Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • 新标点和合本 - 背道的民(“民”原文作“女子”)哪, 你反来复去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的女子啊, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的女子啊, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 当代译本 - 背信的子民啊! 你们四处流浪要到何时呢? 耶和华在地上开辟了一件新事——女子将要护卫男子。”
  • 圣经新译本 - 转离正道的女儿哪, 你转来转去要到几时呢? 因为耶和华在地上创造了一件新事, 就是女的要环绕男的。
  • 现代标点和合本 - 背道的民 哪, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本(拼音版) - 背道的民哪 , 你反来复去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • New International Version - How long will you wander, unfaithful Daughter Israel? The Lord will create a new thing on earth— the woman will return to the man.”
  • New International Reader's Version - How long will you wander, my people Israel, who are not faithful to me? I will create a new thing on earth. The woman will return to the man.”
  • English Standard Version - How long will you waver, O faithless daughter? For the Lord has created a new thing on the earth: a woman encircles a man.”
  • New Living Translation - How long will you wander, my wayward daughter? For the Lord will cause something new to happen— Israel will embrace her God. ”
  • Christian Standard Bible - How long will you turn here and there, faithless daughter? For the Lord creates something new in the land  — a female will shelter a man.
  • New American Standard Bible - How long will you waver, You rebellious daughter? For the Lord has created a new thing on the earth: A woman will shelter a man.”
  • New King James Version - How long will you gad about, O you backsliding daughter? For the Lord has created a new thing in the earth— A woman shall encompass a man.”
  • Amplified Bible - How long will you hesitate [to return], O you faithless and renegade daughter? For the Lord has created a new thing in the land [of Israel]: A woman will encompass (tenderly love) a man.”
  • American Standard Version - How long wilt thou go hither and thither, O thou backsliding daughter? for Jehovah hath created a new thing in the earth: a woman shall encompass a man.
  • King James Version - How long wilt thou go about, O thou backsliding daughter? for the Lord hath created a new thing in the earth, A woman shall compass a man.
  • New English Translation - How long will you vacillate, you who were once like an unfaithful daughter? For I, the Lord, promise to bring about something new on the earth, something as unique as a woman protecting a man!’”
  • World English Bible - How long will you go here and there, you backsliding daughter? For Yahweh has created a new thing in the earth: a woman will encompass a man.”
  • 新標點和合本 - 背道的民(原文是女子)哪, 你反來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的女子啊, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的女子啊, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 當代譯本 - 背信的子民啊! 你們四處流浪要到何時呢? 耶和華在地上開闢了一件新事——女子將要護衛男子。」
  • 聖經新譯本 - 轉離正道的女兒哪, 你轉來轉去要到幾時呢? 因為耶和華在地上創造了一件新事, 就是女的要環繞男的。
  • 呂振中譯本 - 轉離正道的人民 哪, 你反來復去要到幾時呢? 永恆主在地上創作了一件新的事: 女的圍護着男人呢 。』
  • 現代標點和合本 - 背道的民 哪, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 文理和合譯本 - 悖逆之女歟、行止靡定、將至何時、耶和華於世創一新事、以女衛男是也、○
  • 文理委辦譯本 - 違逆之女、行止靡定、伊於胡底、女勝男子、世所罕聞、我耶和華將使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違逆之族、 族原文作女 爾行止不定、將至何時、主使一新事在地、即女護衛男子、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo andarás errante, hija infiel? El Señor creará algo nuevo en la tierra, la mujer regresará a su esposo».
  • 현대인의 성경 - 신실치 못한 딸아, 네가 언제까지 방황하겠느냐? 나 여호와가 이 땅에 새로운 일이 일어나게 할 것이니 여자가 남자를 둘러싸고 보호하는 것과 같은 아주 색다른 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сколько еще тебе скитаться, дочь-отступница? Господь сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵vas-tu errer dans tous les sens, fille rebelle ? L’Eternel va créer ╵du nouveau sur la terre : maintenant, c’est la femme ╵qui entourera l’homme .
  • リビングバイブル - 気まぐれな娘よ。 いつまで、どっちつかずでいるのか。 わたしは、今までだれも聞いたこともないような 新しいことをする。 その時イスラエルは、 わたしを尋ね求めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Até quando você vagará, ó filha rebelde? O Senhor criou algo novo nesta terra: uma mulher abraça um guerreiro”.
  • Hoffnung für alle - Wie lange willst du noch umherirren, mein abtrünniges Volk? Wenn du wieder in deinem Land bist, lasse ich etwas ganz Neues geschehen: Du wirst bei mir bleiben wie eine Frau bei ihrem Mann. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกสาวไม่ซื่อเอ๋ย เจ้าจะเตร็ดเตร่ไปนานสักเท่าใด? องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงสร้างสิ่งใหม่ในโลกคือ ผู้หญิงคนหนึ่งจะโอบล้อม ผู้ชายไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บุตร​หญิง​ผู้​ไม่​ภักดี​เอ๋ย เจ้า​จะ​ไป​โดย​ไร้​จุดหมาย​อีก​นาน​แค่​ไหน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สร้าง​สิ่ง​ใหม่​สิ่ง​หนึ่ง​บน​แผ่นดิน​โลก ผู้​หญิง​ตี​วง​ล้อม​ผู้​ชาย”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 8:4 - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
  • 新标点和合本 - 背道的民(“民”原文作“女子”)哪, 你反来复去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的女子啊, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的女子啊, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 当代译本 - 背信的子民啊! 你们四处流浪要到何时呢? 耶和华在地上开辟了一件新事——女子将要护卫男子。”
  • 圣经新译本 - 转离正道的女儿哪, 你转来转去要到几时呢? 因为耶和华在地上创造了一件新事, 就是女的要环绕男的。
  • 现代标点和合本 - 背道的民 哪, 你翻来覆去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • 和合本(拼音版) - 背道的民哪 , 你反来复去要到几时呢? 耶和华在地上造了一件新事, 就是女子护卫男子。”
  • New International Version - How long will you wander, unfaithful Daughter Israel? The Lord will create a new thing on earth— the woman will return to the man.”
  • New International Reader's Version - How long will you wander, my people Israel, who are not faithful to me? I will create a new thing on earth. The woman will return to the man.”
  • English Standard Version - How long will you waver, O faithless daughter? For the Lord has created a new thing on the earth: a woman encircles a man.”
  • New Living Translation - How long will you wander, my wayward daughter? For the Lord will cause something new to happen— Israel will embrace her God. ”
  • Christian Standard Bible - How long will you turn here and there, faithless daughter? For the Lord creates something new in the land  — a female will shelter a man.
  • New American Standard Bible - How long will you waver, You rebellious daughter? For the Lord has created a new thing on the earth: A woman will shelter a man.”
  • New King James Version - How long will you gad about, O you backsliding daughter? For the Lord has created a new thing in the earth— A woman shall encompass a man.”
  • Amplified Bible - How long will you hesitate [to return], O you faithless and renegade daughter? For the Lord has created a new thing in the land [of Israel]: A woman will encompass (tenderly love) a man.”
  • American Standard Version - How long wilt thou go hither and thither, O thou backsliding daughter? for Jehovah hath created a new thing in the earth: a woman shall encompass a man.
  • King James Version - How long wilt thou go about, O thou backsliding daughter? for the Lord hath created a new thing in the earth, A woman shall compass a man.
  • New English Translation - How long will you vacillate, you who were once like an unfaithful daughter? For I, the Lord, promise to bring about something new on the earth, something as unique as a woman protecting a man!’”
  • World English Bible - How long will you go here and there, you backsliding daughter? For Yahweh has created a new thing in the earth: a woman will encompass a man.”
  • 新標點和合本 - 背道的民(原文是女子)哪, 你反來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的女子啊, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的女子啊, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 當代譯本 - 背信的子民啊! 你們四處流浪要到何時呢? 耶和華在地上開闢了一件新事——女子將要護衛男子。」
  • 聖經新譯本 - 轉離正道的女兒哪, 你轉來轉去要到幾時呢? 因為耶和華在地上創造了一件新事, 就是女的要環繞男的。
  • 呂振中譯本 - 轉離正道的人民 哪, 你反來復去要到幾時呢? 永恆主在地上創作了一件新的事: 女的圍護着男人呢 。』
  • 現代標點和合本 - 背道的民 哪, 你翻來覆去要到幾時呢? 耶和華在地上造了一件新事, 就是女子護衛男子。」
  • 文理和合譯本 - 悖逆之女歟、行止靡定、將至何時、耶和華於世創一新事、以女衛男是也、○
  • 文理委辦譯本 - 違逆之女、行止靡定、伊於胡底、女勝男子、世所罕聞、我耶和華將使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 違逆之族、 族原文作女 爾行止不定、將至何時、主使一新事在地、即女護衛男子、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo andarás errante, hija infiel? El Señor creará algo nuevo en la tierra, la mujer regresará a su esposo».
  • 현대인의 성경 - 신실치 못한 딸아, 네가 언제까지 방황하겠느냐? 나 여호와가 이 땅에 새로운 일이 일어나게 할 것이니 여자가 남자를 둘러싸고 보호하는 것과 같은 아주 색다른 일이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сколько еще тебе скитаться, дочь-отступница? Господь сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сколько ещё тебе скитаться, дочь-отступница? Вечный сотворит на земле небывалое: женщина защитит мужчину.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand ╵vas-tu errer dans tous les sens, fille rebelle ? L’Eternel va créer ╵du nouveau sur la terre : maintenant, c’est la femme ╵qui entourera l’homme .
  • リビングバイブル - 気まぐれな娘よ。 いつまで、どっちつかずでいるのか。 わたしは、今までだれも聞いたこともないような 新しいことをする。 その時イスラエルは、 わたしを尋ね求めるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - Até quando você vagará, ó filha rebelde? O Senhor criou algo novo nesta terra: uma mulher abraça um guerreiro”.
  • Hoffnung für alle - Wie lange willst du noch umherirren, mein abtrünniges Volk? Wenn du wieder in deinem Land bist, lasse ich etwas ganz Neues geschehen: Du wirst bei mir bleiben wie eine Frau bei ihrem Mann. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกสาวไม่ซื่อเอ๋ย เจ้าจะเตร็ดเตร่ไปนานสักเท่าใด? องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงสร้างสิ่งใหม่ในโลกคือ ผู้หญิงคนหนึ่งจะโอบล้อม ผู้ชายไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บุตร​หญิง​ผู้​ไม่​ภักดี​เอ๋ย เจ้า​จะ​ไป​โดย​ไร้​จุดหมาย​อีก​นาน​แค่​ไหน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สร้าง​สิ่ง​ใหม่​สิ่ง​หนึ่ง​บน​แผ่นดิน​โลก ผู้​หญิง​ตี​วง​ล้อม​ผู้​ชาย”
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 8:4 - “Giê-rê-mi, hãy rao truyền cho dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi người ta vấp ngã, chẳng lẽ họ không đứng dậy sao? Khi biết mình đi sai đường, họ không quay lại sao?
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
  • Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
圣经
资源
计划
奉献