Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 新标点和合本 - 那时,处女必欢乐跳舞; 年少的、年老的,也必一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,少女必欢乐跳舞; 年轻的、年老的,都一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,少女必欢乐跳舞; 年轻的、年老的,都一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为喜乐。
  • 当代译本 - 那时,少女要欢然起舞, 老人和青年要一起快乐。 我要使他们转忧为喜, 我要安慰他们,使他们欢喜, 不再愁苦。
  • 圣经新译本 - 那时,童女必欢乐跳舞, 年轻的和年老的一起欢乐。 我必使他们的悲哀变为喜乐, 我必安慰他们, 使他们从忧愁中得着欢乐。
  • 现代标点和合本 - 那时处女必欢乐跳舞, 年少的、年老的也必一同欢乐, 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • 和合本(拼音版) - 那时处女必欢乐跳舞, 年少的、年老的,也必一同欢乐, 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • New International Version - Then young women will dance and be glad, young men and old as well. I will turn their mourning into gladness; I will give them comfort and joy instead of sorrow.
  • New International Reader's Version - Then young women will dance and be glad. And so will the men, young and old alike. I will turn their mourning into gladness. I will comfort them. And I will give them joy instead of sorrow.
  • English Standard Version - Then shall the young women rejoice in the dance, and the young men and the old shall be merry. I will turn their mourning into joy; I will comfort them, and give them gladness for sorrow.
  • New Living Translation - The young women will dance for joy, and the men—old and young—will join in the celebration. I will turn their mourning into joy. I will comfort them and exchange their sorrow for rejoicing.
  • Christian Standard Bible - Then the young women will rejoice with dancing, while young and old men rejoice together. I will turn their mourning into joy, give them consolation, and bring happiness out of grief.
  • New American Standard Bible - Then the virgin will rejoice in the dance, And the young men and the old together; For I will turn their mourning into joy And comfort them, and give them joy for their sorrow.
  • New King James Version - “Then shall the virgin rejoice in the dance, And the young men and the old, together; For I will turn their mourning to joy, Will comfort them, And make them rejoice rather than sorrow.
  • Amplified Bible - Then the virgin will rejoice in the dance, And the young men and old, together, For I will turn their mourning into joy And will comfort them and make them rejoice after their sorrow.
  • American Standard Version - Then shall the virgin rejoice in the dance, and the young men and the old together; for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • King James Version - Then shall the virgin rejoice in the dance, both young men and old together: for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • New English Translation - The Lord says, “At that time young women will dance and be glad. Young men and old men will rejoice. I will turn their grief into gladness. I will give them comfort and joy in place of their sorrow.
  • World English Bible - Then the virgin will rejoice in the dance; the young men and the old together; for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • 新標點和合本 - 那時,處女必歡樂跳舞; 年少的、年老的,也必一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,少女必歡樂跳舞; 年輕的、年老的,都一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,少女必歡樂跳舞; 年輕的、年老的,都一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為喜樂。
  • 當代譯本 - 那時,少女要歡然起舞, 老人和青年要一起快樂。 我要使他們轉憂為喜, 我要安慰他們,使他們歡喜, 不再愁苦。
  • 聖經新譯本 - 那時,童女必歡樂跳舞, 年輕的和年老的一起歡樂。 我必使他們的悲哀變為喜樂, 我必安慰他們, 使他們從憂愁中得著歡樂。
  • 呂振中譯本 - 那時處女必以舞蹈而歡樂, 年青的和年老的一起 歡樂 。 我必使他們的悲哀變為喜樂; 我必安慰他們, 使他們從憂愁中得到歡樂。
  • 現代標點和合本 - 那時處女必歡樂跳舞, 年少的、年老的也必一同歡樂, 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為快樂。
  • 文理和合譯本 - 斯時也、處女舞蹈歡欣、少者老者同樂、蓋我使之轉哀為樂、加以慰藉、俾易憂為喜也、
  • 文理委辦譯本 - 男女老幼、靡不踴躍、隨在懽欣、蓋我使人轉憂為喜、破愁為樂、後加慰藉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時處女將舞蹈歡欣、壯男老叟亦若是、蓋我使其憂變為喜、又加慰藉、使其愁煩之後得歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces las jóvenes danzarán con alegría, y los jóvenes junto con los ancianos. Convertiré su duelo en gozo, y los consolaré; transformaré su dolor en alegría.
  • 현대인의 성경 - 그때 처녀들이 춤을 추고 기뻐할 것이며 청년들과 노인들이 함께 즐거워할 것이다. 나는 그들의 슬픔이 변하여 기쁨이 되게 하고 그들을 위로하여 근심 대신 기쁨을 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les jeunes filles ╵danseront dans la joie, de même que les jeunes gens ╵et les vieillards. Et je transformerai ╵leur deuil en allégresse, je les consolerai ╵de leurs chagrins, oui, je les réjouirai.
  • リビングバイブル - 娘たちは喜びのあまり踊り出し、 男たちは、年老いた者も若者も陽気にはしゃぎます。 「わたしは彼らの嘆きを喜びに変え、 彼らを慰め、楽しませる。 苦しいことばかりの捕虜の時代は、 もう過去のこととなった。
  • Nova Versão Internacional - Então as moças dançarão de alegria, como também os jovens e os velhos. Transformarei o lamento deles em júbilo; eu lhes darei consolo e alegria em vez de tristeza.
  • Hoffnung für alle - Die Mädchen tanzen im Reigen, die jungen Männer und die Alten feiern miteinander. Denn ich verwandle ihre Trauer in Freude, ich tröste sie und mache sie wieder froh nach all ihrem Leid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงสาวจะร่ายรำและยินดี ผู้ชายทั้งหนุ่มและแก่ก็เช่นกัน เราจะเปลี่ยนความโศกเศร้าของเขาให้กลายเป็นความยินดี เราจะให้การปลอบประโลมและความชื่นชมยินดีแก่เขาแทนความทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น หญิง​สาว​จะ​ร่ายรำ​ด้วย​ความ​ร่าเริง​ใจ ชาย​หนุ่ม​และ​ผู้​สูง​วัย​จะ​มี​ความ​สุข เรา​จะ​ทำ​ให้​การ​ร้อง​คร่ำครวญ​กลาย​เป็น​ความ​ยินดี เรา​จะ​ปลอบ​ประโลม​พวก​เขา และ​ให้​ความ​ยินดี​แทน​ความ​เศร้า​ใจ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Xa-cha-ri 8:19 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Cuộc kiêng ăn tháng tư, tháng năm, tháng bảy, và tháng mười sẽ được đổi thành những ngày lễ vui mừng, những mùa hân hoan của nhà Giu-đa. Vậy, các ngươi phải yêu chuộng công lý và hòa bình.
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ê-xơ-tê 9:22 - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Nê-hê-mi 12:27 - Vào dịp khánh thành vách tường Giê-ru-sa-lem, người Lê-vi ở khắp nơi được mời về tham gia phần nghi lễ. Lễ khánh thành tổ chức trong tinh thần hân hoan, cảm tạ với tiếng ca hát, hòa với tiếng chập chõa, đàn hạc, và đàn lia.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • 新标点和合本 - 那时,处女必欢乐跳舞; 年少的、年老的,也必一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,少女必欢乐跳舞; 年轻的、年老的,都一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,少女必欢乐跳舞; 年轻的、年老的,都一同欢乐; 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为喜乐。
  • 当代译本 - 那时,少女要欢然起舞, 老人和青年要一起快乐。 我要使他们转忧为喜, 我要安慰他们,使他们欢喜, 不再愁苦。
  • 圣经新译本 - 那时,童女必欢乐跳舞, 年轻的和年老的一起欢乐。 我必使他们的悲哀变为喜乐, 我必安慰他们, 使他们从忧愁中得着欢乐。
  • 现代标点和合本 - 那时处女必欢乐跳舞, 年少的、年老的也必一同欢乐, 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • 和合本(拼音版) - 那时处女必欢乐跳舞, 年少的、年老的,也必一同欢乐, 因为我要使他们的悲哀变为欢喜, 并要安慰他们,使他们的愁烦转为快乐。
  • New International Version - Then young women will dance and be glad, young men and old as well. I will turn their mourning into gladness; I will give them comfort and joy instead of sorrow.
  • New International Reader's Version - Then young women will dance and be glad. And so will the men, young and old alike. I will turn their mourning into gladness. I will comfort them. And I will give them joy instead of sorrow.
  • English Standard Version - Then shall the young women rejoice in the dance, and the young men and the old shall be merry. I will turn their mourning into joy; I will comfort them, and give them gladness for sorrow.
  • New Living Translation - The young women will dance for joy, and the men—old and young—will join in the celebration. I will turn their mourning into joy. I will comfort them and exchange their sorrow for rejoicing.
  • Christian Standard Bible - Then the young women will rejoice with dancing, while young and old men rejoice together. I will turn their mourning into joy, give them consolation, and bring happiness out of grief.
  • New American Standard Bible - Then the virgin will rejoice in the dance, And the young men and the old together; For I will turn their mourning into joy And comfort them, and give them joy for their sorrow.
  • New King James Version - “Then shall the virgin rejoice in the dance, And the young men and the old, together; For I will turn their mourning to joy, Will comfort them, And make them rejoice rather than sorrow.
  • Amplified Bible - Then the virgin will rejoice in the dance, And the young men and old, together, For I will turn their mourning into joy And will comfort them and make them rejoice after their sorrow.
  • American Standard Version - Then shall the virgin rejoice in the dance, and the young men and the old together; for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • King James Version - Then shall the virgin rejoice in the dance, both young men and old together: for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • New English Translation - The Lord says, “At that time young women will dance and be glad. Young men and old men will rejoice. I will turn their grief into gladness. I will give them comfort and joy in place of their sorrow.
  • World English Bible - Then the virgin will rejoice in the dance; the young men and the old together; for I will turn their mourning into joy, and will comfort them, and make them rejoice from their sorrow.
  • 新標點和合本 - 那時,處女必歡樂跳舞; 年少的、年老的,也必一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為快樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,少女必歡樂跳舞; 年輕的、年老的,都一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,少女必歡樂跳舞; 年輕的、年老的,都一同歡樂; 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為喜樂。
  • 當代譯本 - 那時,少女要歡然起舞, 老人和青年要一起快樂。 我要使他們轉憂為喜, 我要安慰他們,使他們歡喜, 不再愁苦。
  • 聖經新譯本 - 那時,童女必歡樂跳舞, 年輕的和年老的一起歡樂。 我必使他們的悲哀變為喜樂, 我必安慰他們, 使他們從憂愁中得著歡樂。
  • 呂振中譯本 - 那時處女必以舞蹈而歡樂, 年青的和年老的一起 歡樂 。 我必使他們的悲哀變為喜樂; 我必安慰他們, 使他們從憂愁中得到歡樂。
  • 現代標點和合本 - 那時處女必歡樂跳舞, 年少的、年老的也必一同歡樂, 因為我要使他們的悲哀變為歡喜, 並要安慰他們,使他們的愁煩轉為快樂。
  • 文理和合譯本 - 斯時也、處女舞蹈歡欣、少者老者同樂、蓋我使之轉哀為樂、加以慰藉、俾易憂為喜也、
  • 文理委辦譯本 - 男女老幼、靡不踴躍、隨在懽欣、蓋我使人轉憂為喜、破愁為樂、後加慰藉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時處女將舞蹈歡欣、壯男老叟亦若是、蓋我使其憂變為喜、又加慰藉、使其愁煩之後得歡樂、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces las jóvenes danzarán con alegría, y los jóvenes junto con los ancianos. Convertiré su duelo en gozo, y los consolaré; transformaré su dolor en alegría.
  • 현대인의 성경 - 그때 처녀들이 춤을 추고 기뻐할 것이며 청년들과 노인들이 함께 즐거워할 것이다. 나는 그들의 슬픔이 변하여 기쁨이 되게 하고 그들을 위로하여 근심 대신 기쁨을 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - И девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Девушки будут плясать, ликуя, юноши и старики будут веселиться вместе. Я обращу их печаль в ликование, утешу их, дам им радость вместо скорби.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les jeunes filles ╵danseront dans la joie, de même que les jeunes gens ╵et les vieillards. Et je transformerai ╵leur deuil en allégresse, je les consolerai ╵de leurs chagrins, oui, je les réjouirai.
  • リビングバイブル - 娘たちは喜びのあまり踊り出し、 男たちは、年老いた者も若者も陽気にはしゃぎます。 「わたしは彼らの嘆きを喜びに変え、 彼らを慰め、楽しませる。 苦しいことばかりの捕虜の時代は、 もう過去のこととなった。
  • Nova Versão Internacional - Então as moças dançarão de alegria, como também os jovens e os velhos. Transformarei o lamento deles em júbilo; eu lhes darei consolo e alegria em vez de tristeza.
  • Hoffnung für alle - Die Mädchen tanzen im Reigen, die jungen Männer und die Alten feiern miteinander. Denn ich verwandle ihre Trauer in Freude, ich tröste sie und mache sie wieder froh nach all ihrem Leid.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงสาวจะร่ายรำและยินดี ผู้ชายทั้งหนุ่มและแก่ก็เช่นกัน เราจะเปลี่ยนความโศกเศร้าของเขาให้กลายเป็นความยินดี เราจะให้การปลอบประโลมและความชื่นชมยินดีแก่เขาแทนความทุกข์โศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น หญิง​สาว​จะ​ร่ายรำ​ด้วย​ความ​ร่าเริง​ใจ ชาย​หนุ่ม​และ​ผู้​สูง​วัย​จะ​มี​ความ​สุข เรา​จะ​ทำ​ให้​การ​ร้อง​คร่ำครวญ​กลาย​เป็น​ความ​ยินดี เรา​จะ​ปลอบ​ประโลม​พวก​เขา และ​ให้​ความ​ยินดี​แทน​ความ​เศร้า​ใจ
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Y-sai 65:18 - Hãy mừng rỡ; hân hoan mãi mãi trong việc Ta sáng tạo! Và kìa! Ta sẽ tạo dựng Giê-ru-sa-lem như là nơi phước hạnh. Dân cư của nó sẽ là nguồn vui.
  • Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
  • Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Xa-cha-ri 8:19 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Cuộc kiêng ăn tháng tư, tháng năm, tháng bảy, và tháng mười sẽ được đổi thành những ngày lễ vui mừng, những mùa hân hoan của nhà Giu-đa. Vậy, các ngươi phải yêu chuộng công lý và hòa bình.
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ê-xơ-tê 9:22 - ăn mừng vui vẻ, gửi quà cho nhau và cho người nghèo khổ, vì đó là những ngày người Do Thái được giải thoát khỏi kẻ thù, đổi buồn ra vui, khổ đau thành sung sướng.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 12:43 - Hôm ấy, người ta dâng rất nhiều sinh tế vì Đức Chúa Trời làm cho mọi người hân hoan phấn khởi. Phụ nữ, trẻ em cũng hớn hở vui mừng. Từ Giê-ru-sa-lem tiếng reo vui vang đến tận miền xa.
  • Nê-hê-mi 12:27 - Vào dịp khánh thành vách tường Giê-ru-sa-lem, người Lê-vi ở khắp nơi được mời về tham gia phần nghi lễ. Lễ khánh thành tổ chức trong tinh thần hân hoan, cảm tạ với tiếng ca hát, hòa với tiếng chập chõa, đàn hạc, và đàn lia.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
圣经
资源
计划
奉献