Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯因她儿女受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯因她儿女受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 当代译本 - 耶和华说: “在拉玛有痛哭哀号的声音, 是拉结在为儿女哀恸, 不肯接受安慰, 因为他们都死了。”
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “在拉玛听见有声音, 是痛哭哀号的声音; 拉结为她的儿女哀哭, 不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • New International Version - This is what the Lord says: “A voice is heard in Ramah, mourning and great weeping, Rachel weeping for her children and refusing to be comforted, because they are no more.”
  • New International Reader's Version - The Lord says, “A voice is heard in Ramah. It is the sound of weeping and deep sadness. Rachel is weeping for her children. She refuses to be comforted, because they are gone.”
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping. Rachel is weeping for her children; she refuses to be comforted for her children, because they are no more.”
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “A cry is heard in Ramah— deep anguish and bitter weeping. Rachel weeps for her children, refusing to be comforted— for her children are gone.”
  • The Message - Again, God’s Message: “Listen to this! Laments coming out of Ramah, wild and bitter weeping. It’s Rachel weeping for her children, Rachel refusing all solace. Her children are gone, gone—long gone into exile.” But God says, “Stop your incessant weeping, hold back your tears. Collect wages from your grief work.” God’s Decree. “They’ll be coming back home! There’s hope for your children.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: A voice was heard in Ramah, a lament with bitter weeping — Rachel weeping for her children, refusing to be comforted for her children because they are no more.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “A voice is heard in Ramah, Lamenting and bitter weeping. Rachel is weeping for her children; She refuses to be comforted for her children, Because they are no more.”
  • New King James Version - Thus says the Lord: “A voice was heard in Ramah, Lamentation and bitter weeping, Rachel weeping for her children, Refusing to be comforted for her children, Because they are no more.”
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “A voice is heard in Ramah, Lamentation (songs of mourning) and bitter weeping. Rachel (Israel) is weeping for her children; She refuses to be comforted for her children, Because they are gone.”
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: A voice is heard in Ramah, lamentation, and bitter weeping, Rachel weeping for her children; she refuseth to be comforted for her children, because they are not.
  • King James Version - Thus saith the Lord; A voice was heard in Ramah, lamentation, and bitter weeping; Rachel weeping for her children refused to be comforted for her children, because they were not.
  • New English Translation - The Lord says, “A sound is heard in Ramah, a sound of crying in bitter grief. It is the sound of Rachel weeping for her children and refusing to be comforted, because her children are gone.”
  • World English Bible - Yahweh says: “A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping, Rachel weeping for her children. She refuses to be comforted for her children, because they are no more.”
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯受安慰, 因為他們都不在了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯因她兒女受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯因她兒女受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「在拉瑪有痛哭哀號的聲音, 是拉結在為兒女哀慟, 不肯接受安慰, 因為他們都死了。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “在拉瑪聽見有聲音, 是痛哭哀號的聲音; 拉結為她的兒女哀哭, 不肯受安慰, 因為他們都不在了。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『在 拉瑪 聽見有聲音, 悲苦痛哭 的聲音 , 是 拉結 哭她的兒女, 不肯因兒女的緣故而受安慰, 因為他們 不在了。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號啕痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、在拉瑪聞聲、號咷痛哭、乃拉結氏哭子、而不受慰、以其無存也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、在拉馬聞悲泣、哀哭、重憂之聲、拉結氏哭子、以無存故、而不納慰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、在 拉瑪 聞憂聲、即悲哀痛哭之聲、 拉結 哭其子、不肯受慰、以子無存故、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Se oye un grito en Ramá, lamentos y amargo llanto. Es Raquel, que llora por sus hijos y no quiere ser consolada; ¡sus hijos ya no existen!»
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “라마에서 한 소리가 들리니 슬퍼하고 통곡하는 소리이다. 라헬이 자식을 잃고 슬퍼하며 위로 받기를 거절하는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание, – плачет о детях своих Рахиль , отказываясь утешиться, потому что их больше нет.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : On entend à Rama ╵une voix qui gémit et des sanglots amers : Rachel pleure ses fils et elle ne veut pas ╵se laisser consoler, car ses fils ne sont plus .
  • リビングバイブル - 主は私に、再び語りました。 「ラマ(バビロンの捕虜となったユダヤ人が集合させられた場所)で激しい泣き声が聞こえる。 ラケル(ヤコブの妻。 イスラエル王国の母として象徴的に言われている)は 子どものために泣いているが、 どうしても慰めることはできない。 それは、子どもがいなくなったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Ouve-se uma voz em Ramá, lamentação e amargo choro; é Raquel, que chora por seus filhos e recusa ser consolada, porque os seus filhos já não existem”.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Schreie ertönen in der Stadt Rama, überall hört man bitteres Klagen. Rahel weint um ihre Kinder, sie will sich nicht trösten lassen, denn ihre Kinder wurden ihr genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ได้ยินเสียงหนึ่งในรามาห์ เป็นเสียงคร่ำครวญสะอึกสะอื้น ราเชลร่ำไห้ถึงลูกๆ ของนาง และไม่ยอมรับคำปลอบโยนใดๆ เพราะลูกๆ ของนางจากไปเสียแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “เสียง​ที่​ได้ยิน​ใน​หมู่บ้าน​รามาห์ คือ​เสียง​ร้องไห้​และ​ร้อง​คร่ำครวญ​อัน​ดัง นาง​ราเชล​ร่ำไห้​เพราะ​ลูกๆ ของ​นาง และ​นาง​ไม่​ยอม​ให้​ปลอบใจ เพราะ​ลูกๆ ของ​นาง​ตาย​เสีย​แล้ว”
交叉引用
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Giê-rê-mi 40:1 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp cho Giê-rê-mi sau khi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, trả tự do cho Giê-rê-mi tại Ra-ma. Ông sai tìm Giê-rê-mi đang bị xiềng chung với đoàn phu tù Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị lưu đày qua xứ Ba-by-lôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯因她儿女受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯因她儿女受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 当代译本 - 耶和华说: “在拉玛有痛哭哀号的声音, 是拉结在为儿女哀恸, 不肯接受安慰, 因为他们都死了。”
  • 圣经新译本 - 耶和华这样说: “在拉玛听见有声音, 是痛哭哀号的声音; 拉结为她的儿女哀哭, 不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “在拉玛听见号啕痛哭的声音, 是拉结哭她儿女,不肯受安慰, 因为他们都不在了。”
  • New International Version - This is what the Lord says: “A voice is heard in Ramah, mourning and great weeping, Rachel weeping for her children and refusing to be comforted, because they are no more.”
  • New International Reader's Version - The Lord says, “A voice is heard in Ramah. It is the sound of weeping and deep sadness. Rachel is weeping for her children. She refuses to be comforted, because they are gone.”
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping. Rachel is weeping for her children; she refuses to be comforted for her children, because they are no more.”
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “A cry is heard in Ramah— deep anguish and bitter weeping. Rachel weeps for her children, refusing to be comforted— for her children are gone.”
  • The Message - Again, God’s Message: “Listen to this! Laments coming out of Ramah, wild and bitter weeping. It’s Rachel weeping for her children, Rachel refusing all solace. Her children are gone, gone—long gone into exile.” But God says, “Stop your incessant weeping, hold back your tears. Collect wages from your grief work.” God’s Decree. “They’ll be coming back home! There’s hope for your children.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: A voice was heard in Ramah, a lament with bitter weeping — Rachel weeping for her children, refusing to be comforted for her children because they are no more.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “A voice is heard in Ramah, Lamenting and bitter weeping. Rachel is weeping for her children; She refuses to be comforted for her children, Because they are no more.”
  • New King James Version - Thus says the Lord: “A voice was heard in Ramah, Lamentation and bitter weeping, Rachel weeping for her children, Refusing to be comforted for her children, Because they are no more.”
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “A voice is heard in Ramah, Lamentation (songs of mourning) and bitter weeping. Rachel (Israel) is weeping for her children; She refuses to be comforted for her children, Because they are gone.”
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: A voice is heard in Ramah, lamentation, and bitter weeping, Rachel weeping for her children; she refuseth to be comforted for her children, because they are not.
  • King James Version - Thus saith the Lord; A voice was heard in Ramah, lamentation, and bitter weeping; Rachel weeping for her children refused to be comforted for her children, because they were not.
  • New English Translation - The Lord says, “A sound is heard in Ramah, a sound of crying in bitter grief. It is the sound of Rachel weeping for her children and refusing to be comforted, because her children are gone.”
  • World English Bible - Yahweh says: “A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping, Rachel weeping for her children. She refuses to be comforted for her children, because they are no more.”
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯受安慰, 因為他們都不在了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯因她兒女受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號咷痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯因她兒女受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「在拉瑪有痛哭哀號的聲音, 是拉結在為兒女哀慟, 不肯接受安慰, 因為他們都死了。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “在拉瑪聽見有聲音, 是痛哭哀號的聲音; 拉結為她的兒女哀哭, 不肯受安慰, 因為他們都不在了。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『在 拉瑪 聽見有聲音, 悲苦痛哭 的聲音 , 是 拉結 哭她的兒女, 不肯因兒女的緣故而受安慰, 因為他們 不在了。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「在拉瑪聽見號啕痛哭的聲音, 是拉結哭她兒女,不肯受安慰, 因為他們都不在了。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、在拉瑪聞聲、號咷痛哭、乃拉結氏哭子、而不受慰、以其無存也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、在拉馬聞悲泣、哀哭、重憂之聲、拉結氏哭子、以無存故、而不納慰。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、在 拉瑪 聞憂聲、即悲哀痛哭之聲、 拉結 哭其子、不肯受慰、以子無存故、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Se oye un grito en Ramá, lamentos y amargo llanto. Es Raquel, que llora por sus hijos y no quiere ser consolada; ¡sus hijos ya no existen!»
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “라마에서 한 소리가 들리니 슬퍼하고 통곡하는 소리이다. 라헬이 자식을 잃고 슬퍼하며 위로 받기를 거절하는구나.”
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание, – плачет о детях своих Рахиль , отказываясь утешиться, потому что их больше нет.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Голос слышен в Раме , плач и горькое рыдание. Это Рахиля плачет о детях своих и не находит утешения, потому что их больше нет .
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : On entend à Rama ╵une voix qui gémit et des sanglots amers : Rachel pleure ses fils et elle ne veut pas ╵se laisser consoler, car ses fils ne sont plus .
  • リビングバイブル - 主は私に、再び語りました。 「ラマ(バビロンの捕虜となったユダヤ人が集合させられた場所)で激しい泣き声が聞こえる。 ラケル(ヤコブの妻。 イスラエル王国の母として象徴的に言われている)は 子どものために泣いているが、 どうしても慰めることはできない。 それは、子どもがいなくなったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Ouve-se uma voz em Ramá, lamentação e amargo choro; é Raquel, que chora por seus filhos e recusa ser consolada, porque os seus filhos já não existem”.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: »Schreie ertönen in der Stadt Rama, überall hört man bitteres Klagen. Rahel weint um ihre Kinder, sie will sich nicht trösten lassen, denn ihre Kinder wurden ihr genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ได้ยินเสียงหนึ่งในรามาห์ เป็นเสียงคร่ำครวญสะอึกสะอื้น ราเชลร่ำไห้ถึงลูกๆ ของนาง และไม่ยอมรับคำปลอบโยนใดๆ เพราะลูกๆ ของนางจากไปเสียแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดัง​นี้ “เสียง​ที่​ได้ยิน​ใน​หมู่บ้าน​รามาห์ คือ​เสียง​ร้องไห้​และ​ร้อง​คร่ำครวญ​อัน​ดัง นาง​ราเชล​ร่ำไห้​เพราะ​ลูกๆ ของ​นาง และ​นาง​ไม่​ยอม​ให้​ปลอบใจ เพราะ​ลูกๆ ของ​นาง​ตาย​เสีย​แล้ว”
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 35:19 - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”
  • Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Giê-rê-mi 40:1 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp cho Giê-rê-mi sau khi Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, trả tự do cho Giê-rê-mi tại Ra-ma. Ông sai tìm Giê-rê-mi đang bị xiềng chung với đoàn phu tù Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị lưu đày qua xứ Ba-by-lôn.
圣经
资源
计划
奉献