Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • 新标点和合本 - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。’只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服事你六年,到第七年你们各人就要释放他自由出去。’只是你们祖先不听我,不侧耳而听。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服事你六年,到第七年你们各人就要释放他自由出去。’只是你们祖先不听我,不侧耳而听。
  • 当代译本 - 如果你们的希伯来同胞卖身做你们的奴隶,服侍你们六年后,到第七年你们要给他们自由。 你们的祖先却掩耳不听。
  • 圣经新译本 - “一个希伯来兄弟卖了身给你,服事了你六年,到第七年,你们各人就应释放他,容他自由离去。”但你们的列祖不听从我,毫不在意。
  • 现代标点和合本 - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。’只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • 和合本(拼音版) - 你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • New International Version - ‘Every seventh year each of you must free any fellow Hebrews who have sold themselves to you. After they have served you six years, you must let them go free.’ Your ancestors, however, did not listen to me or pay attention to me.
  • New International Reader's Version - ‘Every seventh year you must set your people free. Each of you must set free all the Hebrews who have sold themselves to you. Let them serve you for six years. Then you must let them go free.’ ( Deuteronomy 15:12 ) But your people of long ago did not listen to me. They did not pay any attention to me.
  • English Standard Version - ‘At the end of seven years each of you must set free the fellow Hebrew who has been sold to you and has served you six years; you must set him free from your service.’ But your fathers did not listen to me or incline their ears to me.
  • New Living Translation - I told them that every Hebrew slave must be freed after serving six years. But your ancestors paid no attention to me.
  • Christian Standard Bible - ‘At the end of seven years, each of you must let his fellow Hebrew who sold himself to you go. He may serve you six years, but then you must let him go free from your service.’ But your ancestors did not obey me or pay any attention.
  • New American Standard Bible - “At the end of seven years each of you shall set free his Hebrew brother who has been sold to you and has served you for six years, and you shall send him out free from you.” But your forefathers did not obey Me nor incline their ear to Me.
  • New King James Version - “At the end of seven years let every man set free his Hebrew brother, who has been sold to him; and when he has served you six years, you shall let him go free from you.” But your fathers did not obey Me nor incline their ear.
  • Amplified Bible - “At the end of seven years each of you shall set free his Hebrew brother who has sold himself [into servitude] or who has been sold to you and has served you six years, you shall release him from [serving] you; but your forefathers did not listen [submissively] to Me or obey Me.
  • American Standard Version - At the end of seven years ye shall let go every man his brother that is a Hebrew, that hath been sold unto thee, and hath served thee six years, thou shalt let him go free from thee: but your fathers hearkened not unto me, neither inclined their ear.
  • King James Version - At the end of seven years let ye go every man his brother an Hebrew, which hath been sold unto thee; and when he hath served thee six years, thou shalt let him go free from thee: but your fathers hearkened not unto me, neither inclined their ear.
  • New English Translation - “Every seven years each of you must free any fellow Hebrews who have sold themselves to you. After they have served you for six years, you shall set them free.” But your ancestors did not obey me or pay any attention to me.
  • World English Bible - At the end of seven years, every man of you shall release his brother who is a Hebrew, who has been sold to you, and has served you six years. You shall let him go free from you; but your fathers didn’t listen to me, and didn’t incline their ear.
  • 新標點和合本 - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要任他自由出去。』只是你們列祖不聽從我,也不側耳而聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要釋放他自由出去。』只是你們祖先不聽我,不側耳而聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要釋放他自由出去。』只是你們祖先不聽我,不側耳而聽。
  • 當代譯本 - 如果你們的希伯來同胞賣身做你們的奴隸,服侍你們六年後,到第七年你們要給他們自由。 你們的祖先卻掩耳不聽。
  • 聖經新譯本 - “一個希伯來兄弟賣了身給你,服事了你六年,到第七年,你們各人就應釋放他,容他自由離去。”但你們的列祖不聽從我,毫不在意。
  • 呂振中譯本 - 「一個 希伯來 人賣給你的,他服事了你六年,到第七年 ,你們各人總要送自己的 希伯來 族弟兄、使他離開你而自由。」但你們列祖卻不聽從我,不傾耳以聽。
  • 現代標點和合本 - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服侍你六年,到第七年你們各人就要任他自由出去。』只是你們列祖不聽從我,也不側耳而聽。
  • 文理和合譯本 - 如爾昆弟希伯來人、見鬻於爾、事爾六年、既屆七年、當釋之自由、惟爾祖不從我言、不側耳以聽、
  • 文理委辦譯本 - 如購爾同族、希百來人為僕、事爾六年、既屆七年、例當釋之、然我有言、爾祖不傾耳以聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾同族 希伯來 人、被鬻於爾為奴、但事爾六年、屆第七年、爾當釋之離爾、任其自由、惟爾列祖不聽我、不傾耳以聽、
  • Nueva Versión Internacional - que cada siete años liberaran a todo esclavo hebreo que se hubiera vendido a sí mismo con ellos. Después de haber servido como esclavo durante seis años, debía ser liberado. Pero sus antepasados no me obedecieron ni me hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - ‘너희는 7년마다 너희에게 팔린 너희 동족 히브리인을 놓아 주어라. 그가 6년 동안 너희를 섬긴 후에는 너희가 그를 자유롭게 놓아 주어야 한다’ 하였으나 너희 조상들은 내 말에 귀를 기울이지도 않았고 듣지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал тебе себя. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Au bout de sept ans, chacun de vous laissera partir libre son compatriote hébreu qui se sera vendu à lui comme esclave. Celui-ci servira pendant six ans, et la septième année vous l’affranchirez. » Mais vos ancêtres ne m’ont pas obéi, ils n’ont pas prêté attention à mes paroles.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、ヘブル人の奴隷は例外なしに、六年の年季が明けたら自由の身にしなければならない、と念を押した。だが、このことは実行されなかった。
  • Nova Versão Internacional - Ao fim de sete anos, cada um de vocês libertará todo compatriota hebreu que se vendeu a vocês. Depois que ele o tiver servido por seis anos, você o libertará. Mas os seus antepassados não me obedeceram nem me deram atenção.
  • Hoffnung für alle - ›Lasst jeden Israeliten, der sich als Sklave verkaufen musste, im siebten Jahr seines Dienstes frei! Niemand soll länger als sechs Jahre für euch arbeiten müssen!‹ Aber eure Vorfahren wollten nicht auf mich hören, sie haben mein Gebot missachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ทุกปีที่เจ็ดพวกเจ้าทุกคนต้องปลดปล่อยพี่น้องชาวฮีบรูซึ่งขายตัวเองเป็นทาสของเจ้า หลังจากที่เขารับใช้เจ้ามาตลอดหกปีแล้ว พวกเจ้าต้องปล่อยเขาเป็นไท’ แต่บรรพบุรุษของเจ้าทั้งหลายไม่ยอมใส่ใจ ไม่ยอมฟังคำของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ปลาย​ปี​ที่​เจ็ด พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​จะ​ต้อง​ปล่อย​พี่​น้อง​ชาว​ฮีบรู​ที่​ถูก​ขาย​ให้​แก่​เจ้า​และ​รับใช้​เจ้า​แล้ว 6 ปี​ให้​เป็น​อิสระ จง​ให้​เขา​เป็น​อิสระ​จาก​งาน​รับใช้​ของ​เจ้า’ แต่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ไม่​ได้​ฟัง​เรา​และ​ไม่​แม้แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Rô-ma 7:17 - Như thế không phải chính tôi làm sai, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi làm điều ấy.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Giê-rê-mi 11:9 - Chúa Hằng Hữu còn phán bảo tôi: “Ta biết có âm mưu phản loạn giữa vòng người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:8 - Từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập đến nay, họ vẫn đối xử với Ta như thế, họ chối bỏ Ta để thờ các thần khác. Nay họ cũng đối xử với con cách ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã bảo phải phóng thích tất cả nô lệ người Hê-bơ-rơ trong thời hạn sáu năm. Thế mà tổ phụ các ngươi không tuân hành.
  • 新标点和合本 - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。’只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服事你六年,到第七年你们各人就要释放他自由出去。’只是你们祖先不听我,不侧耳而听。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服事你六年,到第七年你们各人就要释放他自由出去。’只是你们祖先不听我,不侧耳而听。
  • 当代译本 - 如果你们的希伯来同胞卖身做你们的奴隶,服侍你们六年后,到第七年你们要给他们自由。 你们的祖先却掩耳不听。
  • 圣经新译本 - “一个希伯来兄弟卖了身给你,服事了你六年,到第七年,你们各人就应释放他,容他自由离去。”但你们的列祖不听从我,毫不在意。
  • 现代标点和合本 - ‘你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。’只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • 和合本(拼音版) - 你的一个希伯来弟兄若卖给你,服侍你六年,到第七年你们各人就要任他自由出去。只是你们列祖不听从我,也不侧耳而听。
  • New International Version - ‘Every seventh year each of you must free any fellow Hebrews who have sold themselves to you. After they have served you six years, you must let them go free.’ Your ancestors, however, did not listen to me or pay attention to me.
  • New International Reader's Version - ‘Every seventh year you must set your people free. Each of you must set free all the Hebrews who have sold themselves to you. Let them serve you for six years. Then you must let them go free.’ ( Deuteronomy 15:12 ) But your people of long ago did not listen to me. They did not pay any attention to me.
  • English Standard Version - ‘At the end of seven years each of you must set free the fellow Hebrew who has been sold to you and has served you six years; you must set him free from your service.’ But your fathers did not listen to me or incline their ears to me.
  • New Living Translation - I told them that every Hebrew slave must be freed after serving six years. But your ancestors paid no attention to me.
  • Christian Standard Bible - ‘At the end of seven years, each of you must let his fellow Hebrew who sold himself to you go. He may serve you six years, but then you must let him go free from your service.’ But your ancestors did not obey me or pay any attention.
  • New American Standard Bible - “At the end of seven years each of you shall set free his Hebrew brother who has been sold to you and has served you for six years, and you shall send him out free from you.” But your forefathers did not obey Me nor incline their ear to Me.
  • New King James Version - “At the end of seven years let every man set free his Hebrew brother, who has been sold to him; and when he has served you six years, you shall let him go free from you.” But your fathers did not obey Me nor incline their ear.
  • Amplified Bible - “At the end of seven years each of you shall set free his Hebrew brother who has sold himself [into servitude] or who has been sold to you and has served you six years, you shall release him from [serving] you; but your forefathers did not listen [submissively] to Me or obey Me.
  • American Standard Version - At the end of seven years ye shall let go every man his brother that is a Hebrew, that hath been sold unto thee, and hath served thee six years, thou shalt let him go free from thee: but your fathers hearkened not unto me, neither inclined their ear.
  • King James Version - At the end of seven years let ye go every man his brother an Hebrew, which hath been sold unto thee; and when he hath served thee six years, thou shalt let him go free from thee: but your fathers hearkened not unto me, neither inclined their ear.
  • New English Translation - “Every seven years each of you must free any fellow Hebrews who have sold themselves to you. After they have served you for six years, you shall set them free.” But your ancestors did not obey me or pay any attention to me.
  • World English Bible - At the end of seven years, every man of you shall release his brother who is a Hebrew, who has been sold to you, and has served you six years. You shall let him go free from you; but your fathers didn’t listen to me, and didn’t incline their ear.
  • 新標點和合本 - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要任他自由出去。』只是你們列祖不聽從我,也不側耳而聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要釋放他自由出去。』只是你們祖先不聽我,不側耳而聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服事你六年,到第七年你們各人就要釋放他自由出去。』只是你們祖先不聽我,不側耳而聽。
  • 當代譯本 - 如果你們的希伯來同胞賣身做你們的奴隸,服侍你們六年後,到第七年你們要給他們自由。 你們的祖先卻掩耳不聽。
  • 聖經新譯本 - “一個希伯來兄弟賣了身給你,服事了你六年,到第七年,你們各人就應釋放他,容他自由離去。”但你們的列祖不聽從我,毫不在意。
  • 呂振中譯本 - 「一個 希伯來 人賣給你的,他服事了你六年,到第七年 ,你們各人總要送自己的 希伯來 族弟兄、使他離開你而自由。」但你們列祖卻不聽從我,不傾耳以聽。
  • 現代標點和合本 - 『你的一個希伯來弟兄若賣給你,服侍你六年,到第七年你們各人就要任他自由出去。』只是你們列祖不聽從我,也不側耳而聽。
  • 文理和合譯本 - 如爾昆弟希伯來人、見鬻於爾、事爾六年、既屆七年、當釋之自由、惟爾祖不從我言、不側耳以聽、
  • 文理委辦譯本 - 如購爾同族、希百來人為僕、事爾六年、既屆七年、例當釋之、然我有言、爾祖不傾耳以聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾同族 希伯來 人、被鬻於爾為奴、但事爾六年、屆第七年、爾當釋之離爾、任其自由、惟爾列祖不聽我、不傾耳以聽、
  • Nueva Versión Internacional - que cada siete años liberaran a todo esclavo hebreo que se hubiera vendido a sí mismo con ellos. Después de haber servido como esclavo durante seis años, debía ser liberado. Pero sus antepasados no me obedecieron ni me hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - ‘너희는 7년마다 너희에게 팔린 너희 동족 히브리인을 놓아 주어라. 그가 6년 동안 너희를 섬긴 후에는 너희가 그를 자유롭게 놓아 주어야 한다’ 하였으나 너희 조상들은 내 말에 귀를 기울이지도 않았고 듣지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал тебе себя. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Каждый седьмой год всякий из вас должен освобождать своего соплеменника-еврея, который продал себя тебе. Когда он прослужит шесть лет, ты должен отпустить его» . Но ваши отцы не слушали Меня и не обращали внимания.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Au bout de sept ans, chacun de vous laissera partir libre son compatriote hébreu qui se sera vendu à lui comme esclave. Celui-ci servira pendant six ans, et la septième année vous l’affranchirez. » Mais vos ancêtres ne m’ont pas obéi, ils n’ont pas prêté attention à mes paroles.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、ヘブル人の奴隷は例外なしに、六年の年季が明けたら自由の身にしなければならない、と念を押した。だが、このことは実行されなかった。
  • Nova Versão Internacional - Ao fim de sete anos, cada um de vocês libertará todo compatriota hebreu que se vendeu a vocês. Depois que ele o tiver servido por seis anos, você o libertará. Mas os seus antepassados não me obedeceram nem me deram atenção.
  • Hoffnung für alle - ›Lasst jeden Israeliten, der sich als Sklave verkaufen musste, im siebten Jahr seines Dienstes frei! Niemand soll länger als sechs Jahre für euch arbeiten müssen!‹ Aber eure Vorfahren wollten nicht auf mich hören, sie haben mein Gebot missachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘ทุกปีที่เจ็ดพวกเจ้าทุกคนต้องปลดปล่อยพี่น้องชาวฮีบรูซึ่งขายตัวเองเป็นทาสของเจ้า หลังจากที่เขารับใช้เจ้ามาตลอดหกปีแล้ว พวกเจ้าต้องปล่อยเขาเป็นไท’ แต่บรรพบุรุษของเจ้าทั้งหลายไม่ยอมใส่ใจ ไม่ยอมฟังคำของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘ปลาย​ปี​ที่​เจ็ด พวก​เจ้า​แต่​ละ​คน​จะ​ต้อง​ปล่อย​พี่​น้อง​ชาว​ฮีบรู​ที่​ถูก​ขาย​ให้​แก่​เจ้า​และ​รับใช้​เจ้า​แล้ว 6 ปี​ให้​เป็น​อิสระ จง​ให้​เขา​เป็น​อิสระ​จาก​งาน​รับใช้​ของ​เจ้า’ แต่​บรรพบุรุษ​ของ​เจ้า​ไม่​ได้​ฟัง​เรา​และ​ไม่​แม้แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง
  • Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
  • Xuất Ai Cập 21:2 - “Nếu ai mua một người Hê-bơ-rơ làm nô lệ, người ấy sẽ phục vụ trong sáu năm. Năm thứ bảy sẽ được tự do, không cần đóng tiền chuộc.
  • Xuất Ai Cập 21:3 - Nếu lúc bắt đầu làm nô lệ, người ấy còn độc thân, lúc ra sẽ ra một mình. Nhưng nếu đã có vợ từ trước, cả hai vợ chồng đều được tự do.
  • Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
  • 2 Sử Ký 28:10 - Thế mà các ngươi còn định bắt người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem làm nô lệ? Còn các ngươi lại không phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi sao?
  • 1 Các Vua 21:25 - (Không ai dám làm điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu như A-háp, vì bị vợ là Giê-sa-bên xúi giục.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Rô-ma 7:14 - Chúng ta biết luật pháp vốn linh thiêng—còn chúng ta chỉ là người trần tục, làm nô lệ cho tội lỗi.
  • Rô-ma 7:15 - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
  • Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
  • Rô-ma 7:17 - Như thế không phải chính tôi làm sai, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi làm điều ấy.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Giê-rê-mi 11:9 - Chúa Hằng Hữu còn phán bảo tôi: “Ta biết có âm mưu phản loạn giữa vòng người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
  • Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:4 - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Sa-mu-ên 8:8 - Từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập đến nay, họ vẫn đối xử với Ta như thế, họ chối bỏ Ta để thờ các thần khác. Nay họ cũng đối xử với con cách ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
圣经
资源
计划
奉献