Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi các ngươi sinh sản và gia tăng dân số trong xứ, ngươi sẽ không còn nuối tiếc ‘những ngày xưa tốt đẹp’ khi ngươi chiếm giữ Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Ngươi sẽ không lưu luyến những ngày ấy hay trí ngươi không còn nhớ chúng, và cũng không cần đóng một Hòm khác nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:‘你们在国中生养众多;当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在国中生养众多的时候,那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在国中生养众多的时候,那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你们在地上繁衍昌盛的时候,人们不会再提及耶和华的约柜,不会再把它放在心上,不会再想起它,不会再感到需要它,也不会再造一个。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 当那些日子,你们在这地繁衍增多的时候,人必不再提说耶和华的约柜,不把它放在心上,不思念它,不觉得缺少,也不再制造。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:你们在国中生养众多,当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:‘你们在国中生养众多。当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想、不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • New International Version - In those days, when your numbers have increased greatly in the land,” declares the Lord, “people will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It will never enter their minds or be remembered; it will not be missed, nor will another one be made.
  • New International Reader's Version - In those days there will be many more of you in the land,” announces the Lord. “Then people will not talk about the ark of the covenant of the Lord anymore. It will never enter their minds. They will not remember it. The ark will not be missed. And another one will not be made.
  • English Standard Version - And when you have multiplied and been fruitful in the land, in those days, declares the Lord, they shall no more say, “The ark of the covenant of the Lord.” It shall not come to mind or be remembered or missed; it shall not be made again.
  • New Living Translation - “And when your land is once more filled with people,” says the Lord, “you will no longer wish for ‘the good old days’ when you possessed the Ark of the Lord’s Covenant. You will not miss those days or even remember them, and there will be no need to rebuild the Ark.
  • The Message - “And this is what will happen: You will increase and prosper in the land. The time will come”—God’s Decree!—“when no one will say any longer, ‘Oh, for the good old days! Remember the Ark of the Covenant?’ It won’t even occur to anyone to say it—‘the good old days.’ The so-called good old days of the Ark are gone for good.
  • Christian Standard Bible - When you multiply and increase in the land, in those days — this is the Lord’s declaration — no one will say again, “The ark of the Lord’s covenant.” It will never come to mind, and no one will remember or miss it. Another one will not be made.
  • New American Standard Bible - And it shall be in those days when you become numerous and are fruitful in the land,” declares the Lord, “they will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ And it will not come to mind, nor will they remember it, nor miss it, nor will it be made again.
  • New King James Version - “Then it shall come to pass, when you are multiplied and increased in the land in those days,” says the Lord, “that they will say no more, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It shall not come to mind, nor shall they remember it, nor shall they visit it, nor shall it be made anymore.
  • Amplified Bible - It will be in those days when you have [repented and] multiplied and increased in the land,” says the Lord, “they will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It will not come to mind, nor will they [seriously] remember it, nor will they miss it, nor will it be made again [for instead of the ark, which symbolized My presence, I will be present].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when ye are multiplied and increased in the land, in those days, saith Jehovah, they shall say no more, The ark of the covenant of Jehovah; neither shall it come to mind; neither shall they remember it; neither shall they miss it; neither shall it be made any more.
  • King James Version - And it shall come to pass, when ye be multiplied and increased in the land, in those days, saith the Lord, they shall say no more, The ark of the covenant of the Lord: neither shall it come to mind: neither shall they remember it; neither shall they visit it; neither shall that be done any more.
  • New English Translation - In those days, your population will greatly increase in the land. At that time,” says the Lord, “people will no longer talk about having the ark that contains the Lord’s covenant with us. They will not call it to mind, remember it, or miss it. No, that will not be done any more!
  • World English Bible - It will come to pass, when you are multiplied and increased in the land, in those days,” says Yahweh, “they will no longer say, ‘the ark of Yahweh’s covenant!’ It will not come to mind. They won’t remember it. They won’t miss it, nor will another be made.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「你們在國中生養眾多;當那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在國中生養眾多的時候,那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在國中生養眾多的時候,那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你們在地上繁衍昌盛的時候,人們不會再提及耶和華的約櫃,不會再把它放在心上,不會再想起它,不會再感到需要它,也不會再造一個。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 當那些日子,你們在這地繁衍增多的時候,人必不再提說耶和華的約櫃,不把它放在心上,不思念它,不覺得缺少,也不再製造。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:將來你們在此地增多繁殖起來、那些日子、人必不再提說『永恆主的約櫃』;約櫃必不 再湧 上 人的 心頭;人必不 再 想念它,不覺得失掉它,也不再製造它。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:你們在國中生養眾多,當那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、其時爾昌熾繁衍於斯土、人不復言耶和華之約匱、不置於心、不記憶之、不詣其所、不製造之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯之時、爾既繁衍於茲土、則我之約匱、可置之弗道、勿復貴重、毋庸憶念、不詣其所、不製其式、如昔所為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當斯之時、爾必昌熾蕃衍於斯地、人不復題主之約匱、不置於心、不再憶念、不赴其所、不復製造、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días, cuando ustedes se hayan multiplicado y sean numerosos en el país, ya no se dirá más: “Arca del pacto del Señor”. Nadie pensará más en ella ni la recordará; nadie la echará de menos ni volverá a fabricarla —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 너희가 이 땅에서 다시 번성하여 인구수가 많아질 때에는 사람들이 내 법궤를 다시 말하지 않을 것이며 그것을 생각하지도 않을 것이다. 그들은 그것을 기억하지 않을 것이며 또 그것을 아쉬워하거나 다시 만들지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Господь, – уже не будут больше говорить: «Ковчег Господнего завета» . Не будут о нем больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нем и другого ковчега не сделают.
  • Восточный перевод - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, quand dans le pays, vous vous serez multipliés – l’Eternel le déclare – oui, lorsque vous aurez proliféré, alors on ne parlera plus du coffre de l’alliance de l’Eternel. On n’y pensera plus et l’on ne s’en souviendra plus. Il ne manquera à personne et l’on n’en fera pas un autre .
  • リビングバイブル - こうして、イスラエルが再び人で満ちあふれる時、おまえたちは、神の契約の箱があったころの『古き良き時代』がなつかしいなどと言わなくなる。当時のことは思い出されず、契約の箱を作り直すこともない。
  • Nova Versão Internacional - Quando vocês aumentarem e se multiplicarem na sua terra naqueles dias”, declara o Senhor, “não dirão mais: ‘A arca da aliança do Senhor’. Não pensarão mais nisso nem se lembrarão dela; não sentirão sua falta nem se fará outra arca.
  • Hoffnung für alle - Ich verspreche euch: Wenn ihr dann zahlreich geworden seid und euch im Land ausgebreitet habt, dann werdet ihr nicht mehr nach der Bundeslade fragen, sie kommt euch nicht mehr in den Sinn. Ihr werdet sie nicht vermissen und auch keine neue anfertigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้น เมื่อเจ้ามีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมืองในแผ่นดินนั้น” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “ผู้คนจะไม่พูดถึง ‘หีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ อีก จะไม่คิดถึง ไม่จดจำ ไม่ถวิลหา และไม่สร้างหีบพันธสัญญาขึ้นมาใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​เจ้า​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ใน​เวลา​นั้น พวก​เขา​จะ​ไม่​พูด​ว่า ‘หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’ อีก​ต่อ​ไป​แล้ว เจ้า​จะ​ไม่​นึก​ถึง หรือ​จดจำ หรือ​คิดถึง​อีก และ​จะ​ไม่​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อีก
交叉引用
  • Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Khi các ngươi sinh sản và gia tăng dân số trong xứ, ngươi sẽ không còn nuối tiếc ‘những ngày xưa tốt đẹp’ khi ngươi chiếm giữ Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Ngươi sẽ không lưu luyến những ngày ấy hay trí ngươi không còn nhớ chúng, và cũng không cần đóng một Hòm khác nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:‘你们在国中生养众多;当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们在国中生养众多的时候,那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们在国中生养众多的时候,那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 你们在地上繁衍昌盛的时候,人们不会再提及耶和华的约柜,不会再把它放在心上,不会再想起它,不会再感到需要它,也不会再造一个。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 当那些日子,你们在这地繁衍增多的时候,人必不再提说耶和华的约柜,不把它放在心上,不思念它,不觉得缺少,也不再制造。’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:你们在国中生养众多,当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想,不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:‘你们在国中生养众多。当那些日子,人必不再提说耶和华的约柜,不追想、不记念,不觉缺少,也不再制造。
  • New International Version - In those days, when your numbers have increased greatly in the land,” declares the Lord, “people will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It will never enter their minds or be remembered; it will not be missed, nor will another one be made.
  • New International Reader's Version - In those days there will be many more of you in the land,” announces the Lord. “Then people will not talk about the ark of the covenant of the Lord anymore. It will never enter their minds. They will not remember it. The ark will not be missed. And another one will not be made.
  • English Standard Version - And when you have multiplied and been fruitful in the land, in those days, declares the Lord, they shall no more say, “The ark of the covenant of the Lord.” It shall not come to mind or be remembered or missed; it shall not be made again.
  • New Living Translation - “And when your land is once more filled with people,” says the Lord, “you will no longer wish for ‘the good old days’ when you possessed the Ark of the Lord’s Covenant. You will not miss those days or even remember them, and there will be no need to rebuild the Ark.
  • The Message - “And this is what will happen: You will increase and prosper in the land. The time will come”—God’s Decree!—“when no one will say any longer, ‘Oh, for the good old days! Remember the Ark of the Covenant?’ It won’t even occur to anyone to say it—‘the good old days.’ The so-called good old days of the Ark are gone for good.
  • Christian Standard Bible - When you multiply and increase in the land, in those days — this is the Lord’s declaration — no one will say again, “The ark of the Lord’s covenant.” It will never come to mind, and no one will remember or miss it. Another one will not be made.
  • New American Standard Bible - And it shall be in those days when you become numerous and are fruitful in the land,” declares the Lord, “they will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ And it will not come to mind, nor will they remember it, nor miss it, nor will it be made again.
  • New King James Version - “Then it shall come to pass, when you are multiplied and increased in the land in those days,” says the Lord, “that they will say no more, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It shall not come to mind, nor shall they remember it, nor shall they visit it, nor shall it be made anymore.
  • Amplified Bible - It will be in those days when you have [repented and] multiplied and increased in the land,” says the Lord, “they will no longer say, ‘The ark of the covenant of the Lord.’ It will not come to mind, nor will they [seriously] remember it, nor will they miss it, nor will it be made again [for instead of the ark, which symbolized My presence, I will be present].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, when ye are multiplied and increased in the land, in those days, saith Jehovah, they shall say no more, The ark of the covenant of Jehovah; neither shall it come to mind; neither shall they remember it; neither shall they miss it; neither shall it be made any more.
  • King James Version - And it shall come to pass, when ye be multiplied and increased in the land, in those days, saith the Lord, they shall say no more, The ark of the covenant of the Lord: neither shall it come to mind: neither shall they remember it; neither shall they visit it; neither shall that be done any more.
  • New English Translation - In those days, your population will greatly increase in the land. At that time,” says the Lord, “people will no longer talk about having the ark that contains the Lord’s covenant with us. They will not call it to mind, remember it, or miss it. No, that will not be done any more!
  • World English Bible - It will come to pass, when you are multiplied and increased in the land, in those days,” says Yahweh, “they will no longer say, ‘the ark of Yahweh’s covenant!’ It will not come to mind. They won’t remember it. They won’t miss it, nor will another be made.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「你們在國中生養眾多;當那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們在國中生養眾多的時候,那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們在國中生養眾多的時候,那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你們在地上繁衍昌盛的時候,人們不會再提及耶和華的約櫃,不會再把它放在心上,不會再想起它,不會再感到需要它,也不會再造一個。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 當那些日子,你們在這地繁衍增多的時候,人必不再提說耶和華的約櫃,不把它放在心上,不思念它,不覺得缺少,也不再製造。’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說:將來你們在此地增多繁殖起來、那些日子、人必不再提說『永恆主的約櫃』;約櫃必不 再湧 上 人的 心頭;人必不 再 想念它,不覺得失掉它,也不再製造它。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:你們在國中生養眾多,當那些日子,人必不再提說耶和華的約櫃,不追想,不記念,不覺缺少,也不再製造。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、其時爾昌熾繁衍於斯土、人不復言耶和華之約匱、不置於心、不記憶之、不詣其所、不製造之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯之時、爾既繁衍於茲土、則我之約匱、可置之弗道、勿復貴重、毋庸憶念、不詣其所、不製其式、如昔所為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當斯之時、爾必昌熾蕃衍於斯地、人不復題主之約匱、不置於心、不再憶念、不赴其所、不復製造、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquellos días, cuando ustedes se hayan multiplicado y sean numerosos en el país, ya no se dirá más: “Arca del pacto del Señor”. Nadie pensará más en ella ni la recordará; nadie la echará de menos ni volverá a fabricarla —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 말한다. 너희가 이 땅에서 다시 번성하여 인구수가 많아질 때에는 사람들이 내 법궤를 다시 말하지 않을 것이며 그것을 생각하지도 않을 것이다. 그들은 그것을 기억하지 않을 것이며 또 그것을 아쉬워하거나 다시 만들지도 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Господь, – уже не будут больше говорить: «Ковчег Господнего завета» . Не будут о нем больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нем и другого ковчега не сделают.
  • Восточный перевод - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В те дни, когда вы сильно умножитесь числом в этой стране, – возвещает Вечный, – уже не будут больше говорить о сундуке соглашения с Вечным. Не будут о нём больше думать, не будут его вспоминать; не будут больше тосковать о нём и другого сундука не сделают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, quand dans le pays, vous vous serez multipliés – l’Eternel le déclare – oui, lorsque vous aurez proliféré, alors on ne parlera plus du coffre de l’alliance de l’Eternel. On n’y pensera plus et l’on ne s’en souviendra plus. Il ne manquera à personne et l’on n’en fera pas un autre .
  • リビングバイブル - こうして、イスラエルが再び人で満ちあふれる時、おまえたちは、神の契約の箱があったころの『古き良き時代』がなつかしいなどと言わなくなる。当時のことは思い出されず、契約の箱を作り直すこともない。
  • Nova Versão Internacional - Quando vocês aumentarem e se multiplicarem na sua terra naqueles dias”, declara o Senhor, “não dirão mais: ‘A arca da aliança do Senhor’. Não pensarão mais nisso nem se lembrarão dela; não sentirão sua falta nem se fará outra arca.
  • Hoffnung für alle - Ich verspreche euch: Wenn ihr dann zahlreich geworden seid und euch im Land ausgebreitet habt, dann werdet ihr nicht mehr nach der Bundeslade fragen, sie kommt euch nicht mehr in den Sinn. Ihr werdet sie nicht vermissen und auch keine neue anfertigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงเวลานั้น เมื่อเจ้ามีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมืองในแผ่นดินนั้น” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “ผู้คนจะไม่พูดถึง ‘หีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า’ อีก จะไม่คิดถึง ไม่จดจำ ไม่ถวิลหา และไม่สร้างหีบพันธสัญญาขึ้นมาใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​เจ้า​ทวี​จำนวน​คน​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ใน​เวลา​นั้น พวก​เขา​จะ​ไม่​พูด​ว่า ‘หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’ อีก​ต่อ​ไป​แล้ว เจ้า​จะ​ไม่​นึก​ถึง หรือ​จดจำ หรือ​คิดถึง​อีก และ​จะ​ไม่​ถูก​สร้าง​ขึ้น​อีก
  • Giăng 4:20 - Xin cho tôi biết, người Sa-ma-ri chúng tôi thờ Đức Chúa Trời trên đỉnh núi này. Tại sao người Do Thái các ông bảo Giê-ru-sa-lem mới đúng là nơi thờ phượng?”
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Ê-xê-chi-ên 36:9 - Kìa, Ta phù hộ ngươi, Ta sẽ đến giúp đỡ ngươi. Đất của ngươi sẽ được cày xới và sẽ có nhiều hoa lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 36:12 - Ta sẽ làm cho dân Ta bước đi trên ngươi một lần nữa, và chúng sẽ chiếm hữu ngươi làm cơ nghiệp. Ngươi sẽ không bao giờ chiếm con cái của họ nữa.
  • Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
圣经
资源
计划
奉献