逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
- 新标点和合本 - “你向净光的高处举目观看, 你在何处没有淫行呢? 你坐在道旁等候, 好像阿拉伯人在旷野埋伏一样, 并且你的淫行邪恶玷污了全地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你举目向光秃的高地观看, 何处没有你的淫行呢? 你坐在道路旁等候, 好像阿拉伯人在旷野埋伏, 你的淫行和邪恶使全地污秽了。
- 和合本2010(神版-简体) - 你举目向光秃的高地观看, 何处没有你的淫行呢? 你坐在道路旁等候, 好像阿拉伯人在旷野埋伏, 你的淫行和邪恶使全地污秽了。
- 当代译本 - “你举目看看那些光秃的高山, 你在哪里没有被玷污过呢? 你坐在路旁等候情郎, 就像旷野的游牧民, 你的淫乱恶行玷污了土地。
- 圣经新译本 - “你向光秃的高冈举目看看, 哪里没有你的淫迹? 你坐在路边等候情人, 像阿拉伯人在旷野埋伏一样。 你以淫乱和邪恶, 把这地玷污了。
- 现代标点和合本 - “你向净光的高处举目观看, 你在何处没有淫行呢? 你坐在道旁等候, 好像阿拉伯人在旷野埋伏一样, 并且你的淫行、邪恶玷污了全地。
- 和合本(拼音版) - “你向净光的高处举目观看, 你在何处没有淫行呢? 你坐在道旁等候, 好像阿拉伯人在旷野埋伏一样, 并且你的淫行邪恶玷污了全地。
- New International Version - “Look up to the barren heights and see. Is there any place where you have not been ravished? By the roadside you sat waiting for lovers, sat like a nomad in the desert. You have defiled the land with your prostitution and wickedness.
- New International Reader's Version - “Look up at the bare hilltops. Is there any place where you have not worshiped other gods? You have been unfaithful to me like a wife committing adultery. By the side of the road you sat waiting for lovers. You sat there like someone who wanders in the desert. You have made the land impure. You are like a sinful prostitute.
- English Standard Version - Lift up your eyes to the bare heights, and see! Where have you not been ravished? By the waysides you have sat awaiting lovers like an Arab in the wilderness. You have polluted the land with your vile whoredom.
- New Living Translation - “Look at the shrines on every hilltop. Is there any place you have not been defiled by your adultery with other gods? You sit like a prostitute beside the road waiting for a customer. You sit alone like a nomad in the desert. You have polluted the land with your prostitution and your wickedness.
- The Message - “Look around at the hills. Where have you not had sex? You’ve camped out like hunters stalking deer. You’ve solicited many lover-gods, Like a streetwalking whore chasing after other gods. And so the rain has stopped. No more rain from the skies! But it doesn’t even faze you. Brazen as whores, you carry on as if you’ve done nothing wrong. Then you have the nerve to call out, ‘My father! You took care of me when I was a child. Why not now? Are you going to keep up your anger nonstop?’ That’s your line. Meanwhile you keep sinning nonstop.”
- Christian Standard Bible - Look to the barren heights and see. Where have you not been immoral? You sat waiting for them beside the highways like a nomad in the desert. You have defiled the land with your prostitution and wickedness.
- New American Standard Bible - “Raise your eyes to the bare heights and see; Where have you not been violated? You have sat for them by the roads Like an Arab in the desert, And you have defiled a land With your prostitution and your wickedness.
- New King James Version - “Lift up your eyes to the desolate heights and see: Where have you not lain with men? By the road you have sat for them Like an Arabian in the wilderness; And you have polluted the land With your harlotries and your wickedness.
- Amplified Bible - “Lift up your eyes to the barren heights and see; Where have you not been violated? You sat by the road waiting [eagerly] for them [those man-made gods] Like an Arab [tribesman who waits to attack] in the desert, And you have desecrated the land With your [vile] prostitution and your wickedness (disobedience to God).
- American Standard Version - Lift up thine eyes unto the bare heights, and see; where hast thou not been lain with? By the ways hast thou sat for them, as an Arabian in the wilderness; and thou hast polluted the land with thy whoredoms and with thy wickedness.
- King James Version - Lift up thine eyes unto the high places, and see where thou hast not been lien with. In the ways hast thou sat for them, as the Arabian in the wilderness; and thou hast polluted the land with thy whoredoms and with thy wickedness.
- New English Translation - “Look up at the hilltops and consider this. You have had sex with other gods on every one of them. You waited for those gods like a thief lying in wait in the desert. You defiled the land by your wicked prostitution to other gods.
- World English Bible - “Lift up your eyes to the bare heights, and see! Where have you not been lain with? You have sat waiting for them by the road, as an Arabian in the wilderness. You have polluted the land with your prostitution and with your wickedness.
- 新標點和合本 - 你向淨光的高處舉目觀看, 你在何處沒有淫行呢? 你坐在道旁等候, 好像阿拉伯人在曠野埋伏一樣, 並且你的淫行邪惡玷污了全地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你舉目向光禿的高地觀看, 何處沒有你的淫行呢? 你坐在道路旁等候, 好像阿拉伯人在曠野埋伏, 你的淫行和邪惡使全地污穢了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你舉目向光禿的高地觀看, 何處沒有你的淫行呢? 你坐在道路旁等候, 好像阿拉伯人在曠野埋伏, 你的淫行和邪惡使全地污穢了。
- 當代譯本 - 「你舉目看看那些光禿的高山, 你在哪裡沒有被玷污過呢? 你坐在路旁等候情郎, 就像曠野的遊牧民, 你的淫亂惡行玷污了土地。
- 聖經新譯本 - “你向光禿的高岡舉目看看, 哪裡沒有你的淫跡? 你坐在路邊等候情人, 像阿拉伯人在曠野埋伏一樣。 你以淫亂和邪惡, 把這地玷污了。
- 呂振中譯本 - 你向無草木的高處舉目看吧! 在哪一個地方你沒有受過蹧蹋? 你坐在路旁等候 情人 , 好像 亞拉伯 人在曠野 埋伏着 一樣: 你竟用你的淫行和邪惡 把這地都沾污了。
- 現代標點和合本 - 「你向淨光的高處舉目觀看, 你在何處沒有淫行呢? 你坐在道旁等候, 好像阿拉伯人在曠野埋伏一樣, 並且你的淫行、邪惡玷汙了全地。
- 文理和合譯本 - 仰觀荒邱、爾何在未受玷污、爾坐道旁以待、若亞拉伯人之伏於曠野、以爾淫亂邪惡、污衊斯土、
- 文理委辦譯本 - 曠覽崇坵、何往非爾狥欲之地、爾憩坐途側以惑眾、若亞喇伯人、潛身曠野以害人、爾作惡縱欲、污衊斯邦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾舉目以望高邱、試觀何處非爾受污之地、爾坐道旁俟人、若 亞拉伯 人伏於曠野、爾行淫作惡、污穢斯地、
- Nueva Versión Internacional - »Fíjate bien en esas lomas estériles: ¡Dónde no se han acostado contigo! Como un beduino en el desierto, te sentabas junto al camino, a la espera de tus amantes. Has contaminado la tierra con tus infames prostituciones.
- 현대인의 성경 - 눈을 들어 산언덕을 바라보아라. 네가 창녀처럼 행하지 않은 곳이 한군데라도 있느냐? 너는 사막에 있는 아랍 사람처럼 길가에 앉아 사람을 기다리며 더러운 매춘 행위로 이 땅을 더럽혔다.
- Новый Русский Перевод - Подними взгляд на голые вершины и посмотри: есть ли место, где бы с тобою не блудили? Ты сидела у обочины, высматривая любовников, как араб в пустыне, высматривающий кого бы ограбить. Ты осквернила землю своим блудом и злодействами.
- Восточный перевод - Подними взгляд на голые вершины и посмотри: есть ли место, где бы ты не пускалась в блуд? Ты сидела у обочины и высматривала любовников, как араб в пустыне высматривает, кого бы ограбить. Ты осквернила землю своим блудом и злодействами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подними взгляд на голые вершины и посмотри: есть ли место, где бы ты не пускалась в блуд? Ты сидела у обочины и высматривала любовников, как араб в пустыне высматривает, кого бы ограбить. Ты осквернила землю своим блудом и злодействами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подними взгляд на голые вершины и посмотри: есть ли место, где бы ты не пускалась в блуд? Ты сидела у обочины и высматривала любовников, как араб в пустыне высматривает, кого бы ограбить. Ты осквернила землю своим блудом и злодействами.
- La Bible du Semeur 2015 - Lève les yeux, regarde ╵les hauteurs du pays : y a-t-il un endroit ╵où tu ne te sois pas ╵livrée à l’inconduite ? Tu guettais tes amants, assise ╵sur le bord des chemins, comme le Bédouin guette ses victimes ╵dans le désert. Et tu as souillé le pays par tes prostitutions ╵et actes mauvais !
- リビングバイブル - ほかの神々を拝む姦淫の罪で汚れていない所は、 国中どこにもない。 おまえたちは売春婦のように道ばたに座り込み、 相手が来るのを待っている。 荒野のベドウィン族のように、 たった一人で座っている。 おまえたちは、赦しがたい淫行の罪で 地を汚してしまった。
- Nova Versão Internacional - “Olhe para o campo e veja: Há algum lugar onde você não foi desonrada? À beira do caminho você se assentou à espera de amantes, assentou-se como um nômade no deserto. Você contaminou a terra com sua prostituição e impiedade.
- Hoffnung für alle - Sieh dich doch um! Kannst du mir einen Hügel nennen, auf dem du nicht Ehebruch begangen und andere Götter angebetet hast? Wie die Araber in der Wüste im Hinterhalt auf Beute lauern, so hast du ständig Ausschau nach deinen Liebhabern gehalten. Mit deiner Hurerei und Bosheit hast du das ganze Land entweiht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแหงนหน้ามองบนที่สูงอันเริศร้างทั้งหลาย ดูเถิด มีที่ไหนบ้างที่เจ้าไม่ได้ไปทำตัวแปดเปื้อนด้วยการล่วงประเวณี? เจ้านั่งคอยบรรดาชู้รักอยู่ริมทาง นั่งคอยเหมือนชนเผ่าเร่ร่อน ในทะเลทราย เจ้าทำให้แผ่นดินเป็นมลทิน เนื่องด้วยความสำส่อนและความชั่วร้ายของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงแหงนหน้าดูที่เนินเขาสูงสิ ที่ไหนบ้างที่เจ้าไม่ได้ไปหลับนอนกับใครมา เจ้าได้นั่งคอยบรรดาคนรักที่ริมถนน อย่างกับชาวอาหรับในถิ่นทุรกันดาร เจ้าได้ทำให้แผ่นดินหมอง ด้วยความแพศยาอันร้ายกาจของเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Châm Ngôn 23:28 - Nó rình rập mồi ngon, gây cho số người bất nghĩa gia tăng.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- 1 Các Vua 11:3 - Vua có 700 hoàng hậu và 300 cung phi. Các vợ của vua đã khiến lòng vua rời xa Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
- Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
- Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
- Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
- Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.