вина, и его повеление было соблюдено. Они и сегодня не пьют вина, потому что послушны повелениям своего предка. А Я снова и снова говорил вам, и вы не слушались Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Yonadab, fils de Rékab, ont respecté les ordres que leur ancêtre leur a donnés : il leur avait défendu de boire du vin et ils n’en ont jamais bu jusqu’à ce jour, pour se conformer à l’ordre de leur ancêtre. Et moi, je n’ai cessé de vous parler, mais vous ne m’avez pas obéi.
  • リビングバイブル - 彼らは先祖の命令を守り、ぶどう酒を飲まない。ところがおまえたちは、わたしがくり返し語ったのに、聞こうとも従おうともしない。
  • Nova Versão Internacional - “Jonadabe, filho de Recabe, ordenou a seus filhos que não bebessem vinho, e essa ordem tem sido obedecida até hoje. Eles não bebem vinho porque obedecem à ordem do seu antepassado. Mas eu tenho falado a vocês repetidas vezes, e, contudo, vocês não me obedecem.
  • Hoffnung für alle - Jonadab, der Sohn von Rechab, befahl seinen Nachkommen, keinen Wein zu trinken, und sie gehorchten ihm. Bis heute halten sich die Rechabiter daran. Ich aber kann mit euch reden, sooft ich will, und ihr stellt euch taub.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘โยนาดับบุตรเรคาบสั่งลูกๆ ของตนไว้ไม่ให้ดื่มเหล้าองุ่น และพวกเขาก็ทำตามคำสั่ง พวกเขาไม่ยอมดื่มเหล้าองุ่นจวบจนทุกวันนี้ เพราะทำตามคำสั่งของบรรพบุรุษ ส่วนเราได้พูดกับพวกเจ้าครั้งแล้วครั้งเล่า แต่พวกเจ้าก็ไม่ยอมเชื่อฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาดับ​บุตร​เรคาบ​สั่ง​ลูก​หลาน​ของ​ตน​ไม่​ให้​ดื่ม​เหล้า​องุ่น และ​พวก​เขา​ก็​ยัง​เชื่อ​ฟัง​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้ ด้วย​ว่า พวก​เขา​ได้​เชื่อ​ฟัง​คำ​สั่ง​ของ​บรรพบุรุษ เรา​ได้​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เสมอ​มา แต่​พวก​เจ้า​ไม่​ได้​ฟัง​เรา
  • Giê-rê-mi 29:19 - Vì chúng không chịu nghe lời Ta, dù Ta đã liên tục truyền bảo qua các tiên tri Ta sai đến. Và các con từng bị lưu đày cũng không muốn lắng nghe,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
圣经
资源
计划
奉献