Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • 新标点和合本 - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁行走正直的路, 他们在其上必不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁行走正直的路, 他们在其上必不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 当代译本 - 我必引领他们回来, 他们必一路含泪祷告。 我要使他们走在溪水边, 行在平坦的路上, 他们必不会跌倒, 因为我是以色列的父亲, 以法莲是我的长子。
  • 圣经新译本 - 我引导他们的时候, 他们必哭着而来,并且向我乞恩恳求。 我要使他们走在溪水旁, 行在平直的路上,他们必不会绊跌; 因为我是以色列的父亲, 以法莲是我的长子。
  • 现代标点和合本 - 他们要哭泣而来, 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌, 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 和合本(拼音版) - 他们要哭泣而来, 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌, 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。”
  • New International Version - They will come with weeping; they will pray as I bring them back. I will lead them beside streams of water on a level path where they will not stumble, because I am Israel’s father, and Ephraim is my firstborn son.
  • New International Reader's Version - Their eyes will be filled with tears as they come. They will pray as I bring them back. I will lead them beside streams of water. I will lead them on a level path where they will not trip or fall. I am Israel’s father. And Ephraim is my oldest son.
  • English Standard Version - With weeping they shall come, and with pleas for mercy I will lead them back, I will make them walk by brooks of water, in a straight path in which they shall not stumble, for I am a father to Israel, and Ephraim is my firstborn.
  • New Living Translation - Tears of joy will stream down their faces, and I will lead them home with great care. They will walk beside quiet streams and on smooth paths where they will not stumble. For I am Israel’s father, and Ephraim is my oldest child.
  • The Message - “Watch them come! They’ll come weeping for joy as I take their hands and lead them, Lead them to fresh flowing brooks, lead them along smooth, uncluttered paths. Yes, it’s because I’m Israel’s Father and Ephraim’s my firstborn son!
  • Christian Standard Bible - They will come weeping, but I will bring them back with consolation. I will lead them to wadis filled with water, by a smooth way where they will not stumble, for I am Israel’s Father, and Ephraim is my firstborn.
  • New American Standard Bible - They will come with weeping, And by pleading I will bring them; I will lead them by streams of waters, On a straight path on which they will not stumble; For I am a father to Israel, And Ephraim is My firstborn.”
  • New King James Version - They shall come with weeping, And with supplications I will lead them. I will cause them to walk by the rivers of waters, In a straight way in which they shall not stumble; For I am a Father to Israel, And Ephraim is My firstborn.
  • Amplified Bible - They will come with weeping [in repentance and for joy], And by [their] prayer [for the future] I will lead them; I will make them walk by streams of waters, On a straight path in which they will not stumble, For I am a Father to Israel, And Ephraim (Israel) is My firstborn.”
  • American Standard Version - They shall come with weeping; and with supplications will I lead them: I will cause them to walk by rivers of waters, in a straight way wherein they shall not stumble; for I am a father to Israel, and Ephraim is my first-born.
  • King James Version - They shall come with weeping, and with supplications will I lead them: I will cause them to walk by the rivers of waters in a straight way, wherein they shall not stumble: for I am a father to Israel, and Ephraim is my firstborn.
  • New English Translation - They will come back shedding tears of contrition. I will bring them back praying prayers of repentance. I will lead them besides streams of water, along smooth paths where they will never stumble. I will do this because I am Israel’s father; Ephraim is my firstborn son.’”
  • World English Bible - They will come with weeping. I will lead them with petitions. I will cause them to walk by rivers of waters, in a straight way in which they won’t stumble; for I am a father to Israel. Ephraim is my firstborn.
  • 新標點和合本 - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁走正直的路, 在其上不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁行走正直的路, 他們在其上必不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁行走正直的路, 他們在其上必不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 當代譯本 - 我必引領他們回來, 他們必一路含淚禱告。 我要使他們走在溪水邊, 行在平坦的路上, 他們必不會跌倒, 因為我是以色列的父親, 以法蓮是我的長子。
  • 聖經新譯本 - 我引導他們的時候, 他們必哭著而來,並且向我乞恩懇求。 我要使他們走在溪水旁, 行在平直的路上,他們必不會絆跌; 因為我是以色列的父親, 以法蓮是我的長子。
  • 呂振中譯本 - 他們必哭哭啼啼而來, 我必以安慰 引導他們, 使他們到流水之谿谷, 在平坦的路上走, 不至於在那上頭跌倒; 因為我是 以色列 的父, 以法蓮 是我的長子。
  • 現代標點和合本 - 他們要哭泣而來, 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁走正直的路, 在其上不致絆跌, 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 文理和合譯本 - 彼將哭泣而來、為我所導、且禱且行、我使之經溪濱、循正直之途、而不顚躓、蓋我為以色列之父、以法蓮為我首生之子、○
  • 文理委辦譯本 - 彼為我所導、必哭泣禱告而來、我為以色列族之父、以法蓮人為余冢子、我使彼履道坦坦、行於溪畔、無虞顛趾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼為我所導、必哭泣禱告而來、我使之行於溪畔、履平直之途、其間不遇窒礙、 其間不遇窒礙或作無人顛蹶其中 我為 以色列 之父、 以法蓮 為我長子、
  • Nueva Versión Internacional - Entre llantos vendrán, y entre consuelos los conduciré. Los guiaré a corrientes de agua por un camino llano en el que no tropezarán. Yo soy el padre de Israel; mi primogénito es Efraín.
  • 현대인의 성경 - 그들은 돌아올 때 기쁨의 눈물을 흘리며 기도할 것이요 나는 그들이 넘어지지 않도록 그들을 평탄한 시냇가의 길로 인도할 것이다. 이것은 내가 이스라엘의 아버지이며 에브라임은 나의 장남이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как стал Я Отцом Израилю, Ефрем – Мой первенец.
  • Восточный перевод - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исраилу, Ефраим – Мой первенец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исраилу, Ефраим – Мой первенец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исроилу, Ефраим – Мой первенец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils reviendront en pleurs je les ramènerai ╵alors qu’ils seront suppliants et je les conduirai ╵vers les cours d’eau par un chemin bien aplani ╵où ils ne trébucheront pas. Car je serai un père ╵pour Israël, et Ephraïm sera ╵mon premier-né .
  • リビングバイブル - だれの頬にもうれし涙がこぼれる。 わたしは彼らを、 壊れ物を運ぶように注意して連れ帰る。 彼らは静かに流れる川のほとりを歩き、 つまずくことはない。 イスラエルにとってわたしは父であり、 エフライムはわたしの長男だからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Voltarão com choro, mas eu os conduzirei em meio a consolações. Eu os conduzirei às correntes de água por um caminho plano, onde não tropeçarão, porque sou pai para Israel e Efraim é o meu filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Weinend werden sie kommen, sie werden zu mir beten, während ich sie nach Hause bringe. Ich führe sie zu Bächen mit frischem Wasser, ich lasse sie auf ebenen Wegen gehen, damit sie nicht stürzen. Denn ich bin Israels Vater, und der Stamm Ephraim ist mein erstgeborener Sohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะร้องไห้มา พวกเขาจะอธิษฐานขณะที่เรานำพวกเขากลับมา เราจะนำพวกเขาเลียบธารน้ำ มาตามทางราบเรียบซึ่งพวกเขาจะไม่สะดุดล้ม เพราะเราเป็นบิดาของอิสราเอล และเอฟราอิมเป็นลูกชายหัวปีของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​มา​พร้อม​กับ​เสียง​ร้องไห้ และ​ด้วย​คำ​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา เรา​ก็​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​มา เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​เดิน​ไป​ที่​ธารน้ำ เดิน​บน​ทาง​ราบ​เพื่อ​เขา​จะ​ไม่​สะดุด เพราะ​เรา​เป็น​เสมือน​บิดา​สำหรับ​อิสราเอล และ​เอฟราอิม​เป็น​บุตร​หัวปี​ของ​เรา
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 43:16 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • Y-sai 43:17 - Ta đã gọi đến đội quân Ai Cập với tất cả chiến xa và ngựa của nó. Ta đã chôn vùi chúng dưới lòng biển cả, và chúng chết ngộp, mạng sống chúng tiêu tan như tim đèn bị dập tắt.
  • Y-sai 43:18 - Đừng nhớ lại quá khứ đen tối! Đừng nhắc mãi những chuyện thuở trước.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • 新标点和合本 - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁行走正直的路, 他们在其上必不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要哭泣而来。 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁行走正直的路, 他们在其上必不致绊跌; 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 当代译本 - 我必引领他们回来, 他们必一路含泪祷告。 我要使他们走在溪水边, 行在平坦的路上, 他们必不会跌倒, 因为我是以色列的父亲, 以法莲是我的长子。
  • 圣经新译本 - 我引导他们的时候, 他们必哭着而来,并且向我乞恩恳求。 我要使他们走在溪水旁, 行在平直的路上,他们必不会绊跌; 因为我是以色列的父亲, 以法莲是我的长子。
  • 现代标点和合本 - 他们要哭泣而来, 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌, 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。
  • 和合本(拼音版) - 他们要哭泣而来, 我要照他们恳求的引导他们, 使他们在河水旁走正直的路, 在其上不致绊跌, 因为我是以色列的父, 以法莲是我的长子。”
  • New International Version - They will come with weeping; they will pray as I bring them back. I will lead them beside streams of water on a level path where they will not stumble, because I am Israel’s father, and Ephraim is my firstborn son.
  • New International Reader's Version - Their eyes will be filled with tears as they come. They will pray as I bring them back. I will lead them beside streams of water. I will lead them on a level path where they will not trip or fall. I am Israel’s father. And Ephraim is my oldest son.
  • English Standard Version - With weeping they shall come, and with pleas for mercy I will lead them back, I will make them walk by brooks of water, in a straight path in which they shall not stumble, for I am a father to Israel, and Ephraim is my firstborn.
  • New Living Translation - Tears of joy will stream down their faces, and I will lead them home with great care. They will walk beside quiet streams and on smooth paths where they will not stumble. For I am Israel’s father, and Ephraim is my oldest child.
  • The Message - “Watch them come! They’ll come weeping for joy as I take their hands and lead them, Lead them to fresh flowing brooks, lead them along smooth, uncluttered paths. Yes, it’s because I’m Israel’s Father and Ephraim’s my firstborn son!
  • Christian Standard Bible - They will come weeping, but I will bring them back with consolation. I will lead them to wadis filled with water, by a smooth way where they will not stumble, for I am Israel’s Father, and Ephraim is my firstborn.
  • New American Standard Bible - They will come with weeping, And by pleading I will bring them; I will lead them by streams of waters, On a straight path on which they will not stumble; For I am a father to Israel, And Ephraim is My firstborn.”
  • New King James Version - They shall come with weeping, And with supplications I will lead them. I will cause them to walk by the rivers of waters, In a straight way in which they shall not stumble; For I am a Father to Israel, And Ephraim is My firstborn.
  • Amplified Bible - They will come with weeping [in repentance and for joy], And by [their] prayer [for the future] I will lead them; I will make them walk by streams of waters, On a straight path in which they will not stumble, For I am a Father to Israel, And Ephraim (Israel) is My firstborn.”
  • American Standard Version - They shall come with weeping; and with supplications will I lead them: I will cause them to walk by rivers of waters, in a straight way wherein they shall not stumble; for I am a father to Israel, and Ephraim is my first-born.
  • King James Version - They shall come with weeping, and with supplications will I lead them: I will cause them to walk by the rivers of waters in a straight way, wherein they shall not stumble: for I am a father to Israel, and Ephraim is my firstborn.
  • New English Translation - They will come back shedding tears of contrition. I will bring them back praying prayers of repentance. I will lead them besides streams of water, along smooth paths where they will never stumble. I will do this because I am Israel’s father; Ephraim is my firstborn son.’”
  • World English Bible - They will come with weeping. I will lead them with petitions. I will cause them to walk by rivers of waters, in a straight way in which they won’t stumble; for I am a father to Israel. Ephraim is my firstborn.
  • 新標點和合本 - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁走正直的路, 在其上不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁行走正直的路, 他們在其上必不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要哭泣而來。 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁行走正直的路, 他們在其上必不致絆跌; 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 當代譯本 - 我必引領他們回來, 他們必一路含淚禱告。 我要使他們走在溪水邊, 行在平坦的路上, 他們必不會跌倒, 因為我是以色列的父親, 以法蓮是我的長子。
  • 聖經新譯本 - 我引導他們的時候, 他們必哭著而來,並且向我乞恩懇求。 我要使他們走在溪水旁, 行在平直的路上,他們必不會絆跌; 因為我是以色列的父親, 以法蓮是我的長子。
  • 呂振中譯本 - 他們必哭哭啼啼而來, 我必以安慰 引導他們, 使他們到流水之谿谷, 在平坦的路上走, 不至於在那上頭跌倒; 因為我是 以色列 的父, 以法蓮 是我的長子。
  • 現代標點和合本 - 他們要哭泣而來, 我要照他們懇求的引導他們, 使他們在河水旁走正直的路, 在其上不致絆跌, 因為我是以色列的父, 以法蓮是我的長子。
  • 文理和合譯本 - 彼將哭泣而來、為我所導、且禱且行、我使之經溪濱、循正直之途、而不顚躓、蓋我為以色列之父、以法蓮為我首生之子、○
  • 文理委辦譯本 - 彼為我所導、必哭泣禱告而來、我為以色列族之父、以法蓮人為余冢子、我使彼履道坦坦、行於溪畔、無虞顛趾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼為我所導、必哭泣禱告而來、我使之行於溪畔、履平直之途、其間不遇窒礙、 其間不遇窒礙或作無人顛蹶其中 我為 以色列 之父、 以法蓮 為我長子、
  • Nueva Versión Internacional - Entre llantos vendrán, y entre consuelos los conduciré. Los guiaré a corrientes de agua por un camino llano en el que no tropezarán. Yo soy el padre de Israel; mi primogénito es Efraín.
  • 현대인의 성경 - 그들은 돌아올 때 기쁨의 눈물을 흘리며 기도할 것이요 나는 그들이 넘어지지 않도록 그들을 평탄한 시냇가의 길로 인도할 것이다. 이것은 내가 이스라엘의 아버지이며 에브라임은 나의 장남이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как стал Я Отцом Израилю, Ефрем – Мой первенец.
  • Восточный перевод - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исраилу, Ефраим – Мой первенец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исраилу, Ефраим – Мой первенец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они придут с плачем, с мольбою, в то время, когда Я буду вести их. Я поведу их вблизи водных потоков, по ровной дороге, на которой им не споткнуться, так как Я – Отец Исроилу, Ефраим – Мой первенец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils reviendront en pleurs je les ramènerai ╵alors qu’ils seront suppliants et je les conduirai ╵vers les cours d’eau par un chemin bien aplani ╵où ils ne trébucheront pas. Car je serai un père ╵pour Israël, et Ephraïm sera ╵mon premier-né .
  • リビングバイブル - だれの頬にもうれし涙がこぼれる。 わたしは彼らを、 壊れ物を運ぶように注意して連れ帰る。 彼らは静かに流れる川のほとりを歩き、 つまずくことはない。 イスラエルにとってわたしは父であり、 エフライムはわたしの長男だからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Voltarão com choro, mas eu os conduzirei em meio a consolações. Eu os conduzirei às correntes de água por um caminho plano, onde não tropeçarão, porque sou pai para Israel e Efraim é o meu filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Weinend werden sie kommen, sie werden zu mir beten, während ich sie nach Hause bringe. Ich führe sie zu Bächen mit frischem Wasser, ich lasse sie auf ebenen Wegen gehen, damit sie nicht stürzen. Denn ich bin Israels Vater, und der Stamm Ephraim ist mein erstgeborener Sohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะร้องไห้มา พวกเขาจะอธิษฐานขณะที่เรานำพวกเขากลับมา เราจะนำพวกเขาเลียบธารน้ำ มาตามทางราบเรียบซึ่งพวกเขาจะไม่สะดุดล้ม เพราะเราเป็นบิดาของอิสราเอล และเอฟราอิมเป็นลูกชายหัวปีของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​มา​พร้อม​กับ​เสียง​ร้องไห้ และ​ด้วย​คำ​อ้อนวอน​ขอ​ความ​เมตตา เรา​ก็​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​มา เรา​จะ​ให้​พวก​เขา​เดิน​ไป​ที่​ธารน้ำ เดิน​บน​ทาง​ราบ​เพื่อ​เขา​จะ​ไม่​สะดุด เพราะ​เรา​เป็น​เสมือน​บิดา​สำหรับ​อิสราเอล และ​เอฟราอิม​เป็น​บุตร​หัวปี​ของ​เรา
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:9 - Hiện nay tôi vui mừng, không phải vì anh chị em buồn rầu, nhưng vì buồn rầu giúp anh chị em hối cải. Đó là đau buồn theo ý Đức Chúa Trời. Như thế, chúng tôi không làm hại gì anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
  • Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
  • Y-sai 43:16 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng mở đường giữa đại dương và làm ra một lối đi khô ráo xuyên qua biển.
  • Y-sai 43:17 - Ta đã gọi đến đội quân Ai Cập với tất cả chiến xa và ngựa của nó. Ta đã chôn vùi chúng dưới lòng biển cả, và chúng chết ngộp, mạng sống chúng tiêu tan như tim đèn bị dập tắt.
  • Y-sai 43:18 - Đừng nhớ lại quá khứ đen tối! Đừng nhắc mãi những chuyện thuở trước.
  • Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Thi Thiên 23:2 - Chúa cho an nghỉ giữa đồng cỏ xanh tươi; Ngài dẫn đưa đến bờ suối trong lành.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Giê-rê-mi 3:4 - Từ nay, ngươi sẽ kêu xin Ta: ‘Thưa Cha, Ngài đã dìu dắt con khi con trẻ dại.
圣经
资源
计划
奉献