逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- 新标点和合本 - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使他们在天下万国抛来抛去,在我所赶他们到的各国中,令人咒诅、惊骇、嗤笑、羞辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使地上万国因他们而惊骇;在我赶他们到的各国,令人诅咒、惊骇、嗤笑、羞辱。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使地上万国因他们而惊骇;在我赶他们到的各国,令人诅咒、惊骇、嗤笑、羞辱。
- 当代译本 - 我要使他们饱受刀剑、饥荒和瘟疫之灾,使他们的遭遇令天下万国惊惧。在我流放他们去的各国,他们必受凌辱、嘲笑、讥讽和咒诅。
- 圣经新译本 - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使他们成为地上万国所惊惧的,在我赶逐他们到的各国中,成为令人惊骇、被人咒骂、嗤笑、羞辱的对象。
- 现代标点和合本 - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使他们在天下万国抛来抛去,在我所赶他们到的各国中,令人咒诅、惊骇、嗤笑、羞辱。
- 和合本(拼音版) - 我必用刀剑、饥荒、瘟疫追赶他们,使他们在天下万国抛来抛去,在我所赶他们到的各国中,令人咒诅、惊骇、嗤笑、羞辱。
- New International Version - I will pursue them with the sword, famine and plague and will make them abhorrent to all the kingdoms of the earth, a curse and an object of horror, of scorn and reproach, among all the nations where I drive them.
- New International Reader's Version - I will hunt them down with war, hunger and plague. I will make all the kingdoms on earth displeased with them. They will use their name in a curse. All the nations where I drive them will be shocked at them. They will make fun of them. And they will bring shame on them.
- English Standard Version - I will pursue them with sword, famine, and pestilence, and will make them a horror to all the kingdoms of the earth, to be a curse, a terror, a hissing, and a reproach among all the nations where I have driven them,
- New Living Translation - Yes, I will pursue them with war, famine, and disease, and I will scatter them around the world. In every nation where I send them, I will make them an object of damnation, horror, contempt, and mockery.
- Christian Standard Bible - I will pursue them with sword, famine, and plague. I will make them a horror to all the kingdoms of the earth — a curse and a desolation, an object of scorn and a disgrace among all the nations where I have banished them.
- New American Standard Bible - I will pursue them with the sword, with famine, and with plague; and I will make them an object of terror to all the kingdoms of the earth, to be a curse and an object of horror and hissing, and a disgrace among all the nations where I have driven them,
- New King James Version - And I will pursue them with the sword, with famine, and with pestilence; and I will deliver them to trouble among all the kingdoms of the earth—to be a curse, an astonishment, a hissing, and a reproach among all the nations where I have driven them,
- Amplified Bible - I will pursue them with the sword, with famine and with virulent disease; and I will make them a terror (warning) to all the kingdoms of the earth, to be a curse, a horror, a hissing, and a disgrace among all the nations to which I have driven them,
- American Standard Version - And I will pursue after them with the sword, with the famine, and with the pestilence, and will deliver them to be tossed to and fro among all the kingdoms of the earth, to be an execration, and an astonishment, and a hissing, and a reproach, among all the nations whither I have driven them;
- King James Version - And I will persecute them with the sword, with the famine, and with the pestilence, and will deliver them to be removed to all the kingdoms of the earth, to be a curse, and an astonishment, and an hissing, and a reproach, among all the nations whither I have driven them:
- New English Translation - I will chase after them with war, starvation, and disease. I will make all the kingdoms of the earth horrified at what happens to them. I will make them examples of those who are cursed, objects of horror, hissing scorn, and ridicule among all the nations where I exile them.
- World English Bible - I will pursue after them with the sword, with the famine, and with the pestilence, and will deliver them to be tossed back and forth among all the kingdoms of the earth, to be an object of horror, an astonishment, a hissing, and a reproach among all the nations where I have driven them,
- 新標點和合本 - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫追趕他們,使他們在天下萬國拋來拋去,在我所趕他們到的各國中,令人咒詛、驚駭、嗤笑、羞辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫追趕他們,使地上萬國因他們而驚駭;在我趕他們到的各國,令人詛咒、驚駭、嗤笑、羞辱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫追趕他們,使地上萬國因他們而驚駭;在我趕他們到的各國,令人詛咒、驚駭、嗤笑、羞辱。
- 當代譯本 - 我要使他們飽受刀劍、饑荒和瘟疫之災,使他們的遭遇令天下萬國驚懼。在我流放他們去的各國,他們必受凌辱、嘲笑、譏諷和咒詛。
- 聖經新譯本 - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫追趕他們,使他們成為地上萬國所驚懼的,在我趕逐他們到的各國中,成為令人驚駭、被人咒罵、嗤笑、羞辱的對象。
- 呂振中譯本 - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫來追趕他們,使他們成了地上萬國所不寒而慄的對象,在我放逐他們到的列邦中成了令人咒詛、令人驚駭、嗤笑、羞辱的對象,
- 現代標點和合本 - 我必用刀劍、饑荒、瘟疫追趕他們,使他們在天下萬國拋來拋去,在我所趕他們到的各國中,令人咒詛、驚駭、嗤笑、羞辱。
- 文理和合譯本 - 且以鋒刃饑饉疫癘逐之、播散於天下萬邦、在我驅其所至之國、受人呪詛、令人駭異、而被嗤笑侮辱、
- 文理委辦譯本 - 既以斯三者降罰其身、又必徙於天下萬邦、受人咒詛、不勝駭異、為人凌侮、時聞怨聲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使鋒刃饑饉疫癘窘迫之、使天下萬邦、加之凌虐、 使天下萬邦加之凌虐或作必使之在天下萬邦流離無所 必使之在我所逐之之各邦受咒詛、令人驚駭、被譏笑、受羞辱、
- Nueva Versión Internacional - Los perseguiré con espada, hambre y pestilencia, y haré que sean motivo de espanto para todos los reinos de la tierra, y que sean maldición y objeto de horror, de burla y de escarnio en todas las naciones por donde yo los disperse.
- 현대인의 성경 - 내가 칼과 기근과 질병이 그들의 뒤를 따르게 하여 온 세계가 그들을 지긋지긋하게 여기도록 할 것이며 또 그들이 추방되어 가는 곳마다 저주와 비웃음과 조소의 대상이 되게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - Я буду преследовать их мечом, голодом и мором, и станут они ненавистны всем царствам на земле, станут предметом проклятий и ужаса, издевательств и презрения у всех народов, к которым Я их изгоню.
- Восточный перевод - Я буду преследовать их мечом, голодом и мором, и станут они ненавистны всем царствам на земле, станут предметом проклятий и ужаса, издевательств и презрения у всех народов, к которым Я их изгоню.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду преследовать их мечом, голодом и мором, и станут они ненавистны всем царствам на земле, станут предметом проклятий и ужаса, издевательств и презрения у всех народов, к которым Я их изгоню.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду преследовать их мечом, голодом и мором, и станут они ненавистны всем царствам на земле, станут предметом проклятий и ужаса, издевательств и презрения у всех народов, к которым Я их изгоню.
- La Bible du Semeur 2015 - Je les poursuivrai avec l’épée, la famine et la peste et je ferai qu’ils inspirent l’épouvante dans tous les royaumes de la terre, je ferai d’eux un sujet de malédiction , un spectacle désolant, ils s’attireront des sifflements horrifiés et l’opprobre de tous les peuples au milieu desquels je les aurai dispersés,
- リビングバイブル - しかもわたしは、彼らを世界中に散らす。彼らは行った先々の国で、のろわれ、ののしられ、あざけられる。
- Nova Versão Internacional - Eu os perseguirei com a guerra, a fome e a peste; farei deles objeto de terror para todos os reinos da terra, maldição e exemplo, zombaria e afronta entre todas as nações para onde eu os dispersei.
- Hoffnung für alle - Ja, Krieg, Hungersnot und Seuchen sollen sie überallhin verfolgen. In allen Königreichen ringsum, in allen Ländern, in die ich sie vertreibe, wird man über ihr Unglück entsetzt sein, sie verachten und verspotten; wer einen anderen verfluchen will, wird ihm dasselbe Schicksal herbeiwünschen, das sie getroffen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตามล่าเขาด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด และจะทำให้พวกเขาเป็นที่รังเกียจเดียดฉันท์แก่มวลอาณาจักรในโลก เป็นที่น่าสยดสยอง ถูกสาปแช่ง ถูกติเตียน และถูกเย้ยหยันในหมู่ชนชาติต่างๆ ที่เราขับไล่เขาไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะทำให้พวกเขาทรมานด้วยการสู้รบ ความอดอยาก และโรคระบาด และจะทำให้อาณาจักรทั้งปวงบนแผ่นดินโลกเห็นพวกเขาตกอยู่ในสภาพที่หวาดหวั่น เป็นคำสาปแช่ง เป็นที่น่ากลัว ที่เหน็บแนม และที่ดูหมิ่นในท่ามกลางประชาชาติทั้งปวงที่เราขับไล่พวกเขาไป’
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- 2 Sử Ký 7:19 - Nhưng nếu con xoay lại, lìa bỏ giới răn, mệnh lệnh Ta đã đặt trước mặt con, nếu các con đi thờ lạy và phụng sự các thần khác,
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
- 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Giê-rê-mi 29:22 - Số phận thê thảm của chúng sẽ trở thành châm biếm, vì thế những người Giu-đa lưu đày sẽ dùng chuyện này làm câu nguyền rủa: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu khiến ngươi như Sê-đê-kia và A-háp, chúng đã bị vua Ba-by-lôn thiêu sống!’
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
- Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Giê-rê-mi 34:17 - Vì thế, đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Kể từ khi các ngươi không vâng lời Ta, không chịu trả tự do cho người lân cận mình, nên Ta sẽ cho các ngươi được tự do để bị hủy diệt do chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Các dân tộc trên thế giới sẽ ghê tởm các ngươi.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- 2 Sử Ký 29:8 - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.