Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华以色列的 神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: ‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华—以色列的上帝如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城镇必再这样说: 公义的居所啊,圣山哪, 愿耶和华赐福给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华—以色列的 神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城镇必再这样说: 公义的居所啊,圣山哪, 愿耶和华赐福给你。
  • 当代译本 - 以色列的上帝——万军之耶和华说:“我使被掳的犹大人回到故乡后,他们要在犹大各城邑再次呼喊, “‘公义的居所啊, 圣山啊,愿耶和华赐福给你!’
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华以色列的 神这样说:“我使被掳的人归回的时候,他们在犹大地,在犹大的城镇里,必再说这样的话:‘公义的居所啊,圣山哪,愿耶和华赐福给你!’
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华以色列的神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: ‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你!’
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华以色列的上帝如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: “‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你。’
  • New International Version - This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “When I bring them back from captivity, the people in the land of Judah and in its towns will once again use these words: ‘The Lord bless you, you prosperous city, you sacred mountain.’
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I will bring them back from the place where they were taken. Here is what the people in Judah and its towns will say once again. ‘May the Lord bless you, you successful city. Sacred mountain, may he bless you.’
  • English Standard Version - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Once more they shall use these words in the land of Judah and in its cities, when I restore their fortunes: “‘The Lord bless you, O habitation of righteousness, O holy hill!’
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “When I bring them back from captivity, the people of Judah and its towns will again say, ‘The Lord bless you, O righteous home, O holy mountain!’
  • The Message - A Message from Israel’s God-of-the-Angel-Armies: “When I’ve turned everything around and brought my people back, the old expressions will be heard on the streets: ‘God bless you!’ . . . ‘O True Home!’ . . . ‘O Holy Mountain!’ All Judah’s people, whether in town or country, will get along just fine with each other.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: “When I restore their fortunes, they will once again speak this word in the land of Judah and in its cities: ‘May the Lord bless you, righteous settlement, holy mountain.’
  • New American Standard Bible - This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Once again they will speak this word in the land of Judah and in its cities when I restore their fortunes, ‘The Lord bless you, O place of righteousness, O holy hill!’
  • New King James Version - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “They shall again use this speech in the land of Judah and in its cities, when I bring back their captivity: ‘The Lord bless you, O home of justice, and mountain of holiness!’
  • Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Once more they will speak these words in the land of Judah (the Southern Kingdom) and in her cities when I restore their fortunes and release them from exile, ‘The Lord bless you, O habitation of justice and righteousness, O holy mountain!’
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel, Yet again shall they use this speech in the land of Judah and in the cities thereof, when I shall bring again their captivity: Jehovah bless thee, O habitation of righteousness, O mountain of holiness.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; As yet they shall use this speech in the land of Judah and in the cities thereof, when I shall bring again their captivity; The Lord bless thee, O habitation of justice, and mountain of holiness.
  • New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all says, “I will restore the people of Judah to their land and to their towns. When I do, they will again say of Jerusalem, ‘May the Lord bless you, you holy mountain, the place where righteousness dwells.’
  • World English Bible - Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Yet again they will use this speech in the land of Judah and in its cities, when I reverse their captivity: ‘Yahweh bless you, habitation of righteousness, mountain of holiness.’
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華-以色列的神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城邑必再這樣說: 公義的居所啊, 聖山哪,願耶和華賜福給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城鎮必再這樣說: 公義的居所啊,聖山哪, 願耶和華賜福給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城鎮必再這樣說: 公義的居所啊,聖山哪, 願耶和華賜福給你。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「我使被擄的猶大人回到故鄉後,他們要在猶大各城邑再次呼喊, 「『公義的居所啊, 聖山啊,願耶和華賜福給你!』
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:“我使被擄的人歸回的時候,他們在猶大地,在猶大的城鎮裡,必再說這樣的話:‘公義的居所啊,聖山哪,願耶和華賜福給你!’
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 『我恢復他們的故業時, 在 猶大 地和它的城市裏 人必再說 以下 這樣的話: 「公義的莊舍啊,聖山哪, 願永恆主賜福與你!」
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華以色列的神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城邑必再這樣說: 『公義的居所啊, 聖山哪,願耶和華賜福給你!』
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我返其俘囚時、人在猶大地、及其屬邑、必曰、義宅聖山歟、願耶和華錫嘏於爾、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、我既釋猶大俘囚、則在諸邑中、人必曰、維彼義室、維彼聖山、願耶和華錫以純嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、我使 猶大 見擄之人旋歸時、則在 猶大 地及其諸邑中、人仍頌讚曰、惟爾公義之居所、惟爾聖山、主賜福於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «Cuando yo cambie su suerte, en la tierra de Judá y en sus ciudades volverá a decirse: »“Monte santo, morada de justicia: ¡que el Señor te bendiga!”
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 말씀하신다. “내가 포로들을 다시 그들의 땅으로 돌아오게 할 때에 그들이 유다 땅과 그 모든 성에서 다시 이런 말을 쓸 것이다. ‘의의 처소여, 거룩한 산이여, 여호와께서 너를 축복하시기 원하노라.’
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в их городах будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Господь!».
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Quand je restaurerai le pays de Juda avec toutes ses villes, alors on y dira à nouveau : « Que l’Eternel te bénisse, demeure de justice, montagne sainte ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「わたしが彼らを連れ戻す時、彼らはユダとその町々で、次のように言うだろう。『義の中心であるきよい山よ。神があなたを祝福されるように。』
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel: “Quando eu os trouxer de volta do cativeiro , o povo de Judá e de suas cidades dirá novamente: ‘O Senhor a abençoe, ó morada justa, ó monte sagrado’.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott Israels, sprach zu mir: »Wenn ich das Schicksal meines Volkes zum Guten wende, werden die Einwohner der Städte Judas wieder sagen: ›Der Herr segne diesen Ort, an dem die Gerechtigkeit herrscht, und den Berg Zion, auf dem der heilige Gott wohnt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เมื่อเรานำพวกเขากลับมาจากการเป็นเชลย ประชาชนในยูดาห์และหัวเมืองต่างๆ จะกลับมาพูดอย่างแต่ก่อนว่า ‘ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพรเจ้าเถิด ที่พำนักอันชอบธรรมเอ๋ย ภูเขาศักดิ์สิทธิ์เอ๋ย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้ “เมื่อ​เรา​ให้​พวก​เขา​เจริญ​รุ่งเรือง​ใน​แผ่นดิน​อีก พวก​เขา​จะ​ใช้​คำ​พูด​นี้​อีก​ครั้ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​และ​ใน​ทุก​เมือง​ของ​แคว้น​ว่า ‘ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​สถาน​ที่​ของ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม โอ ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์’
交叉引用
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:18 - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
  • Giê-rê-mi 33:19 - Rồi sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • 新标点和合本 - 万军之耶和华以色列的 神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: ‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华—以色列的上帝如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城镇必再这样说: 公义的居所啊,圣山哪, 愿耶和华赐福给你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华—以色列的 神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城镇必再这样说: 公义的居所啊,圣山哪, 愿耶和华赐福给你。
  • 当代译本 - 以色列的上帝——万军之耶和华说:“我使被掳的犹大人回到故乡后,他们要在犹大各城邑再次呼喊, “‘公义的居所啊, 圣山啊,愿耶和华赐福给你!’
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华以色列的 神这样说:“我使被掳的人归回的时候,他们在犹大地,在犹大的城镇里,必再说这样的话:‘公义的居所啊,圣山哪,愿耶和华赐福给你!’
  • 现代标点和合本 - 万军之耶和华以色列的神如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: ‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你!’
  • 和合本(拼音版) - 万军之耶和华以色列的上帝如此说:“我使被掳之人归回的时候,他们在犹大地和其中的城邑必再这样说: “‘公义的居所啊, 圣山哪,愿耶和华赐福给你。’
  • New International Version - This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: “When I bring them back from captivity, the people in the land of Judah and in its towns will once again use these words: ‘The Lord bless you, you prosperous city, you sacred mountain.’
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “I will bring them back from the place where they were taken. Here is what the people in Judah and its towns will say once again. ‘May the Lord bless you, you successful city. Sacred mountain, may he bless you.’
  • English Standard Version - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Once more they shall use these words in the land of Judah and in its cities, when I restore their fortunes: “‘The Lord bless you, O habitation of righteousness, O holy hill!’
  • New Living Translation - This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: “When I bring them back from captivity, the people of Judah and its towns will again say, ‘The Lord bless you, O righteous home, O holy mountain!’
  • The Message - A Message from Israel’s God-of-the-Angel-Armies: “When I’ve turned everything around and brought my people back, the old expressions will be heard on the streets: ‘God bless you!’ . . . ‘O True Home!’ . . . ‘O Holy Mountain!’ All Judah’s people, whether in town or country, will get along just fine with each other.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: “When I restore their fortunes, they will once again speak this word in the land of Judah and in its cities: ‘May the Lord bless you, righteous settlement, holy mountain.’
  • New American Standard Bible - This is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Once again they will speak this word in the land of Judah and in its cities when I restore their fortunes, ‘The Lord bless you, O place of righteousness, O holy hill!’
  • New King James Version - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “They shall again use this speech in the land of Judah and in its cities, when I bring back their captivity: ‘The Lord bless you, O home of justice, and mountain of holiness!’
  • Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Once more they will speak these words in the land of Judah (the Southern Kingdom) and in her cities when I restore their fortunes and release them from exile, ‘The Lord bless you, O habitation of justice and righteousness, O holy mountain!’
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel, Yet again shall they use this speech in the land of Judah and in the cities thereof, when I shall bring again their captivity: Jehovah bless thee, O habitation of righteousness, O mountain of holiness.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; As yet they shall use this speech in the land of Judah and in the cities thereof, when I shall bring again their captivity; The Lord bless thee, O habitation of justice, and mountain of holiness.
  • New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all says, “I will restore the people of Judah to their land and to their towns. When I do, they will again say of Jerusalem, ‘May the Lord bless you, you holy mountain, the place where righteousness dwells.’
  • World English Bible - Yahweh of Armies, the God of Israel, says: “Yet again they will use this speech in the land of Judah and in its cities, when I reverse their captivity: ‘Yahweh bless you, habitation of righteousness, mountain of holiness.’
  • 新標點和合本 - 萬軍之耶和華-以色列的神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城邑必再這樣說: 公義的居所啊, 聖山哪,願耶和華賜福給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城鎮必再這樣說: 公義的居所啊,聖山哪, 願耶和華賜福給你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城鎮必再這樣說: 公義的居所啊,聖山哪, 願耶和華賜福給你。
  • 當代譯本 - 以色列的上帝——萬軍之耶和華說:「我使被擄的猶大人回到故鄉後,他們要在猶大各城邑再次呼喊, 「『公義的居所啊, 聖山啊,願耶和華賜福給你!』
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:“我使被擄的人歸回的時候,他們在猶大地,在猶大的城鎮裡,必再說這樣的話:‘公義的居所啊,聖山哪,願耶和華賜福給你!’
  • 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說: 『我恢復他們的故業時, 在 猶大 地和它的城市裏 人必再說 以下 這樣的話: 「公義的莊舍啊,聖山哪, 願永恆主賜福與你!」
  • 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華以色列的神如此說:「我使被擄之人歸回的時候,他們在猶大地和其中的城邑必再這樣說: 『公義的居所啊, 聖山哪,願耶和華賜福給你!』
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、我返其俘囚時、人在猶大地、及其屬邑、必曰、義宅聖山歟、願耶和華錫嘏於爾、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、我既釋猶大俘囚、則在諸邑中、人必曰、維彼義室、維彼聖山、願耶和華錫以純嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、我使 猶大 見擄之人旋歸時、則在 猶大 地及其諸邑中、人仍頌讚曰、惟爾公義之居所、惟爾聖山、主賜福於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: «Cuando yo cambie su suerte, en la tierra de Judá y en sus ciudades volverá a decirse: »“Monte santo, morada de justicia: ¡que el Señor te bendiga!”
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와 이스라엘의 하나님이 말씀하신다. “내가 포로들을 다시 그들의 땅으로 돌아오게 할 때에 그들이 유다 땅과 그 모든 성에서 다시 이런 말을 쓸 것이다. ‘의의 처소여, 거룩한 산이여, 여호와께서 너를 축복하시기 원하노라.’
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в их городах будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Господь!».
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: – Когда Я восстановлю их, в земле иудейской и в городах Иудеи будут снова говорить: «Обитель праведности, святая гора, да благословит тебя Вечный!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Quand je restaurerai le pays de Juda avec toutes ses villes, alors on y dira à nouveau : « Que l’Eternel te bénisse, demeure de justice, montagne sainte ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「わたしが彼らを連れ戻す時、彼らはユダとその町々で、次のように言うだろう。『義の中心であるきよい山よ。神があなたを祝福されるように。』
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos, o Deus de Israel: “Quando eu os trouxer de volta do cativeiro , o povo de Judá e de suas cidades dirá novamente: ‘O Senhor a abençoe, ó morada justa, ó monte sagrado’.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott Israels, sprach zu mir: »Wenn ich das Schicksal meines Volkes zum Guten wende, werden die Einwohner der Städte Judas wieder sagen: ›Der Herr segne diesen Ort, an dem die Gerechtigkeit herrscht, und den Berg Zion, auf dem der heilige Gott wohnt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสว่า “เมื่อเรานำพวกเขากลับมาจากการเป็นเชลย ประชาชนในยูดาห์และหัวเมืองต่างๆ จะกลับมาพูดอย่างแต่ก่อนว่า ‘ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอวยพรเจ้าเถิด ที่พำนักอันชอบธรรมเอ๋ย ภูเขาศักดิ์สิทธิ์เอ๋ย’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้ “เมื่อ​เรา​ให้​พวก​เขา​เจริญ​รุ่งเรือง​ใน​แผ่นดิน​อีก พวก​เขา​จะ​ใช้​คำ​พูด​นี้​อีก​ครั้ง​ใน​แผ่นดิน​ของ​ยูดาห์​และ​ใน​ทุก​เมือง​ของ​แคว้น​ว่า ‘ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อวยพร​สถาน​ที่​ของ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​ความ​ชอบธรรม โอ ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์’
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
  • Áp-đia 1:17 - Nhưng Núi Si-ôn sẽ là nơi trú ẩn cho người chạy trốn; núi ấy sẽ được thánh hóa. Và nhà Gia-cốp sẽ trở lại để được nhận sản nghiệp mình.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 33:18 - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
  • Giê-rê-mi 33:19 - Rồi sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 33:23 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp khác cho Giê-rê-mi. Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Thi Thiên 134:3 - Nguyện Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo trời đất, từ Si-ôn ban phước cho anh em.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 87:3 - Ôi thành trì của Đức Chúa Trời vinh quang thành Chúa được đề cao!
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
圣经
资源
计划
奉献