逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
- 新标点和合本 - 这二人是在以色列中行了丑事,与邻舍的妻行淫,又假托我名说我未曾吩咐他们的话。知道的是我,作见证的也是我。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这二人在以色列中做了丑事,与邻舍的妻行淫,又假托我的名说我未曾吩咐他们的话。我知道这一切,也作见证。这是耶和华说的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 这二人在以色列中做了丑事,与邻舍的妻行淫,又假托我的名说我未曾吩咐他们的话。我知道这一切,也作见证。这是耶和华说的。’”
- 当代译本 - 因为他们二人在以色列做了恶事,与邻舍的妻子通奸。我没有委派他们,他们却奉我的名说假预言。我洞悉一切,我是见证人。’这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 因为他们二人在以色列中行了无耻的事,他们和邻舍的妻子通奸,又冒我的名说虚假的话,是我没有吩咐他们说的。我知道一切,也可以作证。’这是耶和华的宣告。”
- 现代标点和合本 - 这二人是在以色列中行了丑事,与邻舍的妻行淫,又假托我名说我未曾吩咐他们的话。知道的是我,做见证的也是我。这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 这二人是在以色列中行了丑事,与邻舍的妻行淫,又假托我名说我未曾吩咐他们的话。知道的是我,作见证的也是我。这是耶和华说的。”
- New International Version - For they have done outrageous things in Israel; they have committed adultery with their neighbors’ wives, and in my name they have uttered lies—which I did not authorize. I know it and am a witness to it,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - That will happen because they have done awful things in Israel. They have committed adultery with their neighbors’ wives. They have spoken lies in my name. I did not give them the authority to speak those things. I know what they have done. And I am a witness to it,” announces the Lord.
- English Standard Version - because they have done an outrageous thing in Israel, they have committed adultery with their neighbors’ wives, and they have spoken in my name lying words that I did not command them. I am the one who knows, and I am witness, declares the Lord.’”
- New Living Translation - For these men have done terrible things among my people. They have committed adultery with their neighbors’ wives and have lied in my name, saying things I did not command. I am a witness to this. I, the Lord, have spoken.”
- Christian Standard Bible - because they have committed an outrage in Israel by committing adultery with their neighbors’ wives and have spoken in my name a lie, which I did not command them. I am he who knows, and I am a witness.” This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - because they acted foolishly in Israel, and committed adultery with their neighbors’ wives, and falsely spoke words in My name which I did not command them. I am He who knows, and a witness,” declares the Lord.’ ”
- New King James Version - because they have done disgraceful things in Israel, have committed adultery with their neighbors’ wives, and have spoken lying words in My name, which I have not commanded them. Indeed I know, and am a witness, says the Lord.
- Amplified Bible - because they have acted foolishly in Israel and have committed adultery with their neighbors’ wives and in My Name have spoken false and concocted words, which I did not command them. I am He who knows and I am a witness,” says the Lord.’ ”
- American Standard Version - because they have wrought folly in Israel, and have committed adultery with their neighbors’ wives, and have spoken words in my name falsely, which I commanded them not; and I am he that knoweth, and am witness, saith Jehovah.
- King James Version - Because they have committed villany in Israel, and have committed adultery with their neighbours' wives, and have spoken lying words in my name, which I have not commanded them; even I know, and am a witness, saith the Lord.
- New English Translation - This will happen to them because they have done what is shameful in Israel. They have committed adultery with their neighbors’ wives and have spoken lies while claiming my authority. They have spoken words that I did not command them to speak. I know what they have done. I have been a witness to it,’ says the Lord.”
- World English Bible - because they have done foolish things in Israel, and have committed adultery with their neighbors’ wives, and have spoken words in my name falsely, which I didn’t command them. I am he who knows, and am witness,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 這二人是在以色列中行了醜事,與鄰舍的妻行淫,又假託我名說我未曾吩咐他們的話。知道的是我,作見證的也是我。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這二人在以色列中做了醜事,與鄰舍的妻行淫,又假託我的名說我未曾吩咐他們的話。我知道這一切,也作見證。這是耶和華說的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這二人在以色列中做了醜事,與鄰舍的妻行淫,又假託我的名說我未曾吩咐他們的話。我知道這一切,也作見證。這是耶和華說的。』」
- 當代譯本 - 因為他們二人在以色列做了惡事,與鄰舍的妻子通姦。我沒有委派他們,他們卻奉我的名說假預言。我洞悉一切,我是見證人。』這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 因為他們二人在以色列中行了無恥的事,他們和鄰舍的妻子通姦,又冒我的名說虛假的話,是我沒有吩咐他們說的。我知道一切,也可以作證。’這是耶和華的宣告。”
- 呂振中譯本 - 因為這二人在 以色列 中行了癡醜的事,跟鄰舍的妻子行姦淫,又冒我的名說虛假話,是我未曾吩咐他們 說 的;但知道的是我,作見證的也是我: 這是 永恆主發神諭說 的 。」』
- 現代標點和合本 - 這二人是在以色列中行了醜事,與鄰舍的妻行淫,又假託我名說我未曾吩咐他們的話。知道的是我,做見證的也是我。這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 彼在以色列中、行愚妄之事、淫其鄰之妻、偽託我名、言我所未命者、我知之、亦證之、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 因彼作惡於以色列族、淫人婦女。又藉我名、誘惑民人、違予所命、我耶和華鑒察之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼作惡於 以色列 人中、淫人妻室、偽託我名、妄言我所未命之者、我知之而為證、此乃主所言、○
- Nueva Versión Internacional - Porque cometieron una infamia en Israel: adulteraron con la mujer de su prójimo y dijeron mentiras en mi nombre, cosas que jamás les ordené. Yo lo sé, y de eso soy testigo», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - 이것은 그들이 자기 이웃의 아내와 간음하여 내 백성 가운데서 무서운 죄를 지었을 뿐만 아니라 내가 명령하지도 않았는데 내 이름으로 거짓말을 했기 때문이다. 나는 그들이 행한 것을 알고 있으며 또 그것을 본 목격자이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь они наделали в Израиле гнусностей: они нарушали супружескую верность с чужими женами и говорили Моим именем ложь, то, что Я им не повелевал. Я знаю это, и Я этому свидетель», – возвещает Господь.
- Восточный перевод - Ведь они наделали в Исраиле гнусностей: они спали с чужими жёнами и говорили Моим именем ложь, то, что Я им не повелевал. Я знаю это, и Я этому свидетель», – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь они наделали в Исраиле гнусностей: они спали с чужими жёнами и говорили Моим именем ложь, то, что Я им не повелевал. Я знаю это, и Я этому свидетель», – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь они наделали в Исроиле гнусностей: они спали с чужими жёнами и говорили Моим именем ложь, то, что Я им не повелевал. Я знаю это, и Я этому свидетель», – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Cela leur arrivera parce qu’ils ont fait une chose infâme en Israël : ils ont commis l’adultère avec les femmes de leurs prochains et ils ont prophétisé en mon nom des mensonges, alors que je ne leur avais rien ordonné. Moi, je le sais et j’en suis témoin – l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 彼らはわたしの民の間で恐ろしいことをした。隣人の妻と姦通し、わたしの名によってうそをついた。わたしは彼らのすることを全部見てきたので、その行動の一部始終を知っている。
- Nova Versão Internacional - Porque cometeram loucura em Israel: adulteraram com as mulheres de seus amigos e em meu nome falaram mentiras, que eu não ordenei que falassem. Mas eu estou sabendo; sou testemunha disso’, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Denn sie haben mit ihren abscheulichen Taten Schande über Israel gebracht: Mit den Frauen anderer Männer brachen sie die Ehe, sie gaben sich als meine Propheten aus und erzählten Lügen. Niemals habe ich sie damit beauftragt! Das bezeuge ich, der Herr. Mein Wort gilt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้ทำสิ่งเลวร้ายในอิสราเอล พวกเขาเป็นชู้กับภรรยาของเพื่อนบ้านและกล่าวเท็จโดยอ้างนามของเราโดยที่เราไม่ได้ใช้เขาไปทำ เรารู้เห็นและเป็นพยานเรื่องนี้” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกเขาได้กระทำสิ่งที่น่าบัดสีในอิสราเอล พวกเขาประพฤติผิดประเวณีต่อภรรยาเพื่อนบ้าน และได้พูดคำมดเท็จในนามของเราซึ่งเราไม่ได้บัญชาพวกเขา เราทราบเรื่องเหล่านี้ดี และเรายืนยันได้’” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
- Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
- Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
- 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
- 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
- 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
- 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
- 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giê-rê-mi 23:23 - Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải Ta là Đức Chúa Trời ở gần mà không phải Đức Chúa Trời ở xa sao?
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 23:21 - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
- Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
- Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
- Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
- Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
- Giê-rê-mi 29:9 - vì chúng mạo Danh Ta nói tiên tri. Ta không bao giờ sai phái chúng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”