逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
- 新标点和合本 - 因耶和华救赎了雅各, 救赎他脱离比他更强之人的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华救赎了雅各, 救赎他脱离比他更强之人的手。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华救赎了雅各, 救赎他脱离比他更强之人的手。
- 当代译本 - 因为耶和华必拯救雅各, 必从强敌手中救赎他们。
- 圣经新译本 - 因为耶和华买赎了雅各, 从比他更强的人手中把他救赎了出来。
- 现代标点和合本 - 因耶和华救赎了雅各, 救赎他脱离比他更强之人的手。
- 和合本(拼音版) - 因耶和华救赎了雅各, 救赎他脱离比他更强之人的手。
- New International Version - For the Lord will deliver Jacob and redeem them from the hand of those stronger than they.
- New International Reader's Version - I will set the people of Jacob free. I will save them from those who are stronger than they are.
- English Standard Version - For the Lord has ransomed Jacob and has redeemed him from hands too strong for him.
- New Living Translation - For the Lord has redeemed Israel from those too strong for them.
- Christian Standard Bible - for the Lord has ransomed Jacob and redeemed him from the power of one stronger than he.”
- New American Standard Bible - For the Lord has ransomed Jacob And redeemed him from the hand of him who was stronger than he.
- New King James Version - For the Lord has redeemed Jacob, And ransomed him from the hand of one stronger than he.
- Amplified Bible - For the Lord has ransomed Jacob And has redeemed him from the hand of him who was stronger than he.
- American Standard Version - For Jehovah hath ransomed Jacob, and redeemed him from the hand of him that was stronger than he.
- King James Version - For the Lord hath redeemed Jacob, and ransomed him from the hand of him that was stronger than he.
- New English Translation - For the Lord will rescue the descendants of Jacob. He will secure their release from those who had overpowered them.
- World English Bible - For Yahweh has ransomed Jacob, and redeemed him from the hand of him who was stronger than he.
- 新標點和合本 - 因耶和華救贖了雅各, 救贖他脫離比他更強之人的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華救贖了雅各, 救贖他脫離比他更強之人的手。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華救贖了雅各, 救贖他脫離比他更強之人的手。
- 當代譯本 - 因為耶和華必拯救雅各, 必從強敵手中救贖他們。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華買贖了雅各, 從比他更強的人手中把他救贖了出來。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主贖救了 雅各 , 贖回了他脫離比他強的人的手。
- 現代標點和合本 - 因耶和華救贖了雅各, 救贖他脫離比他更強之人的手。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華贖雅各、援之脫強於彼者之手、
- 文理委辦譯本 - 蓋耶和華救雅各家、免為強暴所害。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主救贖 雅各 、救贖之脫於強於彼者之手、 或作蓋主贖雅各救之於強暴者之手
- Nueva Versión Internacional - Porque el Señor rescató a Jacob; lo redimió de una mano más poderosa.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 이스라엘을 해방시키고 그들을 강한 자의 손에서 구할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Господь искупит Иакова и избавит от рук тех, кто сильнее.
- Восточный перевод - Вечный искупит потомков Якуба и избавит от рук тех, кто сильнее.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный искупит потомков Якуба и избавит от рук тех, кто сильнее.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный искупит потомков Якуба и избавит от рук тех, кто сильнее.
- La Bible du Semeur 2015 - parce que l’Eternel ╵délivrera Jacob, et le libérera ╵d’un ennemi plus fort que lui.
- リビングバイブル - イスラエルを、 とても歯が立たない敵の手から救い出すのです。
- Nova Versão Internacional - O Senhor resgatou Jacó e o libertou das mãos do que é mais forte do que ele.
- Hoffnung für alle - Ja, ich, der Herr, habe die Nachkommen von Jakob erlöst, ich habe sie aus der Gewalt ihrer übermächtigen Feinde befreit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงไถ่ยาโคบ จะทรงไถ่พวกเขาออกจากมือของผู้ที่เข้มแข็งกว่าพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้าได้ไถ่ยาโคบ และได้ช่วยเขาให้รอดจากมือของผู้ที่แข็งแกร่งกว่า
交叉引用
- Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
- Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
- Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
- Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
- Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.