逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 仰望从小山或从大山的喧嚷中得帮助, 真是枉然的。 以色列得救,诚然在乎耶和华我们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从小山来的真是枉然, 大山的喧嚷也是枉然 。 以色列得救,诚然在乎耶和华—我们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 从小山来的真是枉然, 大山的喧嚷也是枉然 。 以色列得救,诚然在乎耶和华—我们的 神。
- 当代译本 - 在高山丘陵上狂欢、 拜偶像真是枉然, 唯有我们的上帝耶和华才能拯救以色列。
- 圣经新译本 - 小山和大山上的喧嚷,真是徒然的, 以色列的救恩诚然在于耶和华我们的 神。
- 现代标点和合本 - 仰望从小山或从大山的喧嚷中得帮助, 真是枉然的, 以色列得救诚然在乎耶和华我们的神。
- 和合本(拼音版) - 仰望从小山或从大山的喧嚷中得帮助, 真是枉然的。 以色列得救,诚然在乎耶和华我们的上帝。
- New International Version - Surely the idolatrous commotion on the hills and mountains is a deception; surely in the Lord our God is the salvation of Israel.
- New International Reader's Version - The gods we worship on the hills and mountains are useless. You are the Lord our God. You are the only one who can save us.
- English Standard Version - Truly the hills are a delusion, the orgies on the mountains. Truly in the Lord our God is the salvation of Israel.
- New Living Translation - Our worship of idols on the hills and our religious orgies on the mountains are a delusion. Only in the Lord our God will Israel ever find salvation.
- Christian Standard Bible - Surely, falsehood comes from the hills, commotion from the mountains, but the salvation of Israel is only in the Lord our God.
- New American Standard Bible - Certainly the hills are a deception, Commotion on the mountains. Certainly in the Lord our God Is the salvation of Israel.
- New King James Version - Truly, in vain is salvation hoped for from the hills, And from the multitude of mountains; Truly, in the Lord our God Is the salvation of Israel.
- Amplified Bible - Truly, [the hope of salvation from] the hill [where idols are worshiped] is a deception, A tumult and noisy multitude on the mountains; Truly in the Lord our God Is the salvation of Israel.
- American Standard Version - Truly in vain is the help that is looked for from the hills, the tumult on the mountains: truly in Jehovah our God is the salvation of Israel.
- King James Version - Truly in vain is salvation hoped for from the hills, and from the multitude of mountains: truly in the Lord our God is the salvation of Israel.
- New English Translation - We know our noisy worship of false gods on the hills and mountains did not help us. We know that the Lord our God is the only one who can deliver Israel.
- World English Bible - Truly in vain is help from the hills, the tumult on the mountains. Truly the salvation of Israel is in Yahweh our God.
- 新標點和合本 - 仰望從小山或從大山的喧嚷中得幫助, 真是枉然的。 以色列得救,誠然在乎耶和華-我們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從小山來的真是枉然, 大山的喧嚷也是枉然 。 以色列得救,誠然在乎耶和華-我們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從小山來的真是枉然, 大山的喧嚷也是枉然 。 以色列得救,誠然在乎耶和華—我們的 神。
- 當代譯本 - 在高山丘陵上狂歡、 拜偶像真是枉然, 唯有我們的上帝耶和華才能拯救以色列。
- 聖經新譯本 - 小山和大山上的喧嚷,真是徒然的, 以色列的救恩誠然在於耶和華我們的 神。
- 呂振中譯本 - 實在的,要從小山 的聲音 、從大山 的 喧嘩, 得幫助 、都是徒勞的; 實在的, 以色列 之得救 都在於永恆主我們的上帝。
- 現代標點和合本 - 仰望從小山或從大山的喧嚷中得幫助, 真是枉然的, 以色列得救誠然在乎耶和華我們的神。
- 文理和合譯本 - 瞻仰岡陵、恃山上之喧闐、實屬徒然、以色列之拯救、乃在我上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 禱彼岡巒、俱為徒勞、惟我上帝耶和華拯救以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 望自諸山眾嶺得救乃徒然、 以色列 得救、惟恃主我之天主、
- Nueva Versión Internacional - Ciertamente son un engaño las colinas, y una mentira el estruendo sobre las montañas. Ciertamente en el Señor nuestro Dios está la salvación de Israel.
- 현대인의 성경 - 우리가 산언덕에서 떠들어대며 우상을 섬겼으나 헛것이었습니다. 참으로 이스라엘의 구원은 우리 하나님 여호와에게만 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Поистине, поклонение идолам на холмах и сборища на горах являются обманом. Поистине, лишь в Господе, нашем Боге, спасение для Израиля.
- Восточный перевод - Поистине, поклонение идолам на холмах – обман, как и сборища на горах. Поистине, лишь в Вечном, нашем Боге, спасение для Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, поклонение идолам на холмах – обман, как и сборища на горах. Поистине, лишь в Вечном, нашем Боге, спасение для Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, поклонение идолам на холмах – обман, как и сборища на горах. Поистине, лишь в Вечном, нашем Боге, спасение для Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, on nous a trompés ╵là-haut sur les collines, ╵par le tapage ╵entendu sur les monts. Mais, c’est l’Eternel notre Dieu qui accomplit le salut d’Israël.
- リビングバイブル - 丘の上で偶像を拝んだり、 山の上でお祭り騒ぎをするのはもううんざりです。 私たちは悪い夢を見ていました。 神だけに、イスラエルの助けと救いがあるのです。
- Nova Versão Internacional - De fato, a agitação idólatra nas colinas e o murmúrio nos montes é um engano. No Senhor, no nosso Deus, está a salvação de Israel.
- Hoffnung für alle - Es ist wahr: Die Götter, zu denen wir auf den Hügeln laut geschrien haben, helfen uns nicht. Nur du, Herr, kannst Israel retten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท้จริงการกราบไหว้รูปเคารพบนเนินเขาและภูเขาต่างๆ ล้วนเป็นเรื่องหลอกลวงและไร้ประโยชน์ แท้จริงความรอดของอิสราเอล อยู่ในพระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จริงทีเดียว เสียงชุลมุนบนเนินเขาสูง และบนภูเขาเป็นสิ่งลวงหลอก จริงทีเดียว ความรอดของอิสราเอล อยู่ในพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรา
交叉引用
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
- Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
- Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
- Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
- Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
- Thi Thiên 37:39 - Chúa Hằng Hữu cứu người tin kính; Ngài là nơi ẩn trú lúc gian nan.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Y-sai 45:20 - “Hãy tụ họp lại và đến, hỡi các dân lánh nạn từ các nước chung quanh. Thật dại dột, họ là những người khiêng tượng gỗ và cầu khẩn với thần không có quyền giải cứu!
- Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- Y-sai 46:7 - Chúng rước tượng trên vai khiêng đi, và khi chúng đặt đâu tượng ngồi đó. Vì các tượng ấy không thể cử động. Khi có người cầu khẩn, tượng không đáp lời. Tượng không thể cứu bất cứ ai trong lúc gian nguy.
- Y-sai 46:8 - Đừng quên điều này! Hãy giữ nó trong trí! Hãy ghi nhớ, hỡi những người phạm tội.
- Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
- Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 3:8 - Chiến thắng đến từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin ban phước trên con dân Ngài.
- Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
- Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!