Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐与我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也看不见我所要赏赐给我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也看不见我所要赏赐给我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 所以耶和华说:我必惩罚他和他的后代,他必断子绝孙,看不到我赐给我子民的福祉,因为他说了悖逆耶和华的话。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 所以耶和华这样说:看哪!我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后代;他必不会有子孙住在这人民中间,也必不能看见我要为我的子民所作的美事,因为他说了悖逆耶和华的话。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐予我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。”这是耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐与我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • New International Version - this is what the Lord says: I will surely punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants. He will have no one left among this people, nor will he see the good things I will do for my people, declares the Lord, because he has preached rebellion against me.’ ”
  • New International Reader's Version - So I say, ‘I will certainly punish Shemaiah, the Nehelamite. I will also punish his children after him. He will not have any children left among these people. I will do good things for my people. But he will not see them,’ ” ’ ” announces the Lord. “ ‘ “ ‘That’s because he has taught people to turn against me.’ ” ’ ”
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord: Behold, I will punish Shemaiah of Nehelam and his descendants. He shall not have anyone living among this people, and he shall not see the good that I will do to my people, declares the Lord, for he has spoken rebellion against the Lord.’”
  • New Living Translation - I will punish him and his family. None of his descendants will see the good things I will do for my people, for he has incited you to rebel against me. I, the Lord, have spoken!’”
  • Christian Standard Bible - this is what the Lord says: I am about to punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants. There will not be even one of his descendants living among these people, nor will any ever see the good that I will bring to my people — this is the Lord’s declaration — for he has preached rebellion against the Lord.’”
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord says: “Behold, I am going to punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants; he will not have anyone living among this people, and he will not see the good that I am going to do for My people,” declares the Lord, “because he has spoken falsely against the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - therefore thus says the Lord: Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite and his family: he shall not have anyone to dwell among this people, nor shall he see the good that I will do for My people, says the Lord, because he has taught rebellion against the Lord.
  • Amplified Bible - therefore thus says the Lord, “Behold, I am about to punish Shemaiah of Nehelam and his descendants. He will not have anyone [born] to live among this people, nor will he see the good that I am about to do to My people,” says the Lord, “because he has spoken and preached rebellion against the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - therefore thus saith Jehovah, Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite, and his seed; he shall not have a man to dwell among this people, neither shall he behold the good that I will do unto my people, saith Jehovah, because he hath spoken rebellion against Jehovah.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite, and his seed: he shall not have a man to dwell among this people; neither shall he behold the good that I will do for my people, saith the Lord; because he hath taught rebellion against the Lord.
  • New English Translation - Because he has done this,” the Lord says, “I will punish Shemaiah the Nehelamite and his whole family. There will not be any of them left to experience the good things that I will do for my people. I, the Lord, affirm it! For he counseled rebellion against the Lord.”’”
  • World English Bible - therefore Yahweh says, “Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite and his offspring. He will not have a man to dwell among this people. He won’t see the good that I will do to my people,” says Yahweh, “because he has spoken rebellion against Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:我必刑罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也不得見我所要賜與我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也看不見我所要賞賜給我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也看不見我所要賞賜給我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 所以耶和華說:我必懲罰他和他的後代,他必斷子絕孫,看不到我賜給我子民的福祉,因為他說了悖逆耶和華的話。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 所以耶和華這樣說:看哪!我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後代;他必不會有子孫住在這人民中間,也必不能看見我要為我的子民所作的美事,因為他說了悖逆耶和華的話。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主這麼說:看吧,我必察罰 尼希蘭 人 示瑪雅 和他的後裔;他必沒有一人住在這人民中間得見 我所要施行於我人民的福樂,永恆主發神諭說,因為他向永恆主說了叛逆的話。」』
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:我必刑罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也不得見我所要賜予我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。」這是耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 故耶和華曰、我必罰尼希蘭人示瑪雅、爰及苗裔、蓋彼出言悖逆耶和華、必無一人生存、居於民中、亦不得見我所將錫我民之福、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故我云、必罰之、爰及苗裔、彼使人違我、故我錫福於斯民、彼不得享、彼之子孫、必絕滅於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必罰 尼希蘭 人 示瑪雅 、爰及苗裔、無一人存留居斯民中、不得見我所欲降我民之福、因彼所言、使人違逆我、 我原文作主 此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - yo, el Señor, castigaré a Semaías de Nejelán y a su descendencia, porque ha incitado al pueblo a rebelarse contra mí. Ninguno de su familia vivirá para contar el bien que le haré a mi pueblo”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 느헬람 사람 스마야와 그의 자손을 벌하겠다. 그가 나 여호와에 대하여 반역하는 말을 하였으므로 그에게는 이 백성 가운데 살아 남을 후손이 없을 것이며 그는 내가 내 백성을 위해 행할 좋은 일들을 보지 못할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - так говорит Господь: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Господь, – за то, что он призывал к отступничеству от Господа.
  • Восточный перевод - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien ! Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais sévir contre Shemaya de Néhélam et ses descendants. Aucun des siens ne subsistera au milieu de ce peuple, et il ne jouira pas du bonheur que je vais accorder à mon peuple – l’Eternel le déclare – car il a prêché la rébellion contre l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしは彼とその家族を罰する。彼の子孫は誰ひとり、わたしが民のために用意している祝福を見ない。彼がおまえたちに、わたしに背くように教えたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - por isso, assim diz o Senhor: Castigarei Semaías, de Neelam, e os seus descendentes. Não lhe restará ninguém entre este povo, e ele não verá as coisas boas que farei em favor de meu povo”, declara o Senhor, “porque ele pregou rebelião contra o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Darum hört nun, was ich, der Herr, sage: Ich werde Schemaja aus Nehelam strafen, ihn und seine Kinder. Von seinen Nachkommen wird keiner übrig bleiben, und auch er selbst wird das Gute nicht erleben, das ich meinem Volk einst schenken werde. Denn er hat zum Ungehorsam aufgerufen gegen mich, den Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เราจะลงโทษเชไมอาห์ชาวเนเฮลามกับวงศ์วานของเขาอย่างแน่นอน เขาจะไม่เหลือใครในหมู่ชนชาตินี้ ทั้งจะไม่ได้เห็นสิ่งดีงามที่เราจะทำเพื่อประชากรของเรา เพราะเขาได้สอนให้กบฏต่อเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​ลงโทษ​เชไมยาห์​แห่ง​เนเฮลาม​และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา เขา​จะ​ไม่​มี​ใคร​อาศัย​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​นี้ และ​เขา​จะ​ไม่​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดี​ที่​เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น เพราะ​เขา​ได้​พูด​สิ่ง​อัน​เป็น​การ​ขัดขืน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
交叉引用
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 20:6 - Còn ông, Pha-su-rơ, ông cùng tất cả người nhà ông sẽ bị lưu đày qua Ba-by-lôn. Ông sẽ chết và chôn tại đó chung với những bạn bè đã nghe theo lời tiên tri giả dối của ông.’”
  • Giê-rê-mi 35:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Giô-na-đáp, con Rê-cáp, sẽ luôn có con cháu phục vụ Ta mãi mãi.’ ”
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐与我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也看不见我所要赏赐给我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以耶和华如此说:看哪,我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也看不见我所要赏赐给我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 所以耶和华说:我必惩罚他和他的后代,他必断子绝孙,看不到我赐给我子民的福祉,因为他说了悖逆耶和华的话。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 所以耶和华这样说:看哪!我必惩罚尼希兰人示玛雅和他的后代;他必不会有子孙住在这人民中间,也必不能看见我要为我的子民所作的美事,因为他说了悖逆耶和华的话。’”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐予我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。”这是耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 所以耶和华如此说:我必刑罚尼希兰人示玛雅和他的后裔,他必无一人存留住在这民中,也不得见我所要赐与我百姓的福乐,因为他向耶和华说了叛逆的话。这是耶和华说的。’”
  • New International Version - this is what the Lord says: I will surely punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants. He will have no one left among this people, nor will he see the good things I will do for my people, declares the Lord, because he has preached rebellion against me.’ ”
  • New International Reader's Version - So I say, ‘I will certainly punish Shemaiah, the Nehelamite. I will also punish his children after him. He will not have any children left among these people. I will do good things for my people. But he will not see them,’ ” ’ ” announces the Lord. “ ‘ “ ‘That’s because he has taught people to turn against me.’ ” ’ ”
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord: Behold, I will punish Shemaiah of Nehelam and his descendants. He shall not have anyone living among this people, and he shall not see the good that I will do to my people, declares the Lord, for he has spoken rebellion against the Lord.’”
  • New Living Translation - I will punish him and his family. None of his descendants will see the good things I will do for my people, for he has incited you to rebel against me. I, the Lord, have spoken!’”
  • Christian Standard Bible - this is what the Lord says: I am about to punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants. There will not be even one of his descendants living among these people, nor will any ever see the good that I will bring to my people — this is the Lord’s declaration — for he has preached rebellion against the Lord.’”
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord says: “Behold, I am going to punish Shemaiah the Nehelamite and his descendants; he will not have anyone living among this people, and he will not see the good that I am going to do for My people,” declares the Lord, “because he has spoken falsely against the Lord.” ’ ”
  • New King James Version - therefore thus says the Lord: Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite and his family: he shall not have anyone to dwell among this people, nor shall he see the good that I will do for My people, says the Lord, because he has taught rebellion against the Lord.
  • Amplified Bible - therefore thus says the Lord, “Behold, I am about to punish Shemaiah of Nehelam and his descendants. He will not have anyone [born] to live among this people, nor will he see the good that I am about to do to My people,” says the Lord, “because he has spoken and preached rebellion against the Lord.” ’ ”
  • American Standard Version - therefore thus saith Jehovah, Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite, and his seed; he shall not have a man to dwell among this people, neither shall he behold the good that I will do unto my people, saith Jehovah, because he hath spoken rebellion against Jehovah.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite, and his seed: he shall not have a man to dwell among this people; neither shall he behold the good that I will do for my people, saith the Lord; because he hath taught rebellion against the Lord.
  • New English Translation - Because he has done this,” the Lord says, “I will punish Shemaiah the Nehelamite and his whole family. There will not be any of them left to experience the good things that I will do for my people. I, the Lord, affirm it! For he counseled rebellion against the Lord.”’”
  • World English Bible - therefore Yahweh says, “Behold, I will punish Shemaiah the Nehelamite and his offspring. He will not have a man to dwell among this people. He won’t see the good that I will do to my people,” says Yahweh, “because he has spoken rebellion against Yahweh.”’”
  • 新標點和合本 - 所以耶和華如此說:我必刑罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也不得見我所要賜與我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也看不見我所要賞賜給我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以耶和華如此說:看哪,我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也看不見我所要賞賜給我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 所以耶和華說:我必懲罰他和他的後代,他必斷子絕孫,看不到我賜給我子民的福祉,因為他說了悖逆耶和華的話。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 所以耶和華這樣說:看哪!我必懲罰尼希蘭人示瑪雅和他的後代;他必不會有子孫住在這人民中間,也必不能看見我要為我的子民所作的美事,因為他說了悖逆耶和華的話。’”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 故此永恆主這麼說:看吧,我必察罰 尼希蘭 人 示瑪雅 和他的後裔;他必沒有一人住在這人民中間得見 我所要施行於我人民的福樂,永恆主發神諭說,因為他向永恆主說了叛逆的話。」』
  • 現代標點和合本 - 所以耶和華如此說:我必刑罰尼希蘭人示瑪雅和他的後裔,他必無一人存留住在這民中,也不得見我所要賜予我百姓的福樂,因為他向耶和華說了叛逆的話。」這是耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 故耶和華曰、我必罰尼希蘭人示瑪雅、爰及苗裔、蓋彼出言悖逆耶和華、必無一人生存、居於民中、亦不得見我所將錫我民之福、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 故我云、必罰之、爰及苗裔、彼使人違我、故我錫福於斯民、彼不得享、彼之子孫、必絕滅於民間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主如是云、我必罰 尼希蘭 人 示瑪雅 、爰及苗裔、無一人存留居斯民中、不得見我所欲降我民之福、因彼所言、使人違逆我、 我原文作主 此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - yo, el Señor, castigaré a Semaías de Nejelán y a su descendencia, porque ha incitado al pueblo a rebelarse contra mí. Ninguno de su familia vivirá para contar el bien que le haré a mi pueblo”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 느헬람 사람 스마야와 그의 자손을 벌하겠다. 그가 나 여호와에 대하여 반역하는 말을 하였으므로 그에게는 이 백성 가운데 살아 남을 후손이 없을 것이며 그는 내가 내 백성을 위해 행할 좋은 일들을 보지 못할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - так говорит Господь: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Господь, – за то, что он призывал к отступничеству от Господа.
  • Восточный перевод - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так говорит Вечный: Я непременно накажу нехеламитянина Шемаю и его потомков. После него в этом народе никого не останется, и он не увидит того добра, которое Я сделаю для Моего народа, – возвещает Вечный, – за то, что он призывал к отступничеству от Вечного».
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien ! Voici ce que déclare l’Eternel : Je vais sévir contre Shemaya de Néhélam et ses descendants. Aucun des siens ne subsistera au milieu de ce peuple, et il ne jouira pas du bonheur que je vais accorder à mon peuple – l’Eternel le déclare – car il a prêché la rébellion contre l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしは彼とその家族を罰する。彼の子孫は誰ひとり、わたしが民のために用意している祝福を見ない。彼がおまえたちに、わたしに背くように教えたからだ。」
  • Nova Versão Internacional - por isso, assim diz o Senhor: Castigarei Semaías, de Neelam, e os seus descendentes. Não lhe restará ninguém entre este povo, e ele não verá as coisas boas que farei em favor de meu povo”, declara o Senhor, “porque ele pregou rebelião contra o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Darum hört nun, was ich, der Herr, sage: Ich werde Schemaja aus Nehelam strafen, ihn und seine Kinder. Von seinen Nachkommen wird keiner übrig bleiben, und auch er selbst wird das Gute nicht erleben, das ich meinem Volk einst schenken werde. Denn er hat zum Ungehorsam aufgerufen gegen mich, den Herrn!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เราจะลงโทษเชไมอาห์ชาวเนเฮลามกับวงศ์วานของเขาอย่างแน่นอน เขาจะไม่เหลือใครในหมู่ชนชาตินี้ ทั้งจะไม่ได้เห็นสิ่งดีงามที่เราจะทำเพื่อประชากรของเรา เพราะเขาได้สอนให้กบฏต่อเรา องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า ดู​เถิด เรา​จะ​ลงโทษ​เชไมยาห์​แห่ง​เนเฮลาม​และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เขา เขา​จะ​ไม่​มี​ใคร​อาศัย​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​นี้ และ​เขา​จะ​ไม่​ประสบ​กับ​สิ่ง​ดี​ที่​เรา​จะ​กระทำ​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​เรา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น เพราะ​เขา​ได้​พูด​สิ่ง​อัน​เป็น​การ​ขัดขืน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า’”
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Giê-rê-mi 20:6 - Còn ông, Pha-su-rơ, ông cùng tất cả người nhà ông sẽ bị lưu đày qua Ba-by-lôn. Ông sẽ chết và chôn tại đó chung với những bạn bè đã nghe theo lời tiên tri giả dối của ông.’”
  • Giê-rê-mi 35:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Giô-na-đáp, con Rê-cáp, sẽ luôn có con cháu phục vụ Ta mãi mãi.’ ”
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 2:34 - Và đây là điềm khởi đầu loạt tai nạn, Ta sẽ để hai con ngươi, Hóp-ni và Phi-nê-a sẽ chết trong cùng một ngày!
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
圣经
资源
计划
奉献