Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“你末后必有指望; 你的儿女必回到自己的境界。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的疆土。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的疆土。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你将来必有盼望, 你的儿女必重返家园。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “你的前途必有希望; 你的儿女必返回自己的地方。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的境界。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的境界。”
  • New International Version - So there is hope for your descendants,” declares the Lord. “Your children will return to their own land.
  • New International Reader's Version - So there is hope for your children,” announces the Lord. “Your children will return to their own land.
  • English Standard Version - There is hope for your future, declares the Lord, and your children shall come back to their own country.
  • New Living Translation - There is hope for your future,” says the Lord. “Your children will come again to their own land.
  • Christian Standard Bible - There is hope for your future  — this is the Lord’s declaration — and your children will return to their own territory.
  • New American Standard Bible - There is hope for your future,” declares the Lord, “And your children will return to their own territory.
  • New King James Version - There is hope in your future, says the Lord, That your children shall come back to their own border.
  • Amplified Bible - There is [confident] hope for your future,” says the Lord; “Your children will come back to their own country.
  • American Standard Version - And there is hope for thy latter end, saith Jehovah; and thy children shall come again to their own border.
  • King James Version - And there is hope in thine end, saith the Lord, that thy children shall come again to their own border.
  • New English Translation - Indeed, there is hope for your posterity. Your children will return to their own territory. I, the Lord, affirm it!
  • World English Bible - There is hope for your latter end,” says Yahweh. “Your children will come again to their own territory.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:你末後必有指望; 你的兒女必回到自己的境界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的疆土。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的疆土。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你將來必有盼望, 你的兒女必重返家園。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “你的前途必有希望; 你的兒女必返回自己的地方。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你的晚景必有希望, 永恆主發神諭說, 你的 兒女必返回自己的境界。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的境界。
  • 文理和合譯本 - 又曰、屆爾暮年、有所希望、爾之子女、必歸故土、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾之終身、深可冀望、爾子將歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾終必有冀望、爾子將歸故土、
  • Nueva Versión Internacional - Se vislumbra esperanza en tu futuro: tus hijos volverán a su patria —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너의 미래에 희망이 있을 것이니 그들이 고향 땅으로 돌아올 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Господь. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a pour tes descendants ╵une espérance, l’Eternel le déclare. Tes enfants reviendront ╵dans leur pays.
  • リビングバイブル - おまえの将来には希望がある。 おまえの子どもは生まれ故郷へ帰って来る。
  • Nova Versão Internacional - Por isso há esperança para o seu futuro”, declara o Senhor. “Seus filhos voltarão para a sua pátria.
  • Hoffnung für alle - Du hast eine Zukunft! Du darfst neue Hoffnung schöpfen! Denn deine Kinder kommen in ihre Heimat zurück. Darauf kannst du dich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอนาคตของเจ้ายังมีความหวัง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “ลูกๆ ของเจ้าจะกลับมายังบ้านเกิดเมืองนอนของตนอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อนาคต​ของ​เจ้า​มี​ความ​หวัง” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “และ​ลูกๆ ของ​เจ้า​จะ​กลับ​มา​ยัง​บ้าน​เมือง​ของ​เขา​เอง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Giê-rê-mi 29:15 - Hiện nay, các người cho rằng Chúa Hằng Hữu đã dấy lên những tiên tri cho các người ngay tại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:16 - Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua đang ngự trên ngai Đa-vít và tất cả người nào vẫn đang sống tại đây trong Giê-ru-sa-lem—tức là những bà con họ hàng không bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vẫn còn hy vọng cho tương lai các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ được trở về quê hương mình.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“你末后必有指望; 你的儿女必回到自己的境界。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的疆土。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的疆土。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你将来必有盼望, 你的儿女必重返家园。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - “你的前途必有希望; 你的儿女必返回自己的地方。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的境界。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“你末后必有指望, 你的儿女必回到自己的境界。”
  • New International Version - So there is hope for your descendants,” declares the Lord. “Your children will return to their own land.
  • New International Reader's Version - So there is hope for your children,” announces the Lord. “Your children will return to their own land.
  • English Standard Version - There is hope for your future, declares the Lord, and your children shall come back to their own country.
  • New Living Translation - There is hope for your future,” says the Lord. “Your children will come again to their own land.
  • Christian Standard Bible - There is hope for your future  — this is the Lord’s declaration — and your children will return to their own territory.
  • New American Standard Bible - There is hope for your future,” declares the Lord, “And your children will return to their own territory.
  • New King James Version - There is hope in your future, says the Lord, That your children shall come back to their own border.
  • Amplified Bible - There is [confident] hope for your future,” says the Lord; “Your children will come back to their own country.
  • American Standard Version - And there is hope for thy latter end, saith Jehovah; and thy children shall come again to their own border.
  • King James Version - And there is hope in thine end, saith the Lord, that thy children shall come again to their own border.
  • New English Translation - Indeed, there is hope for your posterity. Your children will return to their own territory. I, the Lord, affirm it!
  • World English Bible - There is hope for your latter end,” says Yahweh. “Your children will come again to their own territory.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:你末後必有指望; 你的兒女必回到自己的境界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的疆土。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的疆土。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你將來必有盼望, 你的兒女必重返家園。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - “你的前途必有希望; 你的兒女必返回自己的地方。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你的晚景必有希望, 永恆主發神諭說, 你的 兒女必返回自己的境界。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「你末後必有指望, 你的兒女必回到自己的境界。
  • 文理和合譯本 - 又曰、屆爾暮年、有所希望、爾之子女、必歸故土、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾之終身、深可冀望、爾子將歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾終必有冀望、爾子將歸故土、
  • Nueva Versión Internacional - Se vislumbra esperanza en tu futuro: tus hijos volverán a su patria —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너의 미래에 희망이 있을 것이니 그들이 고향 땅으로 돌아올 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Господь. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть надежда у тебя на будущее, – возвещает Вечный. – Твои дети вернутся в свою землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a pour tes descendants ╵une espérance, l’Eternel le déclare. Tes enfants reviendront ╵dans leur pays.
  • リビングバイブル - おまえの将来には希望がある。 おまえの子どもは生まれ故郷へ帰って来る。
  • Nova Versão Internacional - Por isso há esperança para o seu futuro”, declara o Senhor. “Seus filhos voltarão para a sua pátria.
  • Hoffnung für alle - Du hast eine Zukunft! Du darfst neue Hoffnung schöpfen! Denn deine Kinder kommen in ihre Heimat zurück. Darauf kannst du dich verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอนาคตของเจ้ายังมีความหวัง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “ลูกๆ ของเจ้าจะกลับมายังบ้านเกิดเมืองนอนของตนอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อนาคต​ของ​เจ้า​มี​ความ​หวัง” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “และ​ลูกๆ ของ​เจ้า​จะ​กลับ​มา​ยัง​บ้าน​เมือง​ของ​เขา​เอง
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Giê-rê-mi 29:15 - Hiện nay, các người cho rằng Chúa Hằng Hữu đã dấy lên những tiên tri cho các người ngay tại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 29:16 - Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua đang ngự trên ngai Đa-vít và tất cả người nào vẫn đang sống tại đây trong Giê-ru-sa-lem—tức là những bà con họ hàng không bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • A-mốt 9:8 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đang dõi mắt theo dân tộc Ít-ra-ên tội lỗi này. Ta sẽ hủy diệt nó khỏi mặt đất. Nhưng, Ta sẽ không tuyệt diệt nhà Gia-cốp.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
  • Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • Rô-ma 11:24 - Nếu anh chị em, theo bản chất chỉ là cành ô-liu hoang, còn được cắt và tháp vào cây ô-liu vườn trái hẳn bản chất mình, huống chi họ đúng bản chất là ô-liu vườn, lại càng được tháp vào gốc cũ?
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
圣经
资源
计划
奉献